Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư - Chương 4: Phân tích tác động của lạm phát đến ngân lưu dự án
lượt xem 13
download
Nội dung bài giảng trình bày các định nghĩa về giá, các giá trị được điều chỉnh theo lạm phát, phân tích tác động của lạm phát đến ngân lưu dự án thông qua các hạng mục khác nhau.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư - Chương 4: Phân tích tác động của lạm phát đến ngân lưu dự án
- Bài 4 PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA LẠM PHÁT ĐẾN NGÂN LƯU DỰ ÁN Phan Thị Thu Hương huongptt@ueh.edu.vn 2014 Phan Thi Thu Hương 1
- Tổng quát • Các định nghĩa về giá • Các giá trị được điều chỉnh theo lạm phát • Phân tích tác động của lạm phát đến ngân lưu dự án thông qua các hạng mục khác nhau 2014 Phan Thi Thu Hương 2
- Các định nghĩa về giá • Giá danh nghĩa (nominal price) * Giá danh nghĩa, còn được gọi là giá hiện hành của hàng hoá hoặc dịch vụ, là các mức giá giao dịch trên thị trường ở mỗi thời điểm. * Giá danh nghĩa thay đổi theo thời gian do hai yếu tố tác động: − Một là, do thay đổi trong cung cầu của hàng hoá, dịch vụ − Hai là, do lạm phát 2014 Phan Thi Thu Hương 3
- Các định nghĩa về giá • Mặt bằng giá và chỉ số giá (price level and price index) Mặt bằng giá của một nền kinh tế (ptl) ở năm t là trung bình có trọng số của một tập hợp có chọn lọc các mức giá danh nghĩa của các hàng hóa trong rổ hàng hóa tiêu biểu ở năm t của nền kinh tế pt1 , pt2 , pt3........ , ptn 2014 Phan Thi Thu Hương 4
- Các định nghĩa về giá Mặt bằng giá và chỉ số giá (price level and price index) • Mặt bằng giá (ptL) có thể được tính cho bất kỳ thời gian (t) nào: n P Pi * wi L t t i – i: hàng hoá hay dịch vụ riêng lẻ trong nhóm hàng hoá và dịch vụ tiêu biểu của nền kinh tế. – Pti : giá thị trường của hàng hoá hay dịch vụ i tại thời điểm t. – wi : tỷ trọng ấn định cho giá của một hàng hoá hay dịch vụ (i) ở năm t, là tỷ trọng của hàng hóa i trong rổ hàng hóa tiêu biểu ở năm t và wi =1. 2014 5 Phan Thi Thu Hương
- Các định nghĩa về giá Mặt bằng giá và chỉ số giá – Chỉ số giá là chuẩn hoá mặt bằng giá để trong thời kỳ gốc chỉ số này bằng 1. – Chỉ số giá (It) là so sánh mặt bằng giá giữa hai thời kỳ It = Ptind = PtL / Pt-1L PtL : mặt bằng giá trong thời kỳ (t) Pt-1L: mặt bằng giá ở thời kỳ (t-1) – Chỉ số giá được dùng để đo lường tỷ lệ lạm phát trong nền kinh tế 2014 Phan Thi Thu Hương 6
- Các định nghĩa về giá Giá thực (real price) Giá thực của một hàng hoá /dịch vụ là giá danh nghĩa đã khử với chỉ số lạm phát (chỉ số giá) Ptx,R = Ptx,N / Ptind Ptx,R : giá thực của hàng hoá x tại thời điểm t. Ptx,N : giá danh nghĩa của hàng x trong thời kỳ (t). Ptind: chỉ số giá ở thời kỳ (t) so với thời kỳ gốc. 2014 Phan Thi Thu Hương 7
- Các định nghĩa về giá Thay đổi giá thực Phần trăm thay đổi giá thực của một hàng hoá hay dịch vụ có thể được thể hiện : t 1 P t P P t X ,R X ,R t 1 X ,R *100 P X ,R 2014 Phan Thi Thu Hương 8
- Các định nghĩa về giá Thay đổi giá thực Dự đoán sự thay đổi giá thực của các hàng hoá dịch vụ là rất quan trọng trong công tác thẩm định vì nó giúp dự trù chính xác các ngân lưu vào và ngân lưu ra của dự án. Ví dụ : - Hàng hoá có công nghệ thay đổi nhanh; - Tiền lương thực thường tăng khi nền kinh tế phát triển 2014 Phan Thi Thu Hương 9
- Các định nghĩa về giá Thay đổi mặt bằng giá ( lạm phát) • Lạm phát được đo bằng % thay đổi trong mặt bằng giá của nền kinh tế ở thời kỳ t so với thời kỳ t-1 • Lạm phát của một thời kỳ t (gt) có thể biểu diễn: PLt PLt 1 gt t 1 *100 PL t / t 1 g t ( Pind 1) * 100 t / t 1 Pind (1 g t ) 2014 10 Phan Thi Thu Hương
- Các giá trị được điều chỉnh theo lạm phát t 1 P : giá danh nghĩa được ước tính của hàng (x) X ,N trong năm t + 1 Ptx,N : giá danh nghĩa của hàng (x) trong năm t Ptx,R : sự gia tăng giá thực được ước tính của hàng (x) gt+1 : sự gia tăng giả định trong chỉ số mặt bằng giá hay tỉ lệ lạm phát dự kiến ở năm t+1 so với năm t 2014 Phan Thi Thu Hương 11
- Các giá trị được điều chỉnh theo lạm phát Dự báo giá danh nghĩa của các yếu tố đầu vào và đầu ra của dự án Thực hiện qua hai bước: Một là, dự báo sự thay đổi giá thực do tương quan cung, cầu Hai là, tính đến yếu tố lạm phát để dự báo giá danh nghĩa 2014 Phan Thi Thu Hương 12
- DỰ BÁO GIÁ DANH NGHĨA CỦA CÁC YẾU TỐ ĐẦU VÀO VÀ ĐẦU RA CỦA DỰ ÁN • Giá thực không đổi, có lạm phát t 1 P X ,N = PtX,N* (1+gt+1) = PX,R* (1+g)t+1 2014 Phan Thi Thu Hương 13
- Dự báo giá danh nghĩa của các yếu tố đầu vào và đầu ra của dự án Giá thực thay đổi (PX,R), có lạm phát (g) t 1 PX ,N = PtX,N*(1+PX,R) *(1+g) = PX,R* (1+PX,R)t *(1+g)t 2014 Phan Thi Thu Hương 14
- Bảng 7.1: Bảng tính toán chỉ số lạm phát qua các năm Năm t Công thức tính 0 1 2 3 Chỉ số lạm phát (1+g)t 1 (1,03)1 (1,03)2 (1,03)3 Chỉ số giá thực (1+PX,R)t 1 (1,01)1 (1,01)2 (1,01)3 Giá kỳ vọng P0,X * (1+g)t * 5.000 5.201,5 5.411,1 5.629,2 t (1+PX,R)t P X ,N 2014 Phan Thi Thu Hương 15
- Các giá trị được điều chỉnh theo lạm phát Lãi suất danh nghĩa i = r + g + r *g i : lãi suất danh nghĩa r : lãi suất thực g: tỷ lệ lạm phát kỳ vọng 2014 Phan Thi Thu Hương 16
- Các giá trị được điều chỉnh theo lạm phát Tỷ giá hối đoái danh nghĩa Tỷ giá hối đoái là giá của đồng ngoại tệ được đo bằng nội tệ. Em = (#d/ f)t 2014 Phan Thi Thu Hương 17
- Các giá trị được điều chỉnh theo lạm phát Tỷ giá hối đoái danh nghĩa Emt = Ert * (idt / ift ) => Ert = Emt * (ift / idt ) idt = Pdind,t = ( 1+ gd)t ift = Pfind,t = ( 1+ gf)t 2014 Phan Thi Thu Hương 18
- Các giá trị được điều chỉnh theo lạm phát Tỷ giá hối đoái danh nghĩa Thí dụ 7.2 •Tỷ giá hối đoái năm 0 là 20.000 VNĐ/USD •Tỷ lệ lạm phát VNĐ bình quân hàng năm trong 3 năm là 5% •Tỷ lệ lạm phát USD bình quân hàng năm trong 3 năm là 1% Bảng 7.2: Bảng tính chỉ tiêu tỷ giá thị trường kỳ vọng. Naêm t 0 1 2 3 Chæ soá laïm phaùt VNÑ [ID = (1+ gD)t] 1,00 1,05 1,10 1,16 Chæ soá laïm phaùt USD [IF = (1+ gF)t] 1,00 1,01 1,02 1,03 Chæ soá laïm phaùt töông ñoái (ID/IF) 1,00 1,04 1,08 1,12 Tyû giaù thò tröôøng (EM) 20.000 20.792 21.616 22.472 Tyû 2014 giaù thöïc (ER) Phan Thi Thu 20.000 Hương 20.000 20.000 20.000 19
- TÁC ĐỘNG CỦA LẠM PHÁT ĐẾN NGÂN LƯU DỰ ÁN TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP Lãi suất Khoản Giá trị Chí phí AR Danh nghĩa; Khấu CB Thanh toán Hàng đầu tư AP Tiền trả lãi hao Tồn kho Vốn GVHB Thuế (t) CFR,t 2014 20 Phan Thi Thu Hương
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư - GV. Phan Thị Thu Hương
36 p | 658 | 75
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Chương 1- ThS.Nguyễn Tấn Phong
11 p | 255 | 69
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư - ĐH Kinh tế TP.HCM
50 p | 270 | 68
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư (81tr)
81 p | 177 | 43
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Bài 5 - PGS.TS. Nguyễn Bạch Nguyệt
43 p | 61 | 12
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Bài 1 - ThS. Lương Hương Giang
44 p | 113 | 11
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Bài 4 - TS. Nguyễn Thị Thu Hà
48 p | 64 | 11
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Phần 1 - TS. Phạm Xuân Giang
99 p | 53 | 10
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Phần 2 - TS. Phạm Xuân Giang
78 p | 39 | 10
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư - Chương 1: Tổng quan về dự án và thiết lập dự án (Th.s Đặng Trí Dũng)
74 p | 67 | 9
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Bài 6 - PGS.TS. Phạm Văn Hùng
36 p | 60 | 9
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Bài 3 - TS. Nguyễn Thị Ái Liên
46 p | 72 | 8
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Bài 2 - ThS. Lương Hương Giang
43 p | 49 | 8
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Khung thẩm định dự án đầu tư - Phạm Thị Thu Hồng
29 p | 4 | 1
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Các chỉ tiêu thẩm định dự án - Phạm Thị Thu Hồng
24 p | 5 | 1
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Quan điểm thẩm định dự án - Phạm Thị Thu Hồng
18 p | 3 | 1
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Xử lý vốn lưu động trong thẩm định dự án - Phạm Thị Thu Hồng
44 p | 5 | 1
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Lạm phát và thẩm định dự án - Phạm Thị Thu Hồng
27 p | 13 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn