Bài giảng: Thuốc điều trị tiểu đường - ThS. Cao Thị Kim Hoàng
lượt xem 39
download
Tiêu chí chẩn đoán đái tháo đường của ADA-1997: ĐTĐ được chẩn đoán dựa vào 1 trong 3 tiêu chuẩn sau (nếu không có tc tăng đường huyết cấp tính, xn phải được xác định lại lần 2): 1. Đường huyết tương bất kỳ 200mg/dl kết hợp với các triệu chứng tăng đường huyết; 2. Đường huyết tương lúc đói (FPG) (được thử sau 8h không ăn ): 126mg/dl ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng: Thuốc điều trị tiểu đường - ThS. Cao Thị Kim Hoàng
- THUỐC ĐIỀU TRỊ TIỂU ĐƯỜNG Giaûng vieân: Ths.CAO THÒ KIM HOAØNG Ñoái töôïng giaûng : sv DÖÔÏC
- MỤC TIÊU 1. Kể được tên 2 nhóm thuốc điều trị đái tháo đường (insulin, điều trị ĐTĐ đường uống) 2. Trình bày được cơ chế của 2 nhóm thuốc điều trị đái tháo đường 3. Nêu được chỉ định của 2 nhóm thuốc này. 5. Kể được các tai biến của các thuốc điều trị ĐTĐ 6. Vận dụng được 2 nhóm thuốc điều trị ĐTĐ
- I. ĐẠI CƯƠNG VỀ BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG A. Tiêu chí chẩn đoán đái tháo đường của ADA-1997 ĐTĐ được chẩn đoán dựa vào 1 trong 3 tiêu chuẩn sau (nếu không có tc tăng đường huyết cấp tính, xn phải được xác định lại lần 2) 1. Đường huyết tương bất kỳ ≥ 200mg/dl kết hợp với các triệu chứng tăng đường huyết 2. Đường huyết tương lúc đói (FPG) (được thử sau 8h không ăn ) :≥ 126mg/dl 3. Nghiệm pháp dung nạp glucose : đo đường huyết tương 2 giờ sau uống 75 g glucose: ≥ 200 mg/dl
- Chẩn đoán đái tháo đường của ADA 2010 thêm 1 tiêu chuẩn đối với HbA1c - HbA1c ≥ 6,5 % (xn phải được thực hiện bằng phương pháp sắc ký lỏng cao áp) HbA1c: Lợi ích hơn so ĐH đói: Thuận lợi hơn, không phải nhịn đói Tính ổn định cao hơn. Ít đột biến do stress và bệnh
- B. Các khái niệm rối loạn đường huyết theo ADA 1. Đường huyết sau ăn: Bình thường đh sau ăn:đường huyết 2 giờ sau bữa ăn hoặc kết quả làm nghiêm pháp dung nạp glucose
- 2. Đường huyết lúc đói: (FPG) Đường huyết lúc đói bình thường :
- C. Phân loại đái tháo đường : ĐTĐ type 1 (do tự miễn hoăc vô căn) : tế bào β bị hủy, thường đưa đến thiếu Insulin tuyệt đối. ĐTĐ type 2 : - tổn thương bài tiết insulin - đề kháng insulin ĐTĐ trong thai kỳ Các type ĐTĐ khác khác (đái tháo đường thứ phát)
- Con đường tín hiệu insulin ở các tế bào nhạy cảm với insulin Insulin Glucose G Thụ thể insulin G Chất vận G G G Nhân chuyển G G GG (GLUT 4) G G G G Mô mỡ và cơ cần G insulin để thu nạp 90 - 95 % glucose Gan, tụy và não không cần insulin để thu nạp glucose. ©2004 International Diabetes Center. All rights reserved
- Đề kháng insulin Insulin Glucose G G Thụ thể insulin G G G Nhân Chất vận G G G chuyển G G G (GLUT 4) G G G Tế bào nhạy cảm insulin (Mô cơ hay mỡ) ©2004 International Diabetes Center. All rights reserved
- Phân biệt ĐTĐ type 1 và type 2 Type 1 Type 2 Tuoåi khôûi beänh ñieån hình < 30 tuoåi > 40 tuoåi Yeáu toá laøm xuaát hieän Baát thöôøng mieãn dòch ↓ tieát vaø ñeà khaùng beänh # 50 % I Tỷ lệ cùng mắc bệnh trên # 90-100 % Cặp sinh đôi cùng trứng BT hoaëc gaày Caân naëng Maäp Khoâng coù, ít Insulin huyeát töông Thaáp, bt, cao Deã bò Nhieãm toan ceton Ít coù khaû naêng Khoâng ñaùp öùng Thuoác tieåu ñöôøng uoáng Caàn, baét buoäc Coù ñaùp öùng Ñieàu trò baèng insulin Coù khi caàn
- Sinh bênh hoc cua đai thao đường typ 2 ̣ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̣ Tuy RL chức năng TB β Thiêu sản xuất ́ insulin tương đôi ́ ̉ ́ Tăng san xuât ̉ ̣ Giam thu nhân glucose glucose Tăng đường huyêt ́ Gan Cơ Đề khang insulin ́
- NỘI DUNG Thuốc điều trị tiểu đường gồm Insulin Thuốc điều trị TĐ đường uống
- INSULIN - Do tế bào β của tuyến tuỵ sản xuất - Là polypetid gồm 2 chuổi A và B A : 21 Aa B : 30 Aa
- CẤU TẠO CỦA INSULIN S-S NH2 NH2 1 6 7 11 20 21 G G C C C G C A NH2 Chuỗi A S S 1 S S P C C 7 Chuỗi B 19 T L 30
- CƠ CHẾ PHÓNG THÍCH INSULIN CỦA TẾ BÀO β
- TÁC DỤNG CỦA INSULIN A. Bàng tiết: tác dụng của insulin lên các tế bào lân cận Tế bào α của tuyến tuỵ làm giảm tiết glucagon Tế bào ∂ làm tăng tiết somatostatin → giảm tiết glucagons
- B. Nội tiết Tế bào gan : Giảm phóng thích glucose (ức chế ly giải glycogen và tân sinh glucose) Giảm sinh thể ceton Tăng tổng hợp triglycerides và VLDL Tăng bắt giữ kali.
- Tế bào cơ vân : Tăng bắt giữ (tổng hợp glycogen) và sử dụng glucose Tăng tổng hợp protein Giảm ly giải protein Tăng bắt giữ kali
- Mỡ : tăng tổng hợp lipid Tăng tổng hợp triglycerid Ức chế sự thuỷ phân triglyceride Tăng men lipoprotein lipase (men này gắn vào nội mạc mao mạch) có tác dụng thuỷ phân triglycerid trong các tiểu phân lipoprotein lưu thông
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng: Thuốc điều trị cao huyết áp
28 p | 459 | 88
-
Bài giảng Thuốc điều trị ung thư - GV. Trần Ngọc Châu
31 p | 424 | 80
-
Bài giảng Thuốc điều trị ho và long đàm - ThS.DS Mạnh Trường Lâm
38 p | 143 | 23
-
Bài giảng Thuốc điều trị hen - ThS.DS Mạnh Trường Lâm
50 p | 126 | 22
-
Bài giảng Thuốc điều trị RL lipid máu & tư vấn bệnh nhân ngoại trú - ThS.BSCK1. Phạm Phương Phi
54 p | 137 | 19
-
Bài giảng Thuốc điều trị suy tim - ThS.DS Mạnh Trường Lâm
52 p | 112 | 13
-
Bài giảng Thuốc điều trị thiếu máu cục bộ - ThS.DS Mạnh Trường Lâm
37 p | 84 | 11
-
Bài giảng Bài 31: Thuốc điều trị rối loạn Lipoprotein máu
8 p | 96 | 9
-
Bài giảng Thuốc điều trị bệnh tim mạch
45 p | 18 | 5
-
Bài giảng Thuốc điều trị nấm
12 p | 14 | 5
-
Bài giảng Thuốc ảnh hưởng đến chức năng dạ dày, ruột - CĐ Y tế Hà Nội
55 p | 15 | 5
-
Bài giảng Thuốc điều trị tăng huyết áp có nguy cơ gây ung thư không
27 p | 52 | 3
-
Bài giảng Bài 23: Thuốc điều trị cơ đau thắt ngực
7 p | 106 | 3
-
Bài giảng Bài 29: Thuốc điều trị thiếu má
9 p | 46 | 3
-
Bài giảng Thuốc điều trị ký sinh trùng
39 p | 11 | 3
-
Bài giảng Thuốc điều trị tăng huyết áp - ThS. BS. Lê Kim Khánh
16 p | 9 | 3
-
Bài giảng Thuốc điều trị rối loạn tâm thần
27 p | 11 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn