intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tổn thương thận cấp: Định nghĩa, phân loại và nguyên nhân - PGS TS.BS. Trần thị Bích Hương

Chia sẻ: Nu Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:35

79
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bài giảng Tổn thương thận cấp: Định nghĩa, phân loại và nguyên nhân - PGS TS.BS. Trần thị Bích Hương" tìm hiểu tổn thương thận cấp, các định nghĩa tổn thương thận cấp, các yếu tố ảnh hưởng đến creatinine HT, phân biệt các loại tổn thương thận theo KDIGO 2012, nguyên nhân tổn thương thận cấp, đặc điểm lâm sàng và nước tiểu theo NN...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tổn thương thận cấp: Định nghĩa, phân loại và nguyên nhân - PGS TS.BS. Trần thị Bích Hương

  1. TỔN THƯƠNG THẬN CẤP: Định nghĩa, phân lọai và nguyên nhân PGS TS BS Trần thị Bích Hương Bộ môn Nội, Đại Học Y Dược Tp Hồ Chí Minh
  2. Ngày Thận Thế Giới • Cảnh báo và giáo dục cộng đồng về bệnh thận • Hiểu biết để phát hiện sớm bệnh thận ở những đối tượng dễ bệnh thận • Phòng ngừa bệnh thận Nội dung của ngày World Kidney Day 2013 là Tổn thương thận cấp ( Acute Kidney Injury)
  3. KDIGO guidelines về AKI 2012 • Chưa có thống nhất trong thực hành lâm sàng về phòng ngừa, chẩn đóan và kết quả của điều trị AKI • Những hướng dẫn thực hành lâm sàng về AKI sẽ có khả năng giảm những biến đổi trong thực hành, cải thiện kêt cục và giảm chi phí điều tri • Chưa có hướng dẫn cụ thể nào về chuyên mục này
  4. Các định nghĩa 1- Suy thận cấp (acute renal failure, ARF) : suy giảm cấp tính độ lọc cầu thận trong vài giờ đến vài ngày và có khả năng hồi phục. 2- Tổn thương thận cấp (acute kidney Injury, AKI ) là hội chứng với nhiều mức độ trầm trọng thay đổi, diễn tiến qua nhiều giai đọan, đặc trưng bằng giảm cấp tính độ lọc cầu thận (tăng BUN, créatinine HT trong vài giờ đến vài ngày) kèm hoặc không kèm giảm thể tích nước tiểu Acute Dialysis Quality Initiative, 2004
  5. Tổn thương thận cấp 1- Sự thay đổi créatinine HT theo thời gian, quan trọng hơn là giá trị créatinine HT một thời điểm Để chẩn đoán AKI, cần biết về động học của créatinine HT (lập lại ít nhất trong 24h) 2- Sự giảm của thể tích nước tiểu theo thời gian có giá trị trong chẩn đoán, nhưng không đặc hiệu, nhất là khi STC do thuốc Acute Dialysis Quality Initiative, 2004
  6. Các yếu tố ảnh hưởng đến creatinine HT Dinh dưỡng Khối cơ Nhiễm trùng Chuyển hóa protein Phù Tnể tích phân bố Créatinine huyết tương Thải qua thận Créatinine bài tiết Lọc qua cầu thận tại ống thận SStar R, Kidney Intern, 1998, 54, 1817
  7. Pseudo AKI • Không so sánh kết quả Screatinine của 2 phòng xét nghiệm khác nhau (CV 5%) • Scre thay đổi do nhiều nguyên nhân khác không do suy thận (dao động 10%): khẩu phần, họat động • Chất ảnh hưởng lên kỹ thuật Jaffé đo Scre như bilirubin, ascorbic acid, uric acid, trimethoprim, cephalosporins, cimetidine) • Sản xuất creatinine thay đổi: NTH gây giảm tưới máu cơ, bệnh gan
  8. Đinh nghĩa Tổn thương thận cấp theo RIFLE 2004, AKIN 2006, KDIGO 2012 RIFLE AKIN K-DIGO 2012 Creatinine ≥50% so với cơ •≥ 0,3mg/dL • ≥ 0,3mg/dL HT tăng bản trong trong 48 h or trong 48 h or < 7 ngày •≥50% so với cơ • > 1,5 lần so bản trong 48 h với cơ bản xảy ra trong
  9. Phân biệt các loại tổn thương thận theo KDIGO 2012 Từ khóa Tiêu chuẩn chức năng Tiêu chuẩn cấu trúc Tổn thương thận cấp Tăng créatinine huyết thanh > Không tiêu Acute Kidney Injury (AKI) 0,3mg/dL trong 2 ngày liên tiếp chuẩn hoặc tăng 50% créatinine huyết thanh trong 7 ngày, hoặc thiểu niệu Bệnh thận mạn GFR < 60 ml/ph/1,73 m2 trong Tổn thương Chronic Kidney Disease 3 tháng thận >3 tháng (CKD) Bệnh thận cấp AKI hoặc GFR < 60ml/ph/1,73 Tổn thương Acute Kidney Disease trong
  10. Tương quan giữa CKD, AKI và AKD
  11. Tử vong liên quan đến mức tăng créatinine huyết thanh Chertow et al, J. Am Soc Nephrol. 16, 3365-3370, 2005
  12. Tiêu chuẩn R.I.F.L.E. trong tổn thương thận cấp Acute Dialysis Quality Initiative 2004 Phaân loïai Ñoä loïc caàu thaän vaø Theå tích nöôùc tieåu creùatinine HT Risk CreùHT taêng X 1,5 Giaûm 25% x6h ( Nguy cô ) Injury CreùHT taêng X 2 Giaûm 50% x12h ( Toån thöông) Failure CreùHT taêng X 3 Giaûm 75% 24h ( Suy thaän) Hoaëc Voâ nieäu>12h CreHT ≥ 4mg% vaø taêng caáp >0,5mg% Lost Suy thaän caáp keùo daøi treân 4 tuaàn ( Maát CN thaän) End stage Suy thaän giai ñoïan cuoái
  13. Tử vong và phân loại AKI theo RIFLE
  14. Phân loại Tổn thương thận cấp theo Acute Kidney Injury Network (AKIN) Giai Créatinine huyết thanh Hoặc nước tiểu đoạn 1 Tăng Scre ≥ 0,3mg/dL hoặc 6 h Tăng ≥50-199% 2 Tăng Scr >200-300% 2-3 lần) 3 Tăng Scr > 4mg/dL, kèm tăng 0,5mg/dL hoặc Vô niệu x 12h Tăng >300% Mehta T, Critical Care 2007, 11 (2), p 1-8
  15. Phân loại Tổn thương thận cấp theo KDIGO 2012 Giai Creatinine huyết thanh Thể tích nước tiểu đọan 1 Tăng hơn 1,5 – 1,9 lần so với créatinine < 0,5ml/Kg/giờ trong cơ bản hoặc tăng hơn 0,3mg/dL 6 -12 giờ (≥ 26,5uMol/L) 2 Tăng gấp 2-2,9 lần so với cơ bản < 0,5ml/kg/giờ trong ≥12 giờ 3 Tăng gấp 3 lần so với cơ bản hoặc < 0,3ml/kg/giờ trong Créatinine huyết thanh tăng ≥ 4mg/dL ≥ 24giờ (≥353,6uMol/L) Hoặc vô niệu ≥ 12 giờ Hoặc bn cần chạy thận nhân tạo Hoặc ở bn < 18 tuổi, giảm eGFR < 15ml/ph/1,73 m2
  16. AKI kèm hoặc không kèm tăng chuyển hóa Tăng azote máu: thay đổi mỗi ngày Chuyển hóa (thay đổi mỗi ngày) Không tăng Tăng (Noncatabolic) (Hypercatabolic) BUN 10-20mg% >20mg% Creatinine HT 1,5mg% Kali maùu 0,5mEq/L HCO3 2mEq/L Phosphor 0,5mg% >1mg%
  17. Tần suất Thay đổi tùy theo định nghĩa và nghiên cứu • Taïi Myõ, xuaát môùi maéc haèng naêm trong coäng ñoàng: 100 ca/1 trieäu daân, chieám 1% bn nhaâp vieän • STC xaûy ra trong beänh vieän : 4%, vaø 20% nhöõng tröôøng hôïp naëng • 50% bn nhaâp ICU • Suy thaän caáp laø moät yeáu toá nguy cô ñoäc laäp vôùi töû vong trong beänh vieän vaø töông quan vôùi thôøi gian naèm vieän
  18. Maéc phaûi Maéc phaûi Maéc phaûi trong trong trong COÄNG ÑOÀNG BEÄNH VIEÄN ICU Dieãn tieán Ñôn giaûn Ña daïng Suy ña cô quan Tröôùc>Sau> Tröôùc>HTOTC> Suy ña cô Taïi thaän Sau thaän quan+HTOTC Keát quả Toát Trung bình Xaáu 70-90% 30-50% soáng 10-30% soáng soáng soùt soùt soùt
  19. AKI mắc phải AKI mắc phải AKI mắc phải trong cộng trong bệnh trong ICU đồng viện Xuất mới mắc Nước phát Không thường gặp Trung bình Cao (10-20%) triển (1-2% nhập viện) (4.9-7.2 % nhập Suy đa tạng 322.4-522.4 /100000 người viện) Nhiễm trùng trong 1 năm 66-88 pmp year huyết (Hsu, USA) Nước đang Thường gặp Trung bình Cao (10-20%) phát triển 2.3- 6.6 / 1000 nhập viện 2.1-3.7 per 1000 Suy đa tạng (sốt rét,leptospirosis, dịch tả, nhập viện Nhiễm trùng Sốt xuất huyết, rắn cắn, ong huyết đốt, ngộ độc đông dược…. Cerda J et al, Nature Clin Prac Nephrol, 4(3), 138-153, 2008
  20. Nguyên nhân tổn thương thận cấp
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2