intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tin học đại cương 2: Chương 8 - Nguyễn Thị Mỹ Truyền

Chia sẻ: 5A4F5AFSDG 5A4F5AFSDG | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:60

42
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 8 - Lớp và đối tượng. nội dung chính trong chương này gồm: Đối tượng và lớp, thuộc tính và phương thức của lớp, hàm tạo, từ bổ nghĩa, từ khóa this, tính đóng gói, tính đa hình,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tin học đại cương 2: Chương 8 - Nguyễn Thị Mỹ Truyền

  1. Chương 8 Lớp và Đối tượng
  2. Chương 8: Lớp và Đối tượng o Đối tượng và lớp. o Thuộc tính và phương thức của lớp o Hàm tạo o Từ bổ nghĩa (public, private, protected). o Từ khóa this. o Tính đóng gói o Tính đa hình o Tính kế thừa
  3. Đối tượng và lớp o Một đối tượng biểu diễn một thực thể cụ thể, riêng biệt trong thế giới thực o Lớp là mô tả trừu tượng cho một đối tượng cụ thể. o Đối tượng được xây dựng từ lớp nên được gọi là  thể hiện của lớp (class instance).
  4. Đối tượng và lớp o Lớp chứa: § Tên class § Các thuộc tính (properties) mô tả các trạng thái  (state) của đối tượng.  § Các phương thức khởi tạo (constructor) § Các phương thức (methods) mô tả các hành vi  (behavior) của đối tượng
  5. Khai báo lớp (class)   class    {  //khai báo các thuộc tính của lớp  ;         ; //các hàm tạo  constructor1   constructor2 //các phương thức () ()
  6. Khai báo lớp (class) o class: là từ khóa của java o ClassName: là tên đặt cho lớp o field_1, field_2: các thuộc tính (các biến, hay các  thành phần dữ liệu của lớp) o constructor: là phương thức xây dựng, khởi tạo đối  tượng của lớp. o method_1, method_2: là các phương thức thể hiện  các thao tác xử lý, tác động lên các thuộc tính của  lớp.
  7. Ví dụ khai báo lớp class ConNguoi{ String ten; int tuoi; Thuộc tính double hsl; ConNguoi(){ } ConNguoi(String t1, int t2){ Hàm khởi tạo      ten = t1;      tuoi = t2; } public void tangLuong(double d1){      hsl = d1; Phương thức }
  8. Thuộc tính của lớp o Vùng dữ liệu (fields) hay thuộc tính (properties) của  lớp được khai báo bên trong lớp như sau:    class     { // khai báo các thuộc tính của lớp   ; // …    }
  9. Thuộc tính của lớp o : Để xác định quyền truy xuất của các đối  tượng khác đối với thuộc tính của một lớp người ta  thường dùng các tiền tố sau: § Mặc định § public § private § protected  o : Các kiểu cơ sở như int, float,.. o : Tên thuộc tính (tên biến).
  10. Từ bổ nghĩa chỉ phạm vi truy xuất
  11. Từ bổ nghĩa chỉ phạm vi truy xuất
  12. Ví dụ thuộc tính của lớp
  13. Thuộc tính của lớp (XeMay và Xe2Banh cùng chung 1 gói XeDongCo) ­ Thuộc tính private không được phép truy cập từ bên ngoài  lớp. ­ Mặc định, public, protected  OK
  14. Thuộc tính của lớp (Xe2Banh và XeBo không cùng 1 gói) ­ Thuộc tính mặc định, private, protected  không được  phép truy cập từ gói bên ngoài. ­ public  OK (được quyền truy cập trong bất kỳ gói  nào)
  15. Thuộc tính của lớp (HonDa và Xe2Banh trong cùng gói) ­ Thuộc tính private của lớp cha không được phép truy  cập từ lớp con kế thừa. ­ Mặc định, public, protected  OK
  16. Thuộc tính của lớp (XeDap và Xe2Banh không cùng chung gói) ­ Thuộc tính mặc định, private của lớp cha không được phép  truy cập từ lớp con kế thừa nằm bên ngoài gói. ­ public, protected  OK
  17. Phương thức setter và getter o Nguyên tắc chung: Dùng private cho thuộc tính và public  cho phương thức.  truy cập các thuộc tính khi nó  là private?
  18. Phương thức setter và getter o Phương thức setter: gán giá trị cho các thuộc tính  của đối tượng. o Phương thức setter: trả về các thuộc tính của đối  tượng. o Click phải chuột ­> chọn Source ­>chọn  Geneate  Getters and Setters ­> chọn các thuộc tính. o Ví dụ: - Lớp sinh viên có 2 thuộc tính      + Họ tên     + Tuổi
  19. Phương thức setter và getter
  20. Phương thức của lớp o Hàm hay phương thức (method) trong Java là khối  lệnh thực hiện các chức năng, các hành vi xử lý của  lớp lên vùng dữ liệu.    Khai báo phương thức:    ()    { ;    } public class XeMay{ public String nhasx; public float tinhGiaBan() {  return 1.5 * chiphisx;  } }
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2