Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh 1: Chương 3 - ĐH Tôn Đức Thắng
lượt xem 18
download
Chương 3 trình bày những nội dung liên quan đến dòng tiền tệ và hàm tài chính. Thông qua chương này người học sẽ có những kiến thức về khấu hao tài sản cố định như khái niệm tài sản cố định, khấu hao tài sản cố định, các phương pháp khấu hao TSCĐ, các hàm khấu hao TSCĐ,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh 1: Chương 3 - ĐH Tôn Đức Thắng
- Chương 3. DÒNG TIỀN TỆ VÀ HÀM TÀI CHÍNH 1/7/16 MaMH: 701005 - Ch.3: Dòng tiền và Hàm tài chính 1
- NỘI DUNG • Khấ u hao tà i san cô ̉ ́ đinh ̣ – ̣ Khái niêm ta ̉ ̀i san cô ̣ ́ đinh – ̉ Khấu hao tài san cô ̣ ́ đinh – Các phương pháp khấu hao TSCĐ – Các hàm khấu hao TSCĐ • Dò ng tiề n – Các công thức đánh giá dòng tiền trong excel 1/7/16 – ̉ 701005 - ́nh gia Các chi tiêu đa MaMH: tiền và ̣ Hàm tài chính ́ hiêu qua d Ch.3: Dòng ̉ ự án đầu tư2
- 1. KHẤ U HAO TÀ I SAN CÔ ̉ ́ ĐINH ̣ 1.1. Khá i niêm ̣ : tài sản cố định (TSCĐ) là những tư liệu lao động thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: Có thời hạn sử dụng lớn hơn một năm và có giá trị lớn hơn một khoản tiền được quy định trước. Theo quy định hiện hành thì TSCĐ cần phải có giá trị lớn hơn 10 triệu đồng. 1.2. Khấ u hao tà i san cô ̉ ́ đinh ̣ : Khấu hao TSCĐ là biện pháp nhằm chuyển một phần giá trị của TSCĐ vào giá thành sản phẩm do TSCĐ đó sản xuất ra để sau một thời gian nhất định có đủ tiền mua được một TSCĐ khác tương đương với TSCĐ cũ. 1/7/16 MaMH: 701005 - Ch.3: Dòng tiền và Hàm tài chính 3
- 1.3. Cá c phương phá p khấ u hao TSCĐ • Phương pháp khấu hao đều • Các phương pháp khấu hao nhanh: – Khấu hao theo tổng số năm sử dụng – Khấu hao số dư giảm dần – Khấu hao nhanh với tỉ lệ khấu hao tùy chọn 1/7/16 MaMH: 701005 - Ch.3: Dòng tiền và Hàm tài chính 4
- 1.3. Cá c phương phá p khấ u hao TSCĐ • 1.3.1. Phương pháp khấu hao đều: Lượng trích khấu hao hàng năm đều nhau trong suốt khoảng thời gian tính khấu hao • Cú phá p: SLN(cost, salvage, life) ̉ cost: chi phí ban đầu cua TSCĐ ̉ salvage: giá trị còn lại là cuối thời gian sống cua TSCĐ life: Thời gian sử dụng của TSCĐ • Công thức tính khấu hao: Di=(cost – salvage)/life 1/7/16 MaMH: 701005 - Ch.3: Dòng tiền và Hàm tài chính 5
- 1.3. Cá c phương phá p khấ u hao TSCĐ • 1.3.1. Phương pháp khấu hao đều: Ví dụ: Một thiết bị được mua với giá 40000USD, sau 5 năm trị giá của máy còn lại 12000USD. Tính chi phí khấu hao hàng năm của thiết bị trên. – Di =SLN(40000,12000,5) = 5600 – Tổng cộng khấu hao sau 5 năm = 5600*5 1/7/16 MaMH: 701005 - Ch.3: Dòng tiền và Hàm tài chính 6
- 1.3. Cá c phương phá p khấ u hao TSCĐ • 1.3.2. Các phương pháp khấu hao nhanh Những năm đầu, khi mới đưa TSCĐ vào sử dụng, lượng trích khấu hao lớn. Sau đó lượng trích khấu hao giảm dần. – Khấu hao theo tổng số năm sử dụng – Khấu hao số dư giảm dần – Khấu hao nhanh với tỉ lệ khấu hao tùy chọn 1/7/16 MaMH: 701005 - Ch.3: Dòng tiền và Hàm tài chính 7
- 1.3. Cá c phương phá p khấ u hao TSCĐ • PP1: Khấu hao theo tổng số năm sử dụng • Công dụng: tính khấu hao tại một chu kỳ định bởi Nper bằng cách dùng phương pháp tính khấu hao luỹ kế (giảm dần theo từng năm). • Cú phá p : SYD(cost, salvage, life, nper) 1/7/16 MaMH: 701005 - Ch.3: Dòng tiền và Hàm tài chính 8
- 1.3. Cá c phương phá p khấ u hao TSCĐ Ví dụ: một thiết bị mới mua với giá 40000, sau 5 năm trị giá của máy còn 12000 tính chi phí khấu hao hàng năm của thiết bị trên. – D1 = SYD(40000, 12000, 5, 1)= 9333 – D2 = SYD(40000, 12000, 5, 2)= 7467 – D3 = SYD(40000, 12000, 5, 3)= 5600 – D4 = SYD(40000, 12000, 5, 4)= 3733 – D5= SYD(40000, 12000, 5, 5)= 1867 Tổng cộng tiền khấu hao sau 5 năm 1/7/16 MaMH: 701005 - Ch.3: Dòng tiền và Hàm tài chính 9
- 1.3. Cá c phương phá p khấ u hao TSCĐ • PP2: Khấu hao số dư giảm dần Cú phá p: DB(Cost, Salvage, Life, Period, [Month]) – Month: là số tháng ở năm đầu tiên. Nếu bỏ qua tham số này thì Excel tự động gán cho month=12. Nghĩa là TSCĐ này được bắt đầu tính khấu hao từ tháng 1 của năm đầu tiên. 1/7/16 MaMH: 701005 - Ch.3: Dòng tiền và Hàm tài chính 10
- 1.3. Cá c phương phá p khấ u hao TSCĐ • PP2: Khấu hao số dư giảm dần Ví dụ: Một TSCĐ nguyên giá 150 triệu đồng, dự tính khấu hao trong 10 năm. Giá trị đào thải ước tính là 10 triệu đồng. Tính lượng trích khấu hao và giá trị còn lại của từng năm theo phương pháp khấu hao số dư ̉ giam dâ ̀n 1/7/16 MaMH: 701005 - Ch.3: Dòng tiền và Hàm tài chính 11
- 1.3. Cá c phương phá p khấ u hao TSCĐ PP3: Khấu hao nhanh với tỉ lệ khấu hao tùy chọń phá p: DDB(Cost, Salvage, Life, Period, n Cu [Factor]) q Factor: là tỉ lệ trích khấu hao tùy chọn. Nếu bỏ qua tham số này thì Excel sẽ gán cho factor =2. q Tỉ lệ khấu hao factor được sử dụng ở các mức như sau: n factor = 1.5 đối với TSCĐ có thời gian sử dụng từ 3 đến 4 năm n factor = 2.0 đối với TSCĐ có thời gian sử dụng từ 1/7/16 MaMH: 701005 - Ch.3: Dòng tiền và Hàm tài chính 12
- 2. DÒ NG TIỀ N Các nhà kinh tế học đều thống nhất với nhau rằng tiền thay đổi giá trị theo thời gian do ảnh hưởng của lạm phát và lợi ích tiêu dùng. Vì vậy, một điểm rất quan trọng là các khoản tiền ở các thời điểm khác nhau không thể so sánh với nhau được. Muốn so sánh được với nhau, cần phải quy đổi các lượng tiền này về cùng một thời điểm. 1/7/16 MaMH: 701005 - Ch.3: Dòng tiền và Hàm tài chính 13
- 2.1. CÁ C HÀ M VỀ DÒ NG TIỀ N n Hàm PV n Hàm FV n Hàm PMT n Hàm IPMT n Hàm PPMT n Hàm rate n Hàm nper n Hàm EFFECT 1/7/16 MaMH: 701005 - Ch.3: Dòng tiền và Hàm tài chính 14
- 2.1. CÁ C HÀ M VỀ DÒ NG TIỀ N • Hàm PV: PV(Rate, Nper, Pmt, Fv, Type) • Công dụng: Tính giá trị hiện tại ứng với số tiền không đổi PMT phải trả thường trong vòng Nper chu kỳ với lãi suất Rate. Hàm PV cho kết quả là tổng số tiền vào thời điểm hiện tại có giá trị ứng với toàn bộ số tiền thanh toán trong tương lai vào mỗi chu kỳ theo lãi suất Rate. – Rate: lãi suất i – Nper (period): số kỳ n – PMT (payment): giá trị định kỳ A – PV (present value): giá trị hiện tại P – FV (future value): giá trị tương lai P 1/7/16 – MaMH: 701005 - Ch.3: Dòng tiền và Hàm tài chính 15
- 2.1. Cá c hà m về dò ng tiề n Ví dụ: Dự định trả góp 1 xe hơi và trả góp hàng tháng là 220$. Trong vòng 4 năm với lãi suất vay là 9%. Như vậy số tiền phải trả góp ứng với hiện tại là: =PV(0.09/12, 4*12, 220) = 8840.65 1/7/16 MaMH: 701005 - Ch.3: Dòng tiền và Hàm tài chính 16
- 2.1. Cá c hà m về dò ng tiề n • Nếu bạn dự định mua một chiếc máy. Bạn muốn trả một lúc $11,000 vào thời điểm hiện tại hay trả $3,000 một năm trong vòng 5 năm? (Chi phí sử dụng vốn là 12%/năm) • Hãy tính giá trị hiện hành của việc trả $3,000 mỗi năm trong vòng 5 năm với chi phí sử dụng vốn là 12%/năm. Được tính bằng công thức sau: • =PV(0.12,5,–3000,0,0). Excel sẽ trả về kết quả là $10,814.33. 1/7/16 MaMH: 701005 - Ch.3: Dòng tiền và Hàm tài chính 17
- 2.1. Cá c hà m về dò ng tiề n • Nếu bạn trả $3,000 vào đầu kỳ của mỗi năm trong vòng 5 năm thì giá trị hiện hành được tính bằng công thức sau: =PV(0.12,5,–3000,0,1) • Giả sử bạn trả $3,000 vào cuối kỳ của mỗi năm và phải trả thêm một khoản tiền $500 vào cuối năm thứ 5. Hãy tính giá trị hiện hành của việc chi trả khi thêm vào một khoản giá trị tương lai $500. Được tính bằng công thức sau: 1/7/16 =PV(0.12,5,–3000,–500,0). MaMH: 701005 - Ch.3: Dòng tiền và Hàm tài chính 18
- 2.1. Cá c hà m về dò ng tiề n • Hàm FV: FV(rate, nper, pmt, Pv, Type) • Công dụng: tính giá trị kết qủa vào cuối thời gian đầu tư • Ví dụ: Số tiền bỏ ra ban đầu là 2000, sau đó bỏ thêm vào đầu mỗi tháng 100 trong vòng 5 năm (60 tháng) lãi suất hàng năm là 8%. Giá trị kết quả đầu tư như sau: =FV(0.08/12,5*12,100,2000,1)=10376.36 1/7/16 MaMH: 701005 - Ch.3: Dòng tiền và Hàm tài chính 19
- VÍ DỤ Giả sử vào cuối mỗi năm trong vòng 40 năm tới, bạn đầu tư $2,000 một năm cho đến khi về hưu, với lãi suất hàng năm là 8%. Như vậy, khi về hưu bạn sẽ nhận được số tiền là bao nhiêu? FV(0.08,40,–2000,0,0)= $518,113.04 1/7/16 MaMH: 701005 - Ch.3: Dòng tiền và Hàm tài chính 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 0 - ThS. Nguyễn Tiến Dũng
14 p | 545 | 65
-
Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh: Sử dụng excel để giải bài toán điểm hòa vốn - Nguyễn Châu Hùng Tính
22 p | 205 | 45
-
Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Nguyễn Châu Hùng Tính
42 p | 153 | 23
-
Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh 1: Chương 6 - ĐH Tôn Đức Thắng
83 p | 115 | 20
-
Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh 1: Chương 2 - ĐH Tôn Đức Thắng
62 p | 117 | 20
-
Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh 1: Chương 4 - ĐH Tôn Đức Thắng
20 p | 129 | 19
-
Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh 1: Chương 5 - ĐH Tôn Đức Thắng
25 p | 139 | 19
-
Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh 1: Chương 0 - ĐH Tôn Đức Thắng
11 p | 110 | 16
-
Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh 1: Chương 1 - ĐH Tôn Đức Thắng
31 p | 107 | 15
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 0 - ThS. Lê Văn Hòa
9 p | 92 | 8
-
Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh: Chương 4 - ThS. Đào Quốc Phương
37 p | 73 | 8
-
Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh: Chương 7 - ThS. Đào Quốc Phương
47 p | 61 | 7
-
Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh: Chương 3 - ThS. Đào Quốc Phương
41 p | 102 | 7
-
Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh: Chương 5 - ThS. Đào Quốc Phương
23 p | 66 | 6
-
Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh: Chương 2 - ThS. Đào Quốc Phương
34 p | 85 | 6
-
Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh: Chương 1 - ThS. Đào Quốc Phương
15 p | 86 | 6
-
Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương 2: Cơ sở dữ liệu
30 p | 132 | 6
-
Bài giảng Tin học ứng dụng trong Marketing (SPSS) - ThS. Dư Thị Chung
186 p | 10 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn