intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thị trường tài chính & các ĐCTC - ThS. Vũ Thị Anh Thư

Chia sẻ: Chi Huynmh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:106

114
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thị trường tài chính & các ĐCTC do ThS. Vũ Thị Anh Thư biên soạn, giúp người học nắm được cơ bản về hệ thống tài chính, các thị trường tài chính, ĐCTC & các tổ chức liên quan khác. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho bạn. Chúc bạn học tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thị trường tài chính & các ĐCTC - ThS. Vũ Thị Anh Thư

C1. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH<br /> <br /> 11/2/2014<br /> <br /> THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH & CÁC ĐCTC<br /> FINANCIAL MARKETS & INSTITUTIONS<br /> <br /> Thời lượng: 45 tiết<br /> <br /> 1<br /> <br /> Người hướng dẫn: ThS. Vũ Thị Anh Thư Khoa Tài Chính, Đại Học Ngân Hàng T.p HCM<br /> <br /> NỘI DUNG Phần 1: Cơ bản về Hệ Thống Tài Chính Chương 1: Hệ thống tài chính Phần 2: Các Thị Trường tài chính Chương 2: Thị trường tiền tệ Chương 3: Thị trường hối đoái Chương 4: Thị trường trái phiếu Chương 5: Thị trường cổ phiếu Chương 6: Thị trường công cụ phái sinh Phần 3: ĐCTC & các tổ chức liên quan khác Chương 7: Ngân hàng trung gian Chương 8: Công ty bảo hiểm Chương 9: Quỹ đầu tư Chương 10: Công ty tài chính Chương 11: Các tổ chức liên quan đến TTTC<br /> <br /> 2<br /> <br /> TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH 1. Frederic S.Mishkin ,Financial Markets and Institutions, 7th Edition 2. CFA , 2013, Level 1, Volume 5<br /> <br /> TÀI LIỆU KHÁC 3. Jeff Madura, Financial Markets and Institutions, 9th Edition, South Western Cengage Learning 4. Frank J. Fabozzi, Franco Modigliani, Frank J. Jones Michael G. Ferri – Foundation of Financial Markets and Institutions – Prentice Hall. 5. Peter S.Rose & James W.Kolari, Financial Institutions<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> TÀI LIỆU THAM KHẢO<br /> 6. PGS.TS Bùi Thị Kim Yến – TS. Nguyễn Minh Kiều, Thị Trường Tài Chính, NXB Thống Kê 2011 7. EUGENE F.BRIHAM, Quản Trị Tài Chính, (DỊCH GIẢ - NGUYỄN THỊ CÀNH)<br /> <br /> TÀI LIỆU THAM KHẢO CÁC VĂN BẢN PHÁP QUY<br />  Luật  Luật<br /> <br /> các tổ chức tín dụng năm 2010 kinh doanh bảo hiểm năm 2005 & sửa đổi 2010  Luật Chứng Khoán năm 2006 & Luật chứng khoán sửa đổi năm 2010  Luật các công cụ chuyển nhượng 2005  Pháp lệnh ngoại hối sửa đổi năm 2013  Các văn bản dưới luật khác: ..\HỆ THỐNG VĂN BẢN.docx<br /> 5 6<br /> <br /> THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH & CÁC ĐCTC<br /> <br /> TH.S. VŨ THỊ ANH THƯ<br /> <br /> C1. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH<br /> <br /> 11/2/2014<br /> <br /> TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />  Bài  Các<br /> <br /> PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ<br /> kiểm tra giữa kỳ: 40%  Bài kiểm tra giữa kỳ:<br /> <br /> tạp chí chuyên ngành ngân hàng, tài chính, chứng khoán, bảo hiểm  Các Website:  http://www.sbv.gov.vn  http://www.ssc.gov.vn  http://www.hnx.vn  http://www.hsx.vn  http://www.maxi-forex.com  http://www.taichinhthegioi.com<br /> …<br /> 7<br /> <br /> Hình thức: trắc nghiệm; tự luận Bài tập nhóm (kiểm tra theo chỉ định)<br /> <br /> <br />  Bài<br /> <br /> kiểm tra kết thúc học phần: lệ: 60%  Hình thức: trắc nghiệm<br />  Tỷ<br /> <br /> 8<br /> <br /> CHƯƠNG 1 HỆ THỐNG TÀI CHÍNH<br /> I. II. III. IV. V.<br /> 9<br /> <br /> HỆ THỐNG TÀI CHÍNH<br />  KHÁI<br /> <br /> HỆ THỐNG TÀI CHÍNH CÔNG CỤ TÀI CHÍNH THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH CƠ SỞ HẠ TẦNG TÀI CHÍNH<br /> <br /> NIỆM HTTC NĂNG CỦA HTTC  THÀNH PHẦN CỦA HTTC<br />  CHỨC<br /> <br /> 10<br /> <br /> SƠ ĐỒ LUÂN CHUYỂN VỐN TRONG HỆ THỐNG TÀI CHÍNH<br /> <br /> KHÁI NIỆM HỆ THỐNG TÀI CHÍNH<br />  Hệ<br /> <br /> Tài chính gián tiếp<br /> Voán<br /> <br /> Nhöõng TGTC<br /> Voán<br /> <br /> thống tài chính bao gồm một mạng lưới các thị trường tài chính, các định chế tài chính, các doanh nghiệp, cá nhân hộ gia đình và chính phủ tham gia trong hệ thống đó và điều tiết hoạt động của hệ thống đó<br /> (Peter S.Rose và James W.Kolari)<br /> <br /> Voán<br /> <br /> <br /> Nguoàn cung voán: . Doanh nghieäp . Chính phuû . Hoä gia ñình . Nöôùc ngoaøi Nguoàn caàu voán: . Doanh nghieäp . Chính phuû . Hoä gia ñình . Nöôùc ngoaøi<br /> <br /> Voán<br /> <br /> TTTC<br /> <br /> Voán<br /> <br /> HTTC bao gồm các TTTC và các TGTC, thông qua đó các TSTC, tài sản thực và các rủi ro tài chính được chuyển nhượng từ chủ thể này đến chủ thể khác, từ nơi này đến nơi khác và từ thời điểm hiện tại tới tương lai.<br /> (CFA, 2013, Level 1, Volume 5) 12<br /> <br /> 11<br /> <br /> Tài chính trực tiếp<br /> <br /> THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH & CÁC ĐCTC<br /> <br /> TH.S. VŨ THỊ ANH THƯ<br /> <br /> C1. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH<br /> <br /> 11/2/2014<br /> <br /> CHỨC NĂNG CỦA HTTC<br />  Giúp<br /> <br /> MỤC TIÊU THAM GIA HTTC<br /> Đi vay Tiết kiệm Huy động VCSH<br /> <br /> chủ thể thực hiện các mục tiêu  Xác lập tỷ suất lợi nhuận cân bằng  Phân bổ vốn hiệu quả<br /> <br /> (CFA , 2013, Level 1, Volume 5, P6)<br /> Kinh doanh dựa trên thông tin<br /> 13<br /> <br /> HỆ THỐNG TÀI CHÍNH<br /> Quản trị rủi ro Chuyển đổi tài sản<br /> <br /> 14<br /> <br /> XÁC ĐỊNH LÃI SUẤT CÂN BẰNG<br /> <br /> PHÂN BỔ VỐN HIỆU QUẢ<br />  Nguồn<br /> <br /> Lãi suất-i<br /> <br /> Sf<br /> <br /> vốn hữu hạn chỉ đầu tư vào các dự án hiệu quả  Tính hiệu quả của HTTC, TTTC quyết định hiệu quả phân bổ vốn<br /> <br /> iE<br /> Df<br /> <br /> Khối lượng-q<br /> 15 16<br /> <br /> NGHIÊN CỨU THÊM -?<br />  CHỨC<br /> <br /> NGHIÊN CỨU THÊM -?<br />  CHỨC<br /> <br /> NĂNG CỦA HTTC (Peter S.Rose & James W.Kolari, Financial Institutions)  Huy động vốn & cung cấp tín dụng  Tạo tiền  Thanh toán  Tiết kiệm<br /> 17<br /> <br /> NĂNG CỦA HTTC:<br /> <br /> Làm cầu nối giữa tiết kiệm và đầu tư  Sàng lọc, chuyển giao và phân tán rủi ro  Giám sát doanh nghiệp  Vận hành hệ thống thanh toán<br /> <br /> <br /> 18<br /> <br /> THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH & CÁC ĐCTC<br /> <br /> TH.S. VŨ THỊ ANH THƯ<br /> <br /> C1. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH<br /> <br /> 11/2/2014<br /> <br /> THÀNH PHẦN CỦA HTTC<br />  CÁC<br /> <br /> CÔNG CỤ TÀI CHÍNH - TÀI SẢN TÀI CHÍNH<br />  KHÁI<br /> <br /> CÔNG CỤ TÀI CHÍNH  THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH  ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH  HỆ THỐNG CƠ SỞ HẠ TẦNG TÀI CHÍNH<br /> <br /> NIỆM, TÍNH CHẤT LOẠI TÀI SẢN TÀI CHÍNH  PHÂN BIỆT TÀI SẢN THỰC & TÀI SẢN TÀI CHÍNH  NGUYÊN TẮC ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN TÀI CHÍNH<br />  PHÂN<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> KHÁI NIỆM TÀI SẢN TÀI CHÍNH<br /> Tài sản tài chính hay còn gọi là công cụ tài chính là loại tài sản đại diện cho những quyền lợi có tính chất pháp lý mà người sở hữu nó sẽ được hưởng trong tương lai.<br /> <br /> TÍNH CHẤT CỦA TSTC<br /> lợi: nguồn thu nhập do các TSTC mang lại khoản: khả năng chuyển đổi sang tiền  Rủi ro: không chắc chắn của dòng thu nhập<br />  Sinh  Thanh<br /> <br /> VD: khoản tiền gửi, cổ phiếu, trái phiếu,…<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22<br /> <br /> TÀI SẢN TÀI CHÍNH & TÀI SẢN THỰC<br /> <br /> WEALTHFLOW<br /> <br /> Tài sản tài chính<br /> Khoản tiền gửi, cổ phiếu, trái phiếu…<br /> <br /> Tài sản thực<br /> Bất động sản, máy móc thiết bị…<br /> <br /> Sinh lời; rủi ro, thanh khoản<br /> <br /> Chú trọng hình thái vật chất, cấu thành, công năng, tính dụng, hao mòn theo thời gian<br /> <br /> 23<br /> <br /> 24<br /> <br /> THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH & CÁC ĐCTC<br /> <br /> TH.S. VŨ THỊ ANH THƯ<br /> <br /> C1. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH<br /> <br /> 11/2/2014<br /> <br /> NGUYÊN TẮC ĐỊNH GIÁ<br />  NGUYÊN  QUY<br /> <br /> TẮC ĐỊNH GIÁ TRÌNH ĐỊNH GIÁ  MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ<br /> <br /> 25<br /> <br /> 26<br /> <br /> NGUYÊN TẮC ĐỊNH GIÁ QUY TRÌNH ĐỊNH GIÁ<br /> <br /> Nguyên tắc cơ bản của tài chính là giá trị đúng đắn hợp lý của một tài sản chính bằng giá trị hiện tại của dòng tiền mà người sở hữu tài sản kỳ vọng nhận được trong suốt đời sống của tài sản đó<br /> <br /> Ước lượng dòng tiền<br /> <br /> Tính mức lãi suất chiết khấu<br /> <br /> Tính hiện giá dòng tiền<br /> <br /> 27<br /> <br /> 28<br /> <br /> XÁC ĐỊNH SUẤT CHIẾT KHẤU MÔ HÌNH TỔNG QUÁT<br /> - TỶ SUẤT LỢI NHUẬN KỲ VỌNG( KE)<br /> <br /> Ke = RFR +IP+DP+MP+LP+EP RFR : Lãi suất an toàn thực ( real free- risk rate ) IP: Mức bù rủi ro lạm phát (Inflation Risk Premium) DP : Mức bù rủi ro tín dụng ( Default Risk premium) MP : Mức bù rủi ro kỳ hạn ( Maturity Premium ) LP : Mức bù rủi ro thanh khoản ( Liquidity Premium) EP : Mức bù rủi ro tỉ giá hối đoái ( The exchange rate risk premium )<br /> <br /> - P : Giá của tài sản tài chính. - CFt : Dòng tiền tại thời điểm t - n : Thời hạn đáo hạn của tài sản. - ke: Suất chiết khấu – mức sinh lời kỳ vọng<br /> <br /> 30<br /> <br /> 29<br /> <br /> THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH & CÁC ĐCTC<br /> <br /> TH.S. VŨ THỊ ANH THƯ<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2