Bài giảng Tin học đại cương B (dành cho khối xã hội) - Chương 3: Microsoft Excel
lượt xem 4
download
Nội dung bài giảng giới thiệu về Microsoft Excel, một vài thao tác cơ bản, tính toán trong Excel, một số hàm thường dùng, quản lí dữ liệu trong Excel. Bài giảng dành cho các bạn học khối xã hội học Tin học đại cương. Mời các bạn theo dõi nội dung chi tiết bài giảng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tin học đại cương B (dành cho khối xã hội) - Chương 3: Microsoft Excel
- Microsoft Excel Giáo viên: Nguyễn Dũng Giáo viên: Nguyễn Dũng Khoa Công nghệ Thông tin Khoa Công nghệ Thông tin
- Nội dung 1 Giới thiệu về Microsoft Excel 2 Một vài thao tác cơ bản 3 Tính toán trong Excel 4 Một số hàm thường dùng 5 Quản lí dữ liệu trong Excel 2
- 1. Giới thiệu về Microsoft Excel[1] Giới thiệu MS Excel •Phần mềm xử lý bảng tính của hãng Microsoft •Chuyên dùng cho công tác kế toán, văn phòng (thiết kế các bảng lương, bảng thống kê, dự toán,...) •Có thể tạo ra các báo cáo tổng hợp, phân tích kèm biểu đồ, hình vẽ minh họa,... Khởi động Microsoft Excel Có thể thực hiện một trong các cách sau: •Kích đôi chuột lên biểu tượng MS Excel trên Desktop •Start Programs Microsoft Excel. •Start Run… Ở mục Open gõ: Excel 3 11/23/17 Bài giảng Microsoft Excel
- 1. Giới thiệu về Microsoft Excel[2] Màn hình làm việc của MS Excel Thanh công thức (Formula Bar) Vùng làm việc (Work Space) Sheet Tab ) 4 11/23/17 Bài giảng Microsoft Excel
- 1. Giới thiệu về Microsoft Excel[3] Vùng làm việc (Work Space): Đó là vùng bảng tính gồm: • 256 cột, đặt tên là A,B,C,...AA, BB,...IV, từ trái qua phải • 65536 dòng đặt tên là 1,2,3,... từ trên xuống dưới. • Các dòng và cột giao nhau tạo thành các ô (cell). Một ô được xác định bởi địa chỉ gồm tên cột và tên dòng tạo ra nó Ví dụ: Ô có địa chỉ là C6 tức là ô giao của cột C và dòng 6. 5 11/23/17 Bài giảng Microsoft Excel
- 1. Giới thiệu về Microsoft Excel[4] Các khái niệm cơ bản WorkBook: Một File dữ liệu do Excel tạo ra tưng ứng với một WorkBook. Gồm từ 1 đến 255 WorkSheet. Sheet: Nếu xem WorkBook là quyển sách thì WorkSheet là một trang sách. Địa chỉ ô: Địa chỉ tương đối: địa chỉ ô được viết bình thường dạng cột, dòng; có thể thay đổi khi ta thao tác sao chép hoặc tính toán trong bảng tính Địa chỉ tuyệt đối: địa chỉ ô được viết kèm theo ký hiệu $ với ý nghĩa cố định địa chỉ, không thay đổi khi ta thao tác sao chép hoặc tính toán trong bảng tính Ví dụ: D5, $D5, D$5, $D$5 6
- 1. Giới thiệu về Microsoft Excel[5] Kiểu dữ liệu trong Excel: Có 2 loại dữ liệu cơ bản: Hằng (Constant value): bao gồm chữ hoặc số Công thức (Formula value): bao gồm biểu thức trong đó chứa địa chỉ hoặc tên của một số ô hoặc vùng khác của bảng tính. Để gõ công thức phải bắt đầu bằng dấu "=" hoặc dấu "+". Ngoài 2 kiểu dữ liệu cơ bản trên, còn có kiểu Logic bao gồm các giá trị TRUE và FALSE hoặc 7 các hàm số mang giá trị logic.
- 2. Một số thao tác cơ bản[1] Mở file mới: Có thể sử dụng một trong các cách sau: • Thực hiện lệnh [Menu] File New • Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + N • Kích chuột vào nút New trên thanh công cụ. Mở file đã có: Để mở một file Excel trên đĩa, có thể sử dụng một trong các cách sau: • Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O • Kích chuột vào nút Open trên thanh công cụ • Thực hiện lệnh [Menu] File Open 8
- 2. Một số thao tác cơ bản[2] Chèn Sheet: [Menu]Insert WorkSsheet hoặc kích phải chuột tại vùng tên Sheet rồi chọn mục Insert. Copy Sheet: [Menu]Edit Move or Copy Sheet.. Hoặc kích phải chuột tại vùng tên Sheet rồi chọn mục Move or Copy... Di chuyển Worksheet: Tương tự Copy nhưng không đánh dấu vào mục Create a copy 9
- 2. Một số thao tác cơ bản[3] Lưu file: Có thể thực hiện một trong các cách sau: Thực hiện lệnh [Menu] File Save. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + S. Kích chuột vào nút Save trên thanh công cụ. Thực hiện lệnh [Menu] File Save As hoặc nhấn phím F12. Đóng file và kết thúc làm việc với Excel: Đóng Workbook: thực hiện lệnh [Menu]File/Close hoặc Ctrl+F4. Thoát khỏi MS Excel: thực hiện lệnh [Menu]File/Exit hoặc Alt+F4. 10
- 3. Tính toán trong bảng tính Excel[1] Công thức trong Excel: Công thức trong Excel có thể tạo bằng cách: Di chuyển thanh trỏ về ô muốn nhập công thức (Dùng phím hoặc chuột) Gõ vào ô đó dấu = để bắt đầu công thức. Gõ địa chỉ những ô liên quan chứa giá trị cần được tính toán cùng các phép tính: + (cộng), - (trừ), * (nhân), / (chia), ^ (luỹ thừa). Ví dụ: =(C16*2+D16+E16)/4 Kết thúc bằng phím Enter. Kết quả sẽ hiển thị ngay trên ô đó. 11 11/23/17 Bài giảng Microsoft Excel 11
- 3. Tính toán trong bảng tính Excel[2] Các loại toán tử đối với dữ liệu dạng số Các toán tử số học: + (Cộng); - (Trừ); * (Nhân); / (Chia); ^ (Luỹ thừa). Độ ưu tiên của các toán tử: theo thứ tự như sau: ^; *, /; +, -. Các toán tử có cùng độ ưu tiên thì thứ tự thực hiện là từ trái sang phải. Để thay đổi thứ tự ưu tiên, sử dụng các dấu ngoặc. Ví dụ 1: = 4 + 10 * 2 =4 + 20 = 24 Ví dụ 2: = (4 + 10) * 2 = 14 * 2 = 28 12
- 3. Tính toán trong bảng tính Excel[3] Các loại toán tử đối với dữ liệu dạng số Các toán tử luận lý (logic): NOT (phủ định); AND (và); OR (hoặc). Biểu thức toán tử luận lý chỉ có hai giá trị True (đúng) và False (sai). Các toán tử quan hệ: Dùng để so sánh các kết quả. Giá trị Đúng hoặc Sai tuỳ thuộc vào cách xem xét các điều kiện. =; ; Ví dụ: = B4 > 10 sẽ cho giá trị true nếu giá trị trong ô B4 lớn hơn 10, còn không sẽ cho giá trị false 13
- 3. Tính toán trong bảng tính Excel[4] Các loại toán tử với dữ liệu dạng chuỗi: Các toán tử quan hệ: = , , Các toán tử nối chuỗi: & Ví dụ: =“Nguyen Van A” & “K32”cho kết quả “Nguyen Van A K32” Đối với dữ liệu ngày tháng: có thể sử dụng các phép toán số học (cộng, trừ) và các phép toán quan hệ. 14
- 3. Tính toán trong bảng tính Excel[4] Biến đổi công thức thành giá trị: Khi cần kết quả của một công thức hơn là công thức, ta biến đổi giá trị của công thức thành giá trị thực: Các bước thực hiện như sau: • Đưa hộp điều khiển đến ô cần biến đổi đó; • Bấm F2 hoặc kích đúp chuột trong ô đó. • Bấm phím F9. Excel sẽ thay đổi công thức trong ô đó bằng giá trị mà công thức đó tính ra. 15
- 3. Tính toán trong bảng tính Excel[5] Lỗi trong công thức: Khi nhập công thức tính toán cho một ô nào đó, nếu đúng thì kết quả sẽ xuất hiện, ngược lại Excel sẽ thông báo lỗi. Một số lỗi thường gặp: # DIV/0! Công thức gặp trường hợp chia cho số không #N/A Xãy ra khi giá trị không dùng được # NAME? Công thức có dùng tên mà Excel không nhận ra được. # NUM! Công thức dùng một số không đúng. #VALUE! Công thức dùng một đối số hoặc toán tử sai kiểu 16
- 3. Tính toán trong bảng tính Excel[6] Sử dụng các hàm trong Excel: Các hàm của Excel là những công cụ tính toán được lập sẵn để thực hiện các tính toán phức tạp. Có thể gõ các hàm trực tiếp vào ô hoặc [Menu] Insert Functions... Cú pháp chung của hàm. Cú pháp: = () Các đối số cách nhau dấu "," hay “;” (phụ thuộc quy định trong Control Panel) Các đối số: các hằng số, địa chỉ khối, tên khối hoặc một hàm khác,... 17
- 3. Tính toán trong bảng tính Excel[7] Ví dụ: Tại ô A10, cần tính tổng từ ô A3 đến A9. Đặt hộp điều khiển tại ô A10, gõ hàm tính tổng như sau: =Sum(A3:A9) Hoặc đặt hộp điều khiển tại ô A10, sử dụng [Menu] Insert Function... Hộp thoại Insert Function xuất hiện, lựa chọn nhóm hàm và hàm cần chèn. Nhập các đối số của hàm theo chỉ dẫn và nhấn nút OK để kết thúc. 18
- 4. Một số hàm thường dùng[1] Hàm tính toán thống kê Hàm Sum Cú pháp: SUM(danh sách đối số) Chức năng: tính tổng các số Hàm Max Cú pháp: MAX(danh sách đối số) Chức năng: tìm giá trị lớn nhất Hàm Min Cú pháp: MIN(danh sách đối số) Chức năng: tìm giá trị nhỏ nhất 19
- 4. Một số hàm thường dùng[2] Hàm tính toán thống kê Hàm Average Cú pháp: Average(danh sách đối số) Chức năng: giá trị trung bình cộng Hàm Round Cú pháp: Round(số,số_chữ_số) Chức năng: làm tròn số Ví dụ: Round(21.546,2) = 21.55 Round(21.546,0) = 22 Round(21.546,-1) = 20 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tin học đại cương: Chương 1 - Học viện ngân hàng
7 p | 388 | 24
-
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 4 - ĐH Bách khoa Hà Nội
8 p | 156 | 13
-
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 5 - ĐH Bách khoa Hà Nội
7 p | 135 | 13
-
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 9 - ĐH Bách khoa Hà Nội
16 p | 130 | 11
-
Bài giảng Tin học đại cương: Chương 2 - Tin học và công nghệ thông tin
12 p | 185 | 10
-
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 6 - ĐH Bách khoa Hà Nội
13 p | 138 | 10
-
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 8 - ĐH Bách khoa Hà Nội
10 p | 113 | 8
-
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 3 - ĐH Bách khoa Hà Nội
14 p | 146 | 8
-
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 10 - ĐH Bách khoa Hà Nội
7 p | 107 | 7
-
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 7 - ĐH Bách khoa Hà Nội
18 p | 120 | 7
-
Bài giảng Tin học đại cương: Phần 1 - ThS. Phạm Thanh Bình
18 p | 96 | 6
-
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 11 - ĐH Bách khoa Hà Nội
8 p | 100 | 6
-
Bài giảng Tin học đại cương: Chương 1 - Đại cương về tin học
16 p | 125 | 5
-
Bài giảng Tin học đại cương (Phần 1): Bài 1.1 - Thông tin và tin học
50 p | 14 | 5
-
Bài giảng Tin học đại cương: Chương 1 - Đại học Nông nghiệp Hà Nội
33 p | 52 | 4
-
Bài giảng Tin học đại cương: Bài mở đầu - Phạm Xuân Cường
7 p | 66 | 3
-
Bài giảng Tin học đại cương: Chương 1 - Đặng Xuân Hà
10 p | 90 | 2
-
Bài giảng Tin học đại cương: Chương 1 - Trần Quang Hải Bằng (ĐH giao thông Vận tải)
31 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn