intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Toán lớp 12: Bài tập hệ tọa độ trong không gian - Hoàng Phi Hùng

Chia sẻ: Nhân Sinh ảo ảnh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

209
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Toán lớp 12: Bài tập hệ tọa độ trong không gian" do Hoàng Phi Hùng biên soạn trình bày những kiến thức cơ bản về hệ tọa độ trong không gian, các dạng bài tập hệ tọa độ trong không gian và phương pháp giải từng bài tập cụ thể. Đây là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn học sinh và sinh viên các trường sư phạm dùng làm tài liệu hạo tập và nghiên cứu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Toán lớp 12: Bài tập hệ tọa độ trong không gian - Hoàng Phi Hùng

  1. UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Cuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử e-Learning -------- Bài giảng: BÀI TẬP: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Tiết 25 Chƣơng trình Toán học, lớp 12 Giáo viên: Hoàng Phi Hùng Phihungdb@gmail.com Điện thoại: 0978736617 Trƣờng PTDTNT THPT Huyện Mƣờng Ảng huyện Mƣờng Ảng, tỉnh Điện Biên Tháng 1/2015
  2. HÌNH HỌC 12 Bài 1: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Tiết 25: BÀI TẬP Kiến thức cơ bản Bài tập Bạn có biết? z x’ k O y’ j y i x z’
  3. HÌNH HỌC 12 Bài 1: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Tiết 25: BÀI TẬP Kiến thức cơ bản Bài tập Bạn có biết? AB   xB  xA ; yB  y A ; zB  z A  a   a1; a2 ; a3   a  a1.i  a2 . j  a3 .k M  xM ; yM ; zM   OM  xM .i  yM . j  zM .k a1  b1  a  b  a2  b2 Hệ tọa độ a  b  3 3 trong Không gian Trung điểm I của AB x x y y z z  a  b   a1  b1; a2  b2 ; a3  b3  I A B ; A B ; A B   2 2 2  a  b   a1  b1; a2  b2 ; a3  b3  Trọng tâm G của tam giác ABC k .a   ka1; ka2 ; ka3  , k  x x x y y y z z z  G A B c ; A B c ; A B c   3 3 3 
  4. HÌNH HỌC 12 Bài 1: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Tiết 25: BÀI TẬP Kiến thức cơ bản Bài tập Bạn có biết? a  a1  a2  a3 2 2 2 AB  AB   xB  xA    yB  y A    zB  z A  2 2 2 a.b  a1.b1  a2 .b2  a3.b3 a1b1  a2b2  a3b3   cos a, b  a.b  a1  a2  a3 . b1  b2  b3 . 2 2 2 2 2 2 a.b a  b  a1b1  a2b2  a3b3  0 TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNG
  5. HÌNH HỌC 12 Bài 1: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Tiết 25: BÀI TẬP Kiến thức cơ bản Bài tập Bạn có biết? Phương trình mặt cầu tâm I(a;b;c), bán kính r có dạng  x  a   y  b   z  c 2 2 2 r 2 Phương trình mặt cầu Phương trình x  y  z  2ax  2by  2cz  d  0 2 2 2 là phương trình mặt cầu khi và chỉ khi a  b  c  d . Khi đó mặt cầu nhận I(a;b;c) 2 2 2 làm tâm r  a  b  c  d là độ dài của bán 2 2 2 kính
  6. HÌNH HỌC 12 Bài 1: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Tiết 25: BÀI TẬP Kiến thức cơ bản Bài tập Bạn có biết? CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Tìm tọa độ một điểm hay tọa độ của một vectơ Dạng 2: Tích vô hƣớng và các ứng dụng của tích vô hƣớng Dạng 3: Phƣơng trình mặt cầu
  7. HÌNH HỌC 12 Bài 1: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Tiết 25: BÀI TẬP Kiến thức cơ bản Bài tập Bạn có biết? Dạng 1:Tìm tọa độ một điểm hay tọa độ của một vectơ PHƢƠNG PHÁP GIẢI Sử dụng các định nghĩa có liên quan đến vectơ +) Tọa độ của điểm, vec tơ +) Độ dài của vec tơ +) Tổng (hiệu) của hai vec tơ +) Tọa độ các điểm đặc biệt “Bể học vô bờ - Chuyên cần sẽ đến bến”
  8. HÌNH HỌC 12 Bài 1: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Tiết 25: BÀI TẬP Kiến thức cơ bản Bài tập Bạn có biết? Dạng 1: Tìm tọa độ một điểm hay tọa độ Bài 1 của một vectơ Trong hệ tọa độ  O; i, j, k  cho OM  3i  j  5k ON  3i  2 j  3k , OP  i  4 j  k , OQ  3i  k Hãy nối mỗi điểm ở cột A với tọa độ của nó ở cột B PHƢƠNG PHÁP GIẢI Cột A Cột B Sử dụng các định nghĩa có liên quan đến vectơ C M A (-3;0;-1) +) Tọa độ của điểm, vec tơ . B N B (3;-2;3) +) Độ dài của vec tơ . +) Tổng (hiệu) của hai vec tơ D P C. (3;1;-5) +) Tọa độ các điểm đặc biệt A Q Bạn phảiD.trả lời (1;4;-1) câu hỏi này trước Chấp khinhận tiếp tục Xóa “12 năm đèn sách một cánh cổng trường đại học”
  9. HÌNH HỌC 12 Bài 1: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Tiết 25: BÀI TẬP Kiến thức cơ bản Bài tập Bạn có biết? Dạng 1: Tìm tọa độ một điểm hay tọa độ Bài 2 của một vectơ Trong không gian Oxyz cho: a   2; 5;3 , b   0;2; 1 . Hãy nối vectơ ở cột A với tọa độ của nó ở cột B PHƢƠNG PHÁP GIẢI Cột A Cột B A.  ;  ;  1 5 3 Sử dụng các định nghĩa có liên quan đến B a b 2 4 4 vectơ +) Tọa độ của điểm, vectơ D 3a  2b B.  2; 7;4 1  1 +) Độ dài của vectơ A a C.  0; 1;  4  2  +) Tổng (hiệu) của hai vec tơ C 1  b D  6; 19;11 +) Tọa độ các điểm đặc biệt 2 . Bạn phải Chấp Chấptrảnhận lời câu hỏiXóa nhận này trước khi tiếp tục “Có công mài sắt, có ngày nên kim”
  10. HÌNH HỌC 12 Bài 1: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Tiết 25: BÀI TẬP Kiến thức cơ bản Bài tập Bạn có biết? Dạng 1: Tìm tọa độ một điểm hay tọa độ Bài 3 của một vectơ Trong không gian Oxyz cho 3 vectơ a   5;7;2  , b   3;0;4  , c   6;1; 1 Tọa độ của m  3a  2b  c là: PHƢƠNG PHÁP GIẢI A)  3;22;3 Sử dụng các định nghĩa có liên quan đến vectơ B)  22; 3;3 +) Tọa độ của điểm, vec tơ C)  3;22; 3 +) Độ dài của vec tơ +) Tổng (hiệu) của hai vec tơ D)  3;3;22 +) Tọa độ các điểm đặc biệt Bạn phải trả lời câu hỏi này trước Chấp Chấp nhận nhận Xóa khi tiếp tục “Đi xuống một ngọn đồi dễ hơn là leo lên, nhưng quang cảnh trên đỉnh đồi đẹp hơn nhiều” Châm ngôn
  11. HÌNH HỌC 12 Bài 1: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Tiết 25: BÀI TẬP Kiến thức cơ bản Bài tập Bạn có biết? Dạng 1: Tìm tọa độ một điểm hay tọa độ Bài 4 của một vectơ Trong không gian Oxyz cho A(1;0;-2), B(2;1;-1) Tọa độ trung điểm I của AB là: PHƢƠNG PHÁP GIẢI  3 1 3 A)  ; ;   2 2 2 Sử dụng các định nghĩa có liên quan đến 3 1 3 vectơ B)  ; ;  +) Tọa độ của điểm, vec tơ 2 2 2 3 1 3 ;  trả  phải C) Bạn ;  lời  câu hỏi này trước +) Độ dài của vec tơ 2 2 2 khi tiếp tục  3 1 3  +) Tổng (hiệu) của hai vec tơ D)  ; ;  2 2 2 +) Tọa độ các điểm đặc biệt Chấp Chấp nhận nhận Xóa “Sự cẩn thận và chăm chỉ mang tới may mắn” Châm ngôn
  12. HÌNH HỌC 12 Bài 1: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Tiết 25: BÀI TẬP Kiến thức cơ bản Bài tập Bạn có biết? Dạng 1: Tìm tọa độ một điểm hay tọa độ Bài 5 của một vectơ Trong không gian Oxyz cho A(1;0;-2), B(2;1;-1), C(1;-2;2).Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: PHƢƠNG PHÁP GIẢI  4 1 1 A)  ; ;   3 3 3 Sử dụng các định nghĩa có liên quan đến 4 1 1 vectơ B)  ; ;  +) Tọa độ của điểm, vec tơ  3 3 3  4 1 1 C)  ; ;  +) Độ dài của vec tơ  3 3 3  4 1 1 +) Tổng (hiệu) của hai vec tơ   ; ;  D)  3 3 3 +) Tọa độ các điểm đặc biệt Bạn phải trả nhận lời câu hỏiXóa này trước Chấp Chấp nhận khi tiếp tục Nếu bạn nghỉ ngơi , bạn sẽ bị “rỉ sét” Châm ngôn
  13. Kết quả trả lời các bài tập Dạng 1 Điểm của bạn: {score} Điểm tối đa {max-score} Câu trả lời đúng: {total-attempts} Tiếp tục Xem lại
  14. HÌNH HỌC 12 Bài 1: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Tiết 25: BÀI TẬP Kiến thức cơ bản Bài tập Bạn có biết? Dạng 2: Tích vô hƣớng và các ứng dụng của tích vô hƣớng PHƢƠNG PHÁP GIẢI +) Sử dụng định nghĩa tích vô hƣớng và biểu thức tọa độ của tích vô hƣớng a.b  a1b1  a2b2  a3b3 +) Sử dụng công thức tính khoảng cách giữa hai điểm, tính góc giữa hai vectơ  xB  x A    y B  y A    z B  z A  2 2 2 AB  a1b1  a2b2  a3b3   cos a, b  a.b  a1  a2  a3 . b1  b2  b3 2 2 2 2 2 2 a.b Trong đó: a   a1; a2 ; a3  , b   b1; b2 ; b3 
  15. HÌNH HỌC 12 Bài 1: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Tiết 25: BÀI TẬP Kiến thức cơ bản Bài tập Bạn có biết? Dạng 2: Tích vô hƣớng và các ứng dụng Bài 1 của tích vô hƣớng Trong không gian Oxyz cho a   3;0; 6  , b   2; 4;0  PHƢƠNG PHÁP GIẢI Tích vô hƣớng a.b là: +) Sử dụng định nghĩa tích vô hƣớng và A) -6 biểu thức tọa độ của tích vô hƣớng a.b  a1b1  a2b2  a3b3 B) 6 +) Sử dụng công thức tính khoảng cách C) 5 giữa hai điểm, tính góc giữa hai vectơ -5  xB  x A    y B  y A    z B  z A  D) 2 2 2 AB  a1b1  a2b2  a3b3 Bạn phải trảnhận lời câu hỏiXóa này trước   cos a, b  a.b  Chấp Chấp nhận khi tiếp tục a1  a2  a3 . b1  b2  b3 2 2 2 2 2 2 a.b Trong đó: a   a1; a2 ; a3  , b   b1; b2 ; b3  Kiến thức chỉ có được qua tư duy của con người
  16. HÌNH HỌC 12 Bài 1: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Tiết 25: BÀI TẬP Kiến thức cơ bản Bài tập Bạn có biết? Dạng 2: Tích vô hƣớng và các ứng dụng Bài 2 của tích vô hƣớng Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(-1;-2;3), B(0;3;1), C(4;2;2). Hãy nối độ dài PHƢƠNG PHÁP GIẢI các vec tơ ở cột A với độ dài của nó ở cột B +) Sử dụng định nghĩa tích vô hƣớng và Cột A Cột B biểu thức tọa độ của tích vô hƣớng a.b  a1b1  a2b2  a3b3 D AB A. 42 +) Sử dụng công thức tính khoảng cách A AC B. 2 10 giữa hai điểm, tính góc giữa hai vectơ C. 3 5 E BC  xB  x A    y B  y A    z B  z A  2 2 2 AB  D. 30 E. 3 2 a1b1  a2b2  a3b3   cos a, b  a.b  Bạn phải trả lời câu hỏi này trước Chấp Chấp nhận nhận Xóa a a a . b b b 2 2 2 2 2 2 a.b 1 2 3 1 2 3 khi tiếp tục Trong đó: a   a1; a2 ; a3  , b   b1; b2 ; b3  Tất cả vinh quang đều đến từ sự dám bắt đầu
  17. HÌNH HỌC 12 Bài 1: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Tiết 25: BÀI TẬP Kiến thức cơ bản Bài tập Bạn có biết? Dạng 2: Tích vô hƣớng và các ứng dụng Bài 3 của tích vô hƣớng Trong không gian Oxyz cho ba điểm PHƢƠNG PHÁP GIẢI A(-1;-2;3), B(0;3;1), C(4;2;2). Tính cos BAC 6 +) Sử dụng định nghĩa tích vô hƣớng và A)  biểu thức tọa độ của tích vô hƣớng 35 B) 9 a.b  a1b1  a2b2  a3b3 2 35 +) Sử dụng công thức tính khoảng cách 6 C) giữa hai điểm, tính góc giữa hai vectơ 35 D) 9  xB  x A    y B  y A    z B  z A  2 2 2 AB  2 35 a1b1  a2b2  a3b3   cos a, b  a.b  Bạn phải Chấp Chấptrảnhận lời câu hỏiXóa nhận khi tiếp tục này trước a1  a2  a3 . b1  b2  b3 2 2 2 2 2 2 a.b Trong đó: a   a1; a2 ; a3  , b   b1; b2 ; b3  Kiến thức chỉ có được qua tư duy của con người
  18. Kết quả trả lời các bài tập Dạng 2 Điểm của bạn: {score} Điểm tối đa: {max-score} Câu trả lời đúng: {total-attempts} Question Feedback/Review Information Will Appear Here Tiếp tục Xem lại
  19. HÌNH HỌC 12 Bài 1: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Tiết 25: BÀI TẬP Kiến thức cơ bản Bài tập Bạn có biết? Dạng 3: Phƣơng trình mặt cầu PHƢƠNG PHÁP GIẢI Phương trình mặt cầu tâm I(a;b;c), bán kính r có dạng  x  a   y  b   z  c 2 2 2 r 2 Phương trình x  y  z  2ax  2by  2cz  d  0 2 2 2 là phương trình mặt cầu khi và chỉ khi a  b  c  d . Khi đó mặt cầu nhận I(a;b;c) 2 2 2 làm tâm R  a  b  c  d là độ dài của bán 2 2 2 kính
  20. HÌNH HỌC 12 Bài 1: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Tiết 25: BÀI TẬP Kiến thức cơ bản Bài tập Bạn có biết? Bài 1 Dạng 3: Phƣơng trình mặt cầu Các phương trình sau đây phương trình nào là phương trình mặt cầu? A) x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  1  0 PHƢƠNG PHÁP GIẢI B) 3x  3 y  3z  2 x  0 2 2 2 Phương trình mặt cầu tâm I(a;b;c), bán kính r có dạng x  y  z  2 xy  2 x  1  0 2 2 2 C)  x  a   y  b   z  c 2 2 2 r 2 x  y  z 1 2 2 2 D) Phương trình x  y  z  2ax  2by  2cz  d  0 2 2 2 Bạn phải trả lời câu hỏi này trước Đúng Sai - Click - Clickđểđểtiếp tiếptụctục khi tiếp tục là phương trình mặt cầu khi và chỉ khi Chấp Chấp nhận nhận Xóa a  b  c  d . Khi đó mặt cầu nhận I(a;b;c) 2 2 2 làm tâm R  a  b  c  d là độ dài của bán 2 2 2 kính “Học, học nữa, học mãi”
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2