Bài giảng Thị trường chứng khoán: Chương 9 - Trần Văn Trung
lượt xem 3
download
Bài giảng "Thị trường chứng khoán: Chương 9 - Định giá chứng khoán" trình bày những nội dung chính sau đây: Định giá cổ phiếu ưu đãi, định giá cổ phiếu thường; Định giá trái phiếu có lãi suất cố định, định giá trái phiếu chuyển đổi, định giá trái phiếu lãi suất thả nỗi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thị trường chứng khoán: Chương 9 - Trần Văn Trung
- Chương 9 N i dung NH GIÁ CH NG KHOÁN 1. nh giá c phi u • Cp ưu ãi • Cp thư ng 2. nh giá trái phi u Trình bày: MBA.Tr n Văn Trung • TP có lãi su tc nh • TP chuy n i • TP có lãi su t th n i 9a-2 Giá tr c a ng ti n theo th i gian 1. nh giá c phi u • Giá tr tương lai – giá tr m t th i i m nào ó trong tương lai c a m t s ti n hi n t i d a theo m t m c lãi su t ã bi t. Công th c tính: • Giá tr c a ng ti n theo th i gian • nh giá CP ưu ãi FVn = PV(1+r)n • nh giá CP thư ng • Giá tr hi n t i – giá tr qui v th i i m hi n t i c a m t s ti n trong tương lai d a theo m t m c lãi su t ã bi t. Công th c tính: PV = FVn/(1+i)n = FVn(1+r)-n 9a-3 9a-4 1
- Giá tr tương lai c a m t dòng ti n Mô hình chi t kh u dòng ti n Giá tr hi n t i c a dòng ti n u cu i kỳ 0 k% 1 2 …… n G i: • C: Giá tr c a t ng kho n ti n c a dòng ti n u cu i CF0 CF1 CF2 …… CFn kỳ CF1/(1+r)1 • n: s lư ng kỳ h n CF2/(1+r)2 • r: lãi su t …… Công th c tính giá tr hi n t i c a dòng ti n u: ….. ….. CFn/(1+r)n 9a-5 9a-6 Trư ng h p c bi t 1. 1. nh giá c phi u CP ưu ãi (prefered stock) C phi u ưu ãi là c phi u: - ư c hư ng c t c c nh hàng năm - Không có ngày áo h n => C phi u ưu ãi có tính ch t gi ng như trái phi u vĩnh c u 9a-7 9a-8 2
- 1.1. nh giá c phi u CP ưu ãi 1.1. nh giá c phi u CP ưu ãi • N T n m gi CP vô h n: • Ví d minh ho : • Gi s REE phát hành c phi u ưu ãi m nh giá 100$ tr c t c 9% và nhà u tư mu n lãi su t u tư là 14%, - Dp: c t c c a c phi u ưu ãi • Giá c phi u này s là: $9/0,14 = 64,29$ - r: l i nhu n u tư c phi u ưu ãi/lãi su t yêu c u • N T n m gi CP sau n năm thì bán v i giá Pn: 9a-9 9a-10 1.2. nh giá CP thư ng 1.2. nh giá CP thư ng • Phương pháp chi t kh u dòng thu nh p Mô hình chi t kh u dòng thu nh p (Discounted cashflow techniques) - Mô hình chi t kh u theo lu ng thu nh p c t c - Phương pháp nh giá c phi u theo lu ng ngân lưu h at ng - Phương pháp nh giá c phi u theo lu ng thu nh p t do (DCF – The discounted free cashflow model) • V là giá tr ư c tính c a c phi u • Các phương pháp nh giá so sánh (Relative • n là th i gian u tư vào c phi u valuation techniques) • CFi là ngân lưu trong kỳ th i - Phương pháp nh giá theo t l giá trên thu nh p (P/E) • r là t su t chi t kh u, b ng v i m c t su t l i - Phương pháp nh giá d a vào các ch s so sánh khác nhu n u tư òi h i (required rate of return) i v i l ai c phi u có liên quan. 9a-11 9a-12 3
- Mô hình chi t kh u dòng thu nh p 1.2. nh giá CP thư ng Mô hình chi t kh u theo lu ng thu nh p c t c Mô hình chi t kh u theo lu ng thu nh p c t c • i u ki n s d ng mô hình: -D oán ư c ng thái tăng trư ng c t c - T su t l i nhu n kỳ v ng c a nhà u tư • Trư ng h p nhà u tư n m gi cp vô h n: • Ba trư ng h p tăng trư ng c t c: -T c tăng trư ng b ng 0 -T c tăng trư ng không i (tăng trư ng u) -T c tăng trư ng thay i (tăng trư ng không u) 9a-13 9a-14 1.2. nh giá CP thư ng Mô hình chi t kh u theo lu ng thu nh p c t c Mô hình chi t kh u theo lu ng thu nh p c t c • Trư ng h p t c tăng trư ng c t c g = 0, n m gi cp vô h n: • Trư ng h p t c tăng trư ng c t c g = 0, nhà u tư bán cp sau n năm: 9a-15 9a-16 4
- Mô hình chi t kh u theo lu ng thu nh p c t c L p công th c tính cho trư ng h p sau: • Trư ng h p tăng trư ng u trong n năm u tiên • Trư ng h p t c tăng trư ng c t c không v it c g1 và tăng trư ng u v i t c g2 i g, n m gi cp vô h n trong nh ng năm còn l i: Po = D1/ (r – g) (Mô hình Gordon) • Trư ng h p t c tăng trư ng c t c không i g, nhà u tư bán cp sau n năm: 9a-17 9a-18 Mô hình chi t kh u theo lu ng thu nh p c t c Mô hình chi t kh u theo lu ng thu nh p c t c • Trư ng h p tăng trư ng u trong n năm u tiên T c tăng trư ng: v it c g1 và tăng trư ng u v i t c g2 trong nh ng năm còn l i: T c tăng trư ng c t c: g = ROE x t l thu nh p gi l i = ROE x (1 - t l tr c t c) Trong ó: • ROE = L i nhu n ròng/ V n CSH bình quân. • Trư ng h p t c tăng trư ng c t c thay i • T l thu nh p gi l i = l i nhu n gi l i / EPS • T l chia c t c = c t c 1 cp / EPS T l thu nh p gi l i = 1 – t l chi tr c t c 9a-19 9a-20 5
- 1.2. nh giá CP thư ng Mô hình chi t kh u theo lu ng thu nh p c t c 9a-21 9a-22 1.2. nh giá CP thư ng 1.2. nh giá CP thư ng Mô hình chi t kh u theo lu ng thu nh p c t c Mô hình chi t kh u c t c • Ví d : C phi u A hi n tr c t c 2$, t c tăng trư ng c t c trong 5 năm t i là 10%, sau ó là 6% cho nh ng năm ti p theo. N u nhà u tư òi h i l i nhu n là 14% thì giá c phi u s là bao nhiêu? 9a-23 9a-24 6
- 1.2. nh giá CP thư ng Mô hình chi t kh u theo lu ng thu nh p c t c • Hi n giá c a c t c nh n ư c trong 5 năm u • Hi n giá c a dòng c t c nh n ư c t năm th 6 tr v sau • Giá c phi u V = V1+ V2 = 31,16$ 9a-25 9a-26 1.2. nh giá CP thư ng Mô hình chi t kh u theo lu ng thu nh p c t c • Ví d : 9a-27 9a-28 7
- 1.2. nh giá CP thư ng 1.2. nh giá CP thư ng H n ch c a mô hình chi t kh u c t c PP nh giá c phi u theo lu ng ngân lưu h at ng • Mô hình không áp d ng ư c trong trư ng h p công ty không tr c t c • Mô hình này chưa tr c ti p tính n y u t r i ro • OCFi= Dòng ti n t ho t ng s n xu t kd – Dòng ti n mà ch ph thu c vào chính sách phân ph i c t c u tư c a DN • WACC (Weighted Average Cost of Capital): chi phí v n • Mu n tính ư c giá c a cp c n ph i tính ư c lãi bình quân: su t kỳ v ng, mà lãi su t kỳ v ng c a m i nhà u tư có th khác nhau. Trong ó, RE và RD l n lư t là chi phí c a v n ch s h u và v n vay, RD chính là lãi su t vay ngân hàng. E là v n ch s h u, D là v n vay, và A là t ng v n h at ng, t là thu 9a-29 thu nh p doanh nghi p. 9a-30 Các phương pháp nh giá so sánh (Relative 1.2. nh giá CP thư ng valuation techniques) PP nh giá c phi u theo lu ng thu nh p t do • Phương pháp nh giá so sánh có th ư c áp • Thu nh p t do, hay còn g i là ngân lưu t do là d ng t t v i 2 i u ki n: ph n còn l i c a ngân lưu h at ng sau khi ã tr - Có ư c các thông tin i chi u gi a công ty có i các nghĩa v thanh tóan n vay (c v n g c và c phi u c n nh giá và m c bình quân c a th lãi), và các kh an u tư vào tài s n c nh m i trư ng, hay các công ty tương t xét v các góc : thay th các tài s n cũ ã kh u hao h t. cùng lĩnh v c h at ng, cùng quy mô, và n u có th , cùng m c r i ro. - M c nh giá c a th trư ng là tương i sát v i giá tr th c, nghĩa là không cao hơn nhi u ho c th p hơn nhi u so v i giá tr th c. • FCFi = Doanh thu – chi phí – u tư 9a-31 9a-32 8
- Các phương pháp nh giá so sánh Các phương pháp nh giá so sánh S d ng ch s P/E S d ng ch s P/E V = EPS1 * P/E • P/E c a công ty có m c tăng trư ng n nh dài • EPS1 là ư c tính thu nh p ròng c a công ty trong h n: 12 tháng t i. Ch s P/E ư c áp d ng theo m t trong hai cách sau ây: - L y ch s P/E bình quân tòan ngành mà công ty ó tham gia ho c l a ch n m t công ty có c phi u ư c giao d ch r ng rãi có cùng t su t l i nhu n, m c r i ro, và m c tăng trư ng tương t như c phi u mà chúng ta c n nh giá. - Xác nh ch s P/E “thông thư ng” c a chính công ty ó. 9a-33 9a-34 S d ng ch s P/E S d ng ch s P/E Nh n xét v ch s P/E Như c i m và nh ng lưu ý khi phân tích ch s P/E • Ch s P/E s tăng khi ROE tăng. i u này hòan h p lý vì • D li u EPS s d ng tính tóan ch s P/E là thu nh p k ROE cao nghĩa là công ty có nh ng cơ h i tăng trư ng t t. tóan, vì th có th không ch ph thu c vào k t qu h at • Khi ROE > r, b càng cao thì P/E càng cao vì n u doanh ng kinh doanh th c t c a công ty, mà còn ph thu c vào nghi p có th t n d ng nh ng cơ h i tăng trư ng t t b ng phương pháp k tóan ư c áp d ng. cách gi m t l chi tr c t c, tăng t l l i nhu n gi l i • Ch s P/E có th tăng m t cách t bi n khi l i nhu n c a tăng v n tái u tư thì s t ư c m c tăng trư ng cao. công ty gi m m nh do tác ng c a chu kỳ kinh doanh, và Ngư c l i, khi ROE < r, b càng cao s làm cho P/E càng i u này không liên quan n vi c th trư ng ánh giá cao th p. cơ h i tăng trư ng m nh c a công ty trong tương lai. • Còn n u ROE = r, vi c tăng hay gi m b không có nh • Ch s P/E c a các ngành kinh doanh khác nhau là không hư ng gì n P/E. gi ng nhau. • Công ty càng r i ro (r càng l n), thì ch s P/E càng cao 9a-35 9a-36 9
- 1.2. nh giá CP thư ng 1.2. nh giá CP thư ng S d ng ch s P/E S d ng ch s P/E C phi u BIBICA • M nh giá = 10.000 ng, re = 15%, g = 10% • S lư ng phát hành = 5.600.000, EPS kỳ v ng = 2.400 ng • Công ty s d ng 40% l i nhu n tr c t c • T s PE = (1 – b)/(r– g) = (1 – 0,6)/(0,15 – 0,1) = 8 • Giá c phi u = 2.400 x 8 = 19.200 ng 9a-37 9a-38 1.2. nh giá CP thư ng 1.2. nh giá CP thư ng S d ng ch s P/E H n ch c a phương pháp PE • Vi c nh giá khó chính xác do ph thu c vào vi c ư c lư ng l i nhu n kỳ v ng • Làm th nào ch n t s PE cho phù h p • Li u nhà u tư có tin tư ng vào t s PE bình quân c a ngành hay không • N u có, v n còn sai s gi a PE c a ngành và PE c a công ty 9a-39 9a-40 10
- 1.2. nh giá CP thư ng 1.2. nh giá CP thư ng Phương pháp nh giá d a vào các ch s so sánh khác H n ch c a phương pháp PE • Ch s P/CF (Price-to-Cashflow Ratio): • Ch s P/B (Price-to-Book Ratio): o b ng t s - Vì m c lãi báo cáo trong báo cáo lãi l ph thu c gi a giá th trư ng c a c phi u và giá tr theo s nhi u vào phương pháp k tóan, nhưng ngân lưu sách bình quân m i c phi u. báo cáo thì ít ph thu c vào phương pháp k tóan, - Ch s này ư c áp d ng khi nhà u tư cho r ng do ó m t s nhà phân tích thích s d ng ch s giá tr s sách là m t ch tiêu quan tr ng i di n cho P/CF hơn ch s P/E. giá tr c a công ty. - Cashflow ây có th là ngân lưu h at ng, h ăc ngân lưu t do tùy theo s l a ch n c a nhà phân tích. 9a-41 9a-42 1.2. nh giá CP thư ng Phương pháp nh giá d a vào các ch s so sánh khác • Ch s P/S (Price-to-Sales Ratio): - i v i nh ng công ty m i thành l p chưa có l i nhu n thì không th áp d ng ch s P/E, vì th ch s P/S s ư c áp d ng. - Vì t su t l i nhu n c a các ngành kinh doanh khác nhau là r t khác nhau nên ch s P/S gi a các ngành có s khác nhau r t l n. M c dù v y, ch s P/S ngày càng ư c áp d ng nhi u trong th c t . 9a-43 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng thị trường chứng khoán - Ts. Trần Đăng Khâm
167 p | 1528 | 685
-
Bài giảng Thị trường chứng khoán - Lê Hải Hà
73 p | 741 | 291
-
Bài giảng Thị trường chứng khoán - TS.Nguyễn Thị Bích Loan
75 p | 595 | 222
-
Bài giảng Thị trường chứng khoán - Đặng Thị Lan Phương
157 p | 254 | 78
-
Bài giảng Thị trường chứng khoán - PGS.TS.Nguyễn Thị Phương Liên
175 p | 221 | 62
-
Bài giảng Thị trường chứng khoán: Chương 1 - GV.TS.Tr.T Mộng Tuyết
34 p | 346 | 53
-
Bài giảng Thị trường chứng khoán: Chương 5 - GV.TS.Tr.T Mộng Tuyết
40 p | 215 | 48
-
Bài giảng Thị trường chứng khoán: Chương 7 - GV.TS.Tr.T Mộng Tuyết
24 p | 197 | 28
-
Bài giảng Thị trường chứng khoán: Chương 6 - GV.TS.Tr.T Mộng Tuyết
62 p | 179 | 25
-
Bài giảng Thị trường chứng khoán: Chương 1 - GV.ThS. Nguyễn Thị Ngọc Diệp
65 p | 174 | 25
-
Bài giảng Thị trường chứng khoán: Chương 1 - Tổng quan thị trường chứng khoán
39 p | 171 | 21
-
Bài giảng Thị trường chứng khoán - Trần Thu Phương
62 p | 108 | 9
-
Bài giảng Thị trường chứng khoán: Chương 1 - TS. Trần Thị Mộng Tuyết
34 p | 356 | 8
-
Bài giảng Thị trường chứng khoán: Bài 1 - ThS. Vũ Thị Thúy Vân
39 p | 60 | 7
-
Bài giảng Thị trường chứng khoán: Chương 1 - ThS. Lê Trung Hiếu
32 p | 15 | 6
-
Bài giảng Thị trường chứng khoán - Chương 01: Tổng quan về thị trường chứng khoán
4 p | 14 | 5
-
Bài giảng Thị trường chứng khoán: Chương 1 - Trần Văn Trung
31 p | 14 | 5
-
Bài giảng Thị trường chứng khoán: Chương 1 - Lê Đức Tố
21 p | 8 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn