intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thanh toán quốc tế: Chương 8 - ThS. Nguyễn Trần Tú Anh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

13
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Thanh toán quốc tế: Chương 8 - Bộ chứng từ trong thanh toán quốc tế" trình bày những nội dung chính sau đây: Chứng từ tài chính; Chứng từ thương mại; Kiểm tra xử lý bộ chứng từ. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thanh toán quốc tế: Chương 8 - ThS. Nguyễn Trần Tú Anh

  1. 1 MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG  Hiểu được nội dung từng loại chứng từ đi kèm Chương 8 theo phương thức TTQT  Kiểm tra sự hợp lệ và chính xác của từng loại BỘ CHỨNG TỪ TRONG chứng từ trong TTQT THANH TOÁN QUỐC TẾ  Hiểu và biết cách sử dụng từng loại chứng từ trong từng phương thức thanh toán. 1 2 NỘI DUNG 8.1 Chứng từ tài chính 8.1 Chứng từ tài chính 8.1.1 HỐI PHIẾU Khái niệm: HP là một tờ mệnh lệnh yêu cầu trả tiền vô điều kiện của 8.2 Chứng từ thương mại một người ký phát (drawer) cho người khác (drawee), yêu cầu người này: hoặc khi nhìn thấy phiếu; hoặc tại một ngày cụ thể 8.3 Kiểm tra xử lý bộ chứng từ trong tương lai; hoặc tại một ngày có thể xác định được trong tương lai, phải trả một số tiền nhất định cho một người nào đó, hoặc theo lệnh của người này trả cho người khác hoặc trả cho người cầm phiếu. 3 4 3 4 8.1 Chứng từ tài chính 8.1 Chứng từ tài chính 8.1.2 LỆNH PHIẾU 8.1.3 SÉC Khái niệm: Khái niệm: LP là một tờ giấy cam kết trả tiền vô điều kiện do một người, gọi là người ký phát, cam kết trả vô điều Séc là một mệnh lệnh trả tiền vô điều kiện do người kiện một số tiền nhất định vào một ngày nhất định chủ tài khoản mở tại NH ra lệnh cho NH (nơi mở cho một người thụ hưởng có ghi tên trên lệnh tài khoản) trích một số tiền nhất định từ tài khoản phiếu hoặc cho một người khác theo lệnh của của mình mở ở NH này trả cho người cầm séc người thụ hưởng hoặc cho người được chỉ định trên tờ séc 5 6 5 6 1
  2. 1 8.1 Chứng từ tài chính 8.2 Chứng từ thương mại 8.1.4 LỆNH NHỜ THU Lệnh nhờ thu hay còn gọi là chỉ thị nhờ thu, là văn bản pháp lý điều chỉnh quan hệ giữa NH với bên nhờ thu Nội dung của chỉ thị nhờ thu thường bao gồm những điều kiện sau đây: * Điều kiện trả tiền là D/A hay D/P? * Chi phí nhờ thu ai chịu? 7 8 7 8 8.2.1 Chứng từ vận tải 8.2.1 CHỨNG TỪ VẬN TẢI VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN Vận đơn Chứng từ Vận đơn Vận đơn hàng Khái niệm: đường vận tải đa không Là chứng từ chuyên chở HH trên biển, do người theo hợp biển phương (Air Way Bill) vận tải cấp cho người gửi hàng nhằm xác định đồng (Marine thức quan hệ pháp lý giữa người vận tải với người thuê tàu Bill of (Combind chủ hàng (Charter Lading/ Transport Document) Party Ocean Bill of B/L) 9 10 Lading) 9 10 8.2.1 Chứng từ vận tải 8.2.1 Chứng từ vận tải VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN Chức năng: Tác dụng:  Là biên lai của người vận tải xác nhận đã nhận hàng để  Làm căn cứ khai hải quan, làm thủ tục xuất hoặc NK chuyên chở.  Làm tài liệu kèm theo hóa đơn TM trong bộ chứng từ  Là một bằng chứng về những điều khoản của một hợp đồng vận tải đường biển  Làm chứng từ để cầm cố, mua bán, chuyển nhượng HH  Là chứng từ xác nhận quyền sở hữu đối với những HH đã  Làm căn cứ xác định lượng hàng đã gửi đi ghi trong vận đơn 11 12 11 12 2
  3. 1 8.2.1 Chứng từ vận tải 8.2.1 Chứng từ vận tải VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN Nội dung: Nội dung:  Mặt trước vận đơn:  Mặt trước vận đơn: - Tên tàu và tên người vận tải, - Tên hàng, ký mã hiệu HH, số lượng kiện, trọng lượng cả - Người gửi hàng, bì hoặc thể tích của hàng, - Cảng xếp hàng, - Cước phí, phụ phí phải trả cho người vận tải, điều kiện thanh toán, đã trả tại cảng dỡ hàng, - Cảng dỡ hàng, - Thời gian và địa điểm cấp vận đơn, số bản gốc vận đơn, - Tên người nhận hàng hoặc ghi theo lệnh hoặc không chữ ký của người vận tải hoặc của thuyền trưởng hoặc ghi rõ người nhận hàng của người đại diện cho thuyền trưởng 13 14 13 14 8.2.1 Chứng từ vận tải 8.2.1 Chứng từ vận tải VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN Một số loại vận đơn phổ biến: Nội dung:  Căn cứ vào cách chuyển nhượng quyền sở hữu HH  Mặt sau vận đơn: trên vận đơn : - Cơ sở pháp lý của vận đơn - Vận đơn đích danh (Straight B/L) - Các điều khoản về trách nhiệm và miễn trách nhiệm của người vận tải. - Vận đơn theo lệnh (Order B/L) - Vận đơn xuất trình (Bearer B/L) 15 16 15 16 8.2.1 Chứng từ vận tải 8.2.1 Chứng từ vận tải VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN Một số loại vận đơn phổ biến: Một số loại vận đơn phổ biến:  Căn cứ vào phê chú trên vận đơn :  Căn cứ vào thời gian cấp vận đơn và thời gian bốc xếp hàng : - Vận đơn hoàn hảo (Clean B/L) - Vận đơn đã xếp hàng (Shipped on board B/L) - Vận đơn không hoàn hảo (Unclean B/L) - Vận đơn nhận hàng để xếp (Received for shipment B/L)  Căn cứ vào cách chuyên chở: - Vận đơn đến chậm (Stale B/L) - Vận đơn chở suốt (Through B/L) - Vận đơn hỗn hợp (Combined B/L) - Vận đơn đi thẳng (Direct B/L) - Vận đơn rút gọn (Short B/L)  17 18 17 18 3
  4. 1 VẬN ĐƠN VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC VẬN ĐƠN VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC (COMBINED TRANSPORT DOCUMENT) (COMBINED TRANSPORT DOCUMENT) Khái niệm: là vận đơn được sử dụng trong trường hợp HH Đặc điểm: được vận chuyển từ nơi đi đến nơi đến bằng hai hay nhiều - Ghi rõ nơi nhận hàng để chở và nơi giao hàng loại phương tiện vận tải khác nhau. Tên gọi: - Người cấp vận đơn này phải là người vận chuyển hoặc người kinh doanh vận tải đa phương thức - Combined Transport Bill of Lading - Ghi rõ việc được phép chuyển tải, các phương thức - Bill of Lading for Combined Transport Shipment or Port vận tải tham gia và nơi chuyển tải to Port Shipment - Người cấp vận đơn này phải chịu trách nhiệm về HH - Negotiable FIATA Multimodal Transport Bill of Lading từ nơi nhận hàng để chở đến nơi giao hàng - Multimodal Transport Document 19 20 19 20 VẬN ĐƠN THEO HỢP ĐỒNG THUÊ TÀU VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG (Air WayBill) (Charter Party B/L) Khái niệm: là vận đơn được phát hành trong trường hợp hàng hoá được chuyên chở theo một hợp đồng Khái niệm: là chứng từ vận chuyển HH và bằng thuê tàu chuyến chứng của việc ký kết hợp đồng và vận Trên vận đơn có ghi: chuyển HH bằng máy bay, về điều kiện của hợp đồng và việc đã tiếp nhận HH để vận - " Phụ thuộc vào hợp đồng thuê tàu“, hoặc chuyển (Luật Hàng Không dân dụng VN số - "Sử dụng với hợp đồng thuê tàu" (to used with 66/2006/QH11 của Quốc hội - Ban hành ngày Charter Party). 12-07-2006) 21 22 21 22 VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG (Air WayBill) VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG (Air WayBill) Chức năng: Một số loại vận đơn phổ biến:  Là bằng chứng của một hợp đồng vận tải đã được ký  Căn cứ vào người phát hành : kết - Vận đơn của hãng hàng không (Airline airway bill): Có ghi biểu tượng và mã nhận dạng.  Là bằng chứng của việc người chuyên chở hàng không - Vận đơn trung lập ( Neutral airway bill) đã nhận hàng.  Là giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hoá vận chuyển  Căn cứ vào việc gom hàng : bằng đường hàng không - Vận đơn chủ (Master Airway bill-MAWB) - Vận đơn của người gom hàng (House airway bill-HAWB)  Là chứng từ kê khai hải quan của hàng hoá  Là hướng dẫn cho nhân viên hàng không trong quá trình phục vụ chuyên chở HH 23 24 23 24 4
  5. 1 VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG (Air WayBill) VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG (Air WayBill) Nội dung của Air Way Bill Lập và phân phối Air Way Bill - In theo mẫu của Hiệp hội vận tải hàng không QT IATA  Trách nhiệm lập: - Gồm 3 bản gốc (các bản chính) và các bản phụ  Theo Công ước Vac-sa-va 1929 thì người gửi hàng có - Mặt trước: các vận đơn giống nhau, trừ màu sắc và ghi trách nhiệm lập vận đơn, thành 3 bản gốc: chú bên dưới. + Bản thứ nhất: ghi dành cho người chuyên chở và do - Mặt sau: khác nhau giữa các vận đơn người gửi hàng ký + bản phụ mặt sau để trống + Bản thứ hai: dành cho người nhận hàng do người gửi + bản gốc: là các quy định có liên quan đến vận chuyển hàng cùng người chuyên chở cùng ký và gửi kèm cùng HH bằng đường hàng không HH + Bản thứ ba: do người chuyên chở ký và người chuyên chở giao cho người gửi hàng sau khi nhận hàng để chở 25 26 25 26 VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG (Air WayBill) VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG (Air WayBill) Lập và phân phối Air Way Bill Lập và phân phối Air Way Bill  Phân phối:  Phân phối (tt) Bộ vận đơn có thể gồm từ 8 đến 14 bản, thông thường là 9 bản, trong đó gồm ba bản gốc (các bản - Bản số 4: màu vàng, có sẵn ở nơi đến cuối cùng, chính - orginal), còn lại là các bản phụ (copy), được có chữ ký của người nhận hàng, biên lai giao hàng. đánh số từ 1 đến 14 - Bản số 5: dành cho sân bay đến, có sẵn ở sân bay - Bản gốc số 1: dành cho người chuyên chở, màu xanh lá đến. cây, có chữ ký của người gửi hàng - Bản số 6: dành cho người chuyên chở thứ 3, dùng - Bản gốc số 2: dành cho người nhận hàng, màu hồng, khi hàng được chuyên chở tại sân bay thứ 3 được gửi cùng lô hàng tới nơi đến cuối cùng và giao cho người nhận khi giao hàng - Bản số 7: dành cho người chuyên chở thứ 2, dùng - Bản gốc số 3: dành cho người gửi hàng, màu xanh da khi hàng được chuyển tải tại sân bay thứ 2. trời, có chữ ký của cả người chuyên chở và người gửi hàng 27 28 27 28 VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG (Air WayBill) 8.2 Chứng từ thương mại Lập và phân phối Air Way Bill 8.2.2 Chứng từ hàng hóa  Phân phối (tt):  Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice) - Bản số 8: dành cho người chuyên chở thứ 1,  Phiếu đóng gói HH (Packing list) được bộ phận chuyển hàng hoá của người  Bảng kê chi tiết (Specification) chuyên chở đầu tiên giữ lại khi làm hàng  Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin – C/O) - Bản số 9: dành đại lý  Hóa đơn lãnh sự (Consular Invoice) - Bản 10 đến 14: là những bản chỉ dùng cho chuyên chở khi cần thiết  Hóa đơn hải quan (Custom Invoice) Giấy chứng nhận số lượng (Certificate of Quantity) 29 30 29 30 5
  6. 1 8.2 Chứng từ thương mại 8.2.2 Chứng từ hàng hóa 8.2.2 Chứng từ hàng hóa  Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice)  Giấy chứng nhận trọng lượng (Certificate of Weight) + Tác dụng:  Giấy chứng nhận phẩm chất (Certificate of Quality) * Kiểm tra lệnh đòi tiền (nếu kèm Hối  Giấy chứng nhận vệ sinh (Sanitary Certificate) phiếu)  Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật (Phytosanitary Certificate) * Thay thế hối phiếu để đòi tiền (nếu không Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật kèm theo Hối phiếu) (Veterinary Certificate) * Cơ sở tính thuế hải quan * Cung cấp chi tiết hàng hoá để thống kê, 31 đối chiếu với hợp đồng 32 31 32 8.2.2 Chứng từ hàng hóa 8.2.2 Chứng từ hàng hóa  Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice) + Nội dung:  Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice) - Ngày tháng lập hóa đơn + Các loại hóa đơn: - Tên địa chỉ người bán, người mua  Hóa đơn tạm thời (Provisional invoice) - Tên hàng hoặc tên DV được mua bán  Hóa đơn chính thức (Final Invoice) - Số lượng HH  Hóa đơn chi tiết (Detailed Invoice) - Giá đơn vị, tổng giá trị - Số lượng kiện hàng, loại bao bì, ký mã hiệu, trọng  Hóa đơn chiếu lệ (Proforma Invoice) lượng cả bì và trọng lượng tịnh, số và ngày ký HĐ mua bán, ngày gửi hàng, ĐK giao hàng, điều kiện thanh toán 33 34 33 34 8.2.2 Chứng từ hàng hóa 8.2.2 Chứng từ hàng hóa  Phiếu đóng gói HH (Packing list)  Phiếu đóng gói HH (Packing list) + Nội dung: + Số lượng: 3 bản  Tên người bán, tên người mua  1 bản: để trong kiện hàng  Tên hàng  1 bản: được xếp trong kiện hàng thứ nhất của lô hàng  Số hiệu hóa đơn  1 bản: làm cơ sở thanh toán tiền hàng  Số thứ tự của kiện hàng  Trọng lượng HH  Thể tích của kiện hàng 35 36 35 36 6
  7. 1 8.2.2 Chứng từ hàng hóa 8.2.2 Chứng từ hàng hóa  Bảng kê chi tiết (Specification)  Hóa đơn lãnh sự (Consular Invoice) + Có 2 loại: bắt buộc ở những nước mà thuế NK được tính theo  Thứ nhất, bảng kê chi tiết được lập ra khi ký giá trị hàng. hợp đồng và được dùng làm phụ lục HĐ  Hóa đơn hải quan (Custom Invoice)  Thứ hai: bảng kê chi tiết được lập ra khi gởi  thuận tiện cho việc thống kê của hải quan nước NK, xác hàng cho người mua định nguồn gốc HH, xác định chính xác giá của HH + Nội dung: Tên người bán, người mua, tên + Chi tiết về người bán, người mua, địa điểm và thời hàng, số HĐ, số hóa đơn, ký mã hiệu, số hiệu các gian lập hóa đơn, nơi gởi và nơi nhận, tên hàng, ký mã hiệu, kiện hàng, số lượng kiện hàng, số lượng hàng nước XK HH, số lượng, trọng lượng HH, giá hàng tính bằng tiền của nước XK trong mỗi kiện, trọng lượng mỗi kiện, trọng + Chứng nhận tất cả các điểm chi tiết của hóa đơn đã lượng tổng cộng 28 37 làm là đúng và chính xác. 38 37 38 8.2.2 Chứng từ hàng hóa 8.2.2 Chứng từ hàng hóa  Giấy chứng nhận số lượng (Certificate of Quantity)  Giấy chứng nhận trọng lượng (Certificate of Weight)  dùng trong trường hợp đối tượng mua bán là những HH mà chỉ cần quan tâm đến số lượng như bàn + Tác dụng: để đối chiếu giữa hàng người bán ghế, thuốc lá … đã gửi với hàng thực nhận về khối lượng từng mặt  do cục kiểm nghiệm phẩm chất HH XNK hoặc hàng công ty giám định, hoặc do đơn vị XK lập và được kiểm nghiệm, công ty giám định hay cơ quan hải quan xác + Nội dung: gồm Tên người gửi, tên người nhận  Nội dung: bao gồm những điểm sau: tên người nhận, tên phương tiện vận tải, ngày bốc hàng lên gửi hàng, người nhận hàng, tên HH cảng đi, cảng đến, phương tiện vận tải, tên hàng, quy cách, trọng lượng ký mã hiệu, số lượng HH tổng cộng và từng loại… tịnh, trọng lượng cả bì, tên cơ quan xác nhận. 39 40 39 40 8.2.2 Chứng từ hàng hóa 8.2.2 Chứng từ hàng hóa  Giấy chứng nhận phẩm chất (Certificate of Quality)  Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật (Phytosanitary + Tác dụng: chứng minh sự phù hợp Certificate) giữa chất lượng HH với quy định của hợp đồng + Tác dụng: chứng minh HH hoàn toàn phù hợp + Nội dung: gồm 2 phần: với hợp đồng, và bổ sung giấy tờ để làm thủ tục khi - Phần trên: ghi rõ đặc điểm của lô hàng XNK - Phần dưới: kết quả kiểm tra của từng + Nội dung: Tên hàng, số lượng, trọng lượng, chỉ tiêu chất lượng; hoặc chỉ ghi kết luận chung; bao bì, ký mã hiệu, người gửi hàng, người nhận hàng, hoặc có thể ghi tất cả kết quả kiểm tra và kết luận. số hợp đồng, số vận đơn, phương tiện vận tải và phần  Giấy chứng nhận vệ sinh (Sanitary Certificate) ghi nhận xét của cơ quan kiểm dịch thực vật cùng với  xác định tình trạng không độc hại của HH đối những biện pháp khử trùng đã tiến hành đối với HH . 41 42 với người tiêu thụ 41 42 7
  8. 1 8.2.2 Chứng từ hàng hóa 8.2.3 Chứng từ bảo hiểm  Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật (Veterinary  Bảo hiểm đơn (Insurance Invoice) Certificate) + Tác dụng: + Tác dụng: chứng minh HH hoàn toàn phù hợp - Xác nhận đã ký kết một hợp đồng bảo hiểm và các với hợp đồng, và bổ sung giấy tờ để làm thủ tục khi XNK điều khoản của hợp đồng đó. + Nội dung: Phần ghi loại động vật, người gửi hàng, người nhận hàng, số lượng, trọng lượng, nơi đến, cảng - Xác nhận việc trả phí bảo hiểm. gửi hàng, phương tiện chuyên chở, ngày kiểm dịch, hiệu - Là chứng từ cần thiết để khiếu nại hãng bảo hiểm và lực của giấy chứng nhận và phần chứng thực của bác sĩ để nhận tiền bồi thường bảo hiểm. thú ý xác nhận sản phẩm được lấy từ con vật khỏe mạnh, + Nội dung: ở vùng an toàn dịch, đã được kiểm tra trước, hợp vệ sinh - Điều khoản chung và có tính chất thường xuyên cho người tiêu dùng . - Các điều kiện riêng biệt 43 44 43 44 8.2.3 Chứng từ bảo hiểm 8.2.4 Chứng từ Hải quan  Giấy chứng nhận bảo hiểm (Insurance Certificate)  Tờ khai hải quan + Tác dụng : + Tác dụng: làm cơ sở để cơ quan hải quan tiến - Thay thế cho bảo hiểm đơn hành kiểm tra giấy tờ và HH khi HH đi ngang qua biên giới QG - Làm bằng chứng về phạm vi được bảo hiểm của + Nội dung: HH - Mặt trên: gồm tên cơ quan xuất, hình thức + Nội dung : xuất, cửa khẩu, phương tiện vận tải, số hiệu và ngày tháng  Giống như Bảo hiểm đơn, tuy nhiên không có của giấy phép XNK, các giấy tờ nộp kèm, các chi tiết về phần các điều khoản chung và có tính chất HH, số liệu thống kê của hải quan thường xuyên - Mặt sau: tình hình và kết quả kiểm tra HH, tình hình xếp hàng lên phương tiện vận tải, hàng thực tế 45 đi qua biên giới. 46 45 46 8.2.4 Chứng từ Hải quan  Giấy phép xuất nhập khẩu Kiểm tra xử lý  Giấy chứng nhận xuất xứ(Certificate of Origin –C/O) bộ chứng từ + Tác dụng: là căn cứ tính thuế + Nội dung: Tên địa chỉ người mua, người bán, tên hàng, số lượng, trọng lượng, ký mã hiệu, lời khai của chủ hàng và xác nhận của Phòng TM về nơi sản xuất HH 47 48 47 48 8
  9. 1 8.3 Kiểm tra xử lý bộ chứng từ 8.3 Kiểm tra xử lý bộ chứng từ Ý nghĩa của bộ chứng từ thanh toán Kiểm tra và xử lý bộ chứng từ thanh toán:  Cơ sở thanh toán giữa các bên trong hoạt  Nguyên tắc kiểm tra động xuất nhập khẩu  Kiểm tra sơ lược ban đầu  Mua đi bán lại, cầm cố, thế chấp hoặc chiết khấu tại ngân hàng.  Kiểm tra cụ thể từng loại chứng từ 49 50 49 50 Kiểm tra chứng từ tài chính – Hối phiếu Kiểm tra chứng từ tài chính – Hối phiếu (Draft/ Bill of Exchange) (Draft/ Bill of Exchange) Nội dung kiểm tra: Theo quy định của Luật thống nhất Nội dung kiểm tra: về Hối phiếu ULB:  Đầy đủ nội dung: Tiêu đề, mệnh lệnh đòi tiền vô 1. Địa điểm điều kiện, tên người trả tiền, thời hạn thanh toán… 2. Ngày ký phát HP  Có chữ ký chính của người ký phát 3. Số tiền ghi trên HP:  Bản sao không có giá trị thanh toán, hai bản chính 4. Thời hạn thanh toán tiền trên HP phải thống nhất về nội dung, tuy nhiên 5. Số và ngày lập Hóa đơn: - Bản 1: At sight of this FIRST Exchange (Second of the same tenor and date being unpaid) 6. Tên và địa chỉ của các bên liên quan: - Bản 2: At sight of this SECOND Exchange (First of the same tenor and date being unpaid) 51 52 51 52 Kiểm tra chứng từ tài chính – Hối phiếu Kiểm tra chứng từ tài chính – Hối phiếu (Draft/ Bill of Exchange) (Draft/ Bill of Exchange) Bất hợp lệ thường gặp: Một HP hợp lệ còn phải đảm bảo những yêu cầu sau: 1. Số và ngày lập Hóa đơn được ghi trên HP không đúng với số và ngày lập Hóa đơn thực tế 1. HP phải được ký phát trong thời hạn hiệu lực của L/C 2. Số tiền ghi trên HP bằng số và bằng chữ không khớp với 2. Số bản HP phải được xuất trình đầy đủ như quy định nhau hoặc không bằng tổng trị giá của Hóa đơn, hoặc số tiền của L/C (thường là 2 bản) bằng chữ ghi sai lỗi chính tả. 3. Chữ ký hữu quyền trên các bản HP phải thống nhất với 3. Việc dẫn chú NH phát hành thư TD, số và ngày thư TD bị sai nhau hoặc không dẫn chú 4. Tên của các bên liên quan bị sai 4. HP phải thể hiện những nội dung mà L/C yêu cầu. 5. Ở khoản mục người ký phát HP chỉ có chữ ký của người đại diện và con dấu mang tên công ty viết tắt, trong khi đó trên L/C tên của người thụ hưởng được ghi đầy đủ 53 54 53 54 9
  10. 1 Kiểm tra hóa đơn TM Kiểm tra hóa đơn TM (Commercial Invoice) (Commercial Invoice) 1. Số bản hóa đơn Bất hợp lệ thường gặp: 2. Người lập hóa đơn 1. Sai sót về tên và địa chỉ của người thụ hưởng 3. Tên và địa chỉ người mua: 2. Người lập Hóa đơn khác với người được quy định 4. Việc mô tả HH trong L/C 5. Đơn giá của HH có được ghi giống như L/C không 3. Số lượng, trọng lượng HH và tổng trị giá hóa đơn không phù hợp với L/C  đây được coi là bất hợp 6. Số lượng, trọng lượng HH lệ giao thừa/ thiếu hàng. 7. Điều kiện giao hàng (FOB, CIF …): 4. Mô tả HH trên Hóa đơn khác biệt, không đầy đủ so 8. Số tiền của hóa đơn với mô tả HH được quy định trên L/C 5. Hóa đơn không thể hiện điều kiện cơ sở giao hàng Các dữ liệu khác: contract number , Applicant’s ref , shipping 9. mark, packing như FOB, CIF, NCF … 10. Các yêu cầu khác của L/C đối với hóa đơn 55 56 55 56 Kiểm tra hóa đơn TM (Commercial Invoice) Kiểm tra chứng từ vận tải Bất hợp lệ thường gặp: 1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of 6. Các thông tin liên quan tham chiếu từ những chứng từ khác lading/ Ocean bill of lading) không đồng nhất hoặc không đúng quy định của L/C hoặc  Kiểm tra số bản gốc (original), bản copy của vận có sai sót về lỗi chính tả đơn có được xuất trình đầy đủ không? 7. Thiếu các điều kiện ghi thêm theo yêu cầu của L/C 8. Những phụ phí khác hoặc hàng mẫu để chào hàng không  “Full set of clean on board ocean bills of được quy định trong L/C nhưng được tính vào Hóa đơn lading”  3 bản original 9. Số tiền bằng chữ khác với số tiền bằng số hoặc số tiền bằng  “Full 3/3 sets of clean on board marine bills chữ viết sai lỗi chính tả 10. Số bản của Hóa đơn không đủ theo yêu cầu của L/C of lading and two non-negotiable …”  1 bộ B/L gốc (3 bản) và 2 bản B/L không thương lượng 57  Kiểm tra tên, địa chỉ người gửi hàng (shipper) 58 57 58 Kiểm tra chứng từ vận tải Kiểm tra chứng từ vận tải 1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of 1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/ Ocean bill of lading)  Kiểm tra tên, địa chỉ người nhận hàng (Consignee) lading/ Ocean bill of lading)  “Full set of original of clean on board ocean B/L showing  Kiểm tra tên người được thông báo (Notify party) L/C No made out to the order of shipper and blank endorsed…”  Kiểm tra cảng bốc hàng (Port of loading) và cảng  người gửi hàng ký hậu để trắng dỡ hàng (Port of discharge)  phần Consignee chỉ ghi to order  L/C quy định “Transhipment: prohibited”  “… made out to order of issuing bank …”  phần Consignee phải ghi to order of + tên, địa chỉ  trên B/L không được có biểu hiện nào chuyển tải. NHPH  Tuy nhiên, chuyển tải sẽ được chấp nhận nếu HH  “…made out to order of applicant …” được giao bằng container, xe móoc hoặc xà lan LASG đã  phần Consignee là to order of + tên, địa chỉ của người xin mở L/C ghi trên B/L.  L/C cho phép chuyển tải  chỉ có 1 B/L cho 59 60 toàn bộ hành trình 59 60 10
  11. 1 Kiểm tra chứng từ vận tải Kiểm tra chứng từ vận tải 1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of 1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/ Ocean bill of lading) lading/ Ocean bill of lading)  Kiểm tra phần mô tả HH  Kiểm tra các nhóm từ thể hiện HH đã được bốc lên tàu  Kiểm tra số lượng container hoặc số bao kiện  CLEAN ON BOARD,  Kiểm tra các điểu kiện ghi thêm như Số L/C, số  SHIPPED ON BOARD, hợp đồng ...  CLEAN SHIPPED ON BOARD  Kiểm tra điều khoản cước phí  ON DECK  không được chấp nhận, trừ khi  “FREIGHT PREPAID” L/C cho phép.  “FREIGHT COLLECT”  Kiểm tra ngày giao hàng lên tàu  “FREIGHT TOBE PAID/ PAYABLE AT  Kiểm tra ngày lập B/L DESTINATION” 61 62 61 62 Kiểm tra chứng từ vận tải Kiểm tra chứng từ vận tải 1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of 1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/ Ocean bill of lading) lading/ Ocean bill of lading)  Kiểm tra ngày lập B/L  Kiểm tra người ký phát B/L  ở góc dưới bên phải B/L  Kiểm tra các điều kiện đặc biệt khác  Nếu L/C quy định: “Shipment must be effect by FCI  B/L có in sẵn Shipped on board thì ngày cargo and B/L to evidence this effected is required” thì phát hành B/L được coi là ngày xếp hàng lên tàu và lúc này B/L phải có nội dung sau: “FCL/FCL” (Full cũng chính là ngày giao hàng container load)  B/L Received for shipment thì ngày phát * Một số thuật ngữ trong vận tải biển: hành B/L có thể trước hoặc trùng ngày xếp hàng lên + LCL/LCL tàu 63 64 + CY/CY (Container Yard) 63 64 Kiểm tra chứng từ vận tải Kiểm tra chứng từ vận tải 1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of 1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/ Ocean bill of lading) lading/ Ocean bill of lading)  Kiểm tra B/L có được ký hậu và ký hậu theo đúng  Kiểm tra vận đơn có hoàn hảo hay không yêu cầu của L/C không  Nếu L/C yêu cầu “Blank endorsed” Theo Điều 27 UCP 600  người gửi hàng chỉ cần ghi tên, địa chỉ của mình và Một B/L hoàn hảo không có các điều khoản hay đóng dấu, ký tên ở mặt sau B/L ghi chú nêu tình trạng khuyết tật của HH và/ hoặc  Nếu L/C yêu cầu ký hậu đích danh “endorsed to của bao bì như “broken case” hay “secondhand order of Dao Heng Bank”  thể hiện ở mặt sau B/L: bags”. TO ORDER OF DAO HENG BANK  Từ “clean” không cần phải ghi trên vận đơn, (tên và địa chỉ công ty) ngay cả khi L/C yêu cầu xuất trình B/L “clean on Ký tên 65 board” 66 65 66 11
  12. 1 Kiểm tra chứng từ vận tải Kiểm tra chứng từ vận tải 1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of 1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/ Ocean bill of lading) lading/ Ocean bill of lading)  Các bất hợp lệ thường gặp  Các bất hợp lệ thường gặp (tt) - Giao hàng trễ - Thiếu điều khoản quy định cước phí trả trước - Tên và địa chỉ của người gửi hàng, người nhận (Freight prepaid) hay trả sau (Freight collected) hàng, người được thông báo không khớp với quy định của L/C hoặc sai lỗi chính tả - Trên B/L không thể hiện các điều kiện đặc biệt như - Cảng bốc hàng và cảng dỡ hàng không khớp với thư TD quy định quy định của L/C - B/L được lập bởi đại lý của hãng tàu nhưng người - Phần mô tả HH hoặc các thông tin về số lượng, ký này không nêu rõ năng lực pháp lý của mình mã hiệu ... bị thiếu hoặc không đồng nhất với các - Trên B/L không có dòng HH đã được xếp lên tàu: chứng từ khác “Clean on board” 67 68 67 68 Kiểm tra chứng từ vận tải Kiểm tra chứng từ vận tải 1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/ Ocean bill of lading) 1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of  Các bất hợp lệ thường gặp (tt) lading/ Ocean bill of lading) - B/L không có ký hậu khi Consignee là “TO  Các bất hợp lệ thường gặp (tt) ORDER” hay “TO ORDER OF SHIPPER” * Nếu L/C không có quy định gì khác mà chỉ yêu cầu - Các tẩy xóa hoặc ghi bổ sung mà không được đóng xuất trình vận đơn đường biển thì NH từ chối dấu sửa của người ký phát. - Xuất trình các loại vận đơn không có giá trị thanh những B/L sau: toán trong trường hợp L/C không cho phép: - Vận đơn của tàu chạy bằng buồm + Vận đơn tập thể (House B/L): - Vận đơn do người giao nhận lập + Vận đơn nhận hàng để gửi (Received for shipment B/L) 69 70 69 70 Kiểm tra chứng từ vận tải Kiểm tra chứng từ vận tải 2. Kiểm tra chứng từ vận tải đa phương thức (Multimodal transport document/ combined 3. Kiểm tra vận đơn theo hợp đồng thuê transport document) tàu (Charter party bill of lading)  thỏa mãn Điều 20-27 UCP 600 Ngoài hãng tàu, thuyền trưởng, hay đại lý, còn có thể là người chuyên chở đa phương thức lập và ký Cách kiểm tra: chứng từ vận tải đa phương thức  giống như với kiểm tra Vận đơn đường - Nhà chuyên chở: As Carrier - Nhà chuyên chở đa phương thức: “As multimodal biển. transport operator” - Đại lý cho nhà chuyên chở đa phương thức “As Agent for multimodal transport operator ... (Tên 71 72 hãng chuyên chở) 71 72 12
  13. 1 Kiểm tra chứng từ vận tải Kiểm tra chứng từ bảo hiểm  Có đúng loại L/C quy định không? 4. Kiểm tra vận đơn hàng không (Air waybill – AWB)  Có đủ bộ và được xuất trình đầy đủ theo yêu cầu của L/C không? Cách kiểm tra:  Kiểm tra người cấp chứng từ bảo hiểm  cũng giống như Bill of lading. Tuy nhiên  Kiểm tra ngày ký chứng từ bảo hiểm và ngày hiệu trong AWB cần kiểm tra phi trường xuất lực phát và phi trường đến thay vì cảng bốc  Kiểm tra giá trị bảo hiểm hàng, dỡ hàng như trong B/L  Kiểm tra điều kiện bảo hiểm  Kiểm tra tên và địa chỉ của người được bảo hiểm 73  Kiểm tra việc chuyển nhượng có hợp lệ không? 74 73 74 Kiểm tra chứng từ bảo hiểm Kiểm tra chứng từ bảo hiểm  Kiểm tra lộ trình và phương thức vận chuyển Các bất hợp lệ thường gặp (tt)  Kiểm tra các chi tiết về phương tiện vận tải, cảng 4. Số tiền bảo hiểm không đầy đủ hoặc không đúng, loại tiền không theo quy định của L/C đi, cảng đến, HH 5. Chứng từ bảo hiểm không thể hiện rõ hoặc không Các bất hợp lệ thường gặp: đầy đủ các điều khoản bảo hiểm mà L/C quy 1. Tên của người mua bảo hiểm, người nhận hàng định. … không đúng với L/C và các chứng từ khác. 6. Chứng từ bảo hiểm không được ký hậu bởi người mua bảo hiểm. 2. Các thông tin về tàu chở HH được bảo hiểm và 7. Không ghi số lượng bản chính được phát hành hành trình của tàu được thể hiện không đồng hoặc không xuất trình đầy đủ các bản chính của nhất với B/L chứng từ bảo hiểm 3. Mua bảo hiểm sau khi HH đã bốc lên tàu. 8. Sửa chữa bừa bãi trên chứng từ bảo hiểm. 75 76 75 76 Kiểm tra phiếu đóng gói Kiểm tra phiếu đóng gói (Packing list – P/L) (Packing list – P/L) Cách kiểm tra: Các bất hợp lệ thường gặp: 1. Kiểm tra số bản P/L 1. Ghi sai tên và địa chỉ người gửi hàng, người nhận 2. Kiểm tra tên và địa chỉ của người gửi hàng, hàng. người nhận hàng có đúng với L/C không? 2. Ngày lập P/L sau ngày ký B/L 3. Kiểm tra các đặc điểm mô tả HH (bao bì, ký mã 3. Thiếu các điều kiện ghi thêm theo yêu cầu của L/C hiệu, chủng loại, quy cách, trong lượng…) có như số L/C, ký mã hiệu, cách đóng gói … giống như trong hóa đơn và L/C không? 4. Thiếu sự đồng nhất với các chứng từ khác. 5. Mô tả HH trên P/L không phù hợp với háo đơn. 4. Số liệu trên P/L có thống nhất với các chứng từ 6. Số liệu chi tiết về trọng lượng, số lượng của hàng khác không? hóa đóng trong bao kiện được liệt kê không chính 5. Ngày lập P/L phải trước hoặc trùng với ngày xác giao hàng thể hiện trên B/L 7. Các sai sót trên P/L sửa chữa mà không được đóng 77 dấu sửa và ký nháy. 78 77 78 13
  14. 1 Kiểm tra bảng kê chi tiết trọng lượng Kiểm tra giấy chứng nhận xuất xứ (Weight list) (certificate of origin – C/O) Cách kiểm tra: - Kiểm tra loại C/O được xuất trình - Kiểm tra người lập C/O  Cách kiểm tra cũng như các bất hợp lệ - Kiểm tra người gửi hàng, người nhận hàng thường gặp ở W/L cũng giống P/L - Kiểm tra các thông tin liên quan đến vận chuyển HH - Kiểm tra Mô tả HH, số lượng, trong lượng - Ngày cấp C/O - Kiểm tra các điều kiện đặc biệt do L/C quy định 79 cho C/O. 80 79 80 Kiểm tra giấy chứng nhận xuất xứ Kiểm tra giấy chứng nhận kiểm định (certificate of origin – C/O) (Inspection certificate) Các bất hợp lệ thường gặp Cách thức kiểm tra: 1. Xuất trình loại C/O không đúng với yêu cầu L/C 1. Kiểm tra người lập chứng từ 2. Người chứng nhận xuất xứ HH không đúng với 2. Chứng từ có được ký bởi người lập không? quy định L/C 3. Kiểm tra ngày lập chứng từ 3. Thông tin về người gửi hàng, người nhận hàng, 4. Kiểm tra các thông tin liên quan đến người mua, người vận chuyển HH ... không giống L/C hoặc mâu bán, số L/C… thuẫn với các chứng từ khác. 5. Kiểm tra các nội dung về HH 4. Ngày lập C/O sau ngày HH được chất lên tàu. 6. Kiểm tra lời xác nhận của người lập 7. Kiểm tra số bản xuất trình 5. Số bản xuất trình không đúng yêu cầu 6. Việc sửa chữa, tẩy xóa không được đóng dấu chứng thực và ký nháy của cơ quan cấp 81 82 81 82 Kiểm tra giấy chứng nhận kiểm định Kiểm tra các chứng từ (Inspection certificate) xác minh bản chất HH Các bất hợp lệ thường gặp: Một số chứng từ chứng minh bản chất HH phù hợp: 1. Người lập chứng từ không đúng quy định của - Giấy chứng nhận chất lượng HH (Certificate of Quality) L/C hoặc chứng từ không được ký tên bởi người - Giấy chứng nhận số lượng HH (Certificate of Quantity) lập. - Giấy chứng nhận trọng lượng (Certificate of Weight) 2. Ngày lập chứng từ sau ngày giao hàng - Giấy chứng nhận phòng dịch (Health Certificate) 3. Các thông tin trên chứng từ không đồng nhất với - Giấy chứng nhận khử trùng (Fumigation Certificate) các chứng từ khác - Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật (Phytosanitary 4. Thiếu lời xác nhận về phẩm chất HH sau khi Certificate) kiểm tra - Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật (Veterinary 5. Số bản xuất trình không đúng yêu cầu của L/C Certificate) 6. Việc sửa đổi, bổ sung không được đóng dấu sửa … và một số chứng từ khác tùy theo yêu cầu của L/C và ký nháy của người lập chứng từ 83 84 83 84 14
  15. 1 Kiểm tra các chứng từ Kiểm tra các chứng từ xác minh bản chất HH xác minh bản chất HH Cách thức kiểm tra: Các bất hợp lệ thường gặp: 1. Kiểm tra tiêu đề của chứng từ và người lập 1. Chứng từ có tiêu đề không phù hợp với L/C chứng từ 2. Sai tên người gửi hàng, người nhận hàng, các thông tin liên quan đến HH và chuyên chở HH … 2. Kiểm tra các chi tiết về người nhận hàng, người gửi hàng, các thông tin về vận chuyển HH 3. Thiếu các điều kiện ghi thêm theo yêu cầu của L/C như L/C, ký mã hiệu HH 3. Kiểm tra tên hàng, số lượng, trọng lượng, ký mã 4. Cơ quan cấp giấy chứng nhận không phù hợp với hiệu của HH L/C quy định. 4. Kiểm tra kết quả kiểm tra hoặc lời xác nhận của 5. Kết quả giám định phẩm chất cho thấy HH không cơ quan giám định đạt yêu cầu của L/C 5. Ngày kiểm tra phẩm chất HH 6. Các sai sót trên chứng từ được sửa, bổ sung nhưng 6. Các điều kiện ghi thêm hoặc các điều kiện đặc không được đóng dấu và ký nháy bởi cơ quan cấp biệt 85 chứng từ 86 85 86 Kiểm tra các chứng từ thanh toán khác Kiểm tra các chứng từ thanh toán khác Các chứng từ thanh toán khác như:  Giấy chứng nhận của người thụ hưởng (Beneficiary’s Các bất hợp lệ thường gặp Certificate)  Thông tin được yêu cầu không được nêu ra đầy  Thông báo gửi hàng (Shipment Advice) đủ và chính xác như L/C  Biên nhận của thuyền trưởng (Master’s Receipt)  Người chứng nhận không nêu đầy đủ nội dung Cách thức kiểm tra chứng nhận theo yêu cầu của L/C. 1. Kiểm tra trên chứng từ có nội dung mà L/C yêu cầu hay không?  Người thụ hưởng không thực hiện đúng yêu cầu 2. Các thông tin trên chứng từ có phù hợp với các chứng từ của L/C khác không?  Bất hợp lệ về thời gian thực hiện yêu cầu. 3. Các chứng từ này phải được chứng thực bởi người lập, ngoại trừ biên nhận của bưu điện  Việc sửa chữa không có đóng dấu sửa và ký 4. Các yêu cầu đặc biệt về chứng từ phải được thực hiện. nháy. 87 88 87 88 15
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2