Bài giảng Vai trò của nguồn nhân lực Diploma - Nguyễn Khắc Thành
lượt xem 18
download
Bài giảng Vai trò của nguồn nhân lực Diploma đề cập đến một số vấn đề sau: Thực trạng năng lực đào tạo, phân bổ nhân lực, mô hình Aptech, mô hình Arena,... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt các nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Vai trò của nguồn nhân lực Diploma - Nguyễn Khắc Thành
- Vai trò của nguồn nhân lực Diploma Nguyễn Khắc Thành Giám đốc FPTAptech, FPTArena thanh@fpt.com.vn IT Week 9/2005, Hà nội
- NỘI DUNG • Thực trạng • Phân bổ nhân lực • Mô hình Aptech, Arena • Kết luận
- THỰC TRẠNG
- Năng lực đào tạo (1) Số trường đào tạo CNTT Diploma + Bachelors 225 trường • Cử nhân/kỹ sư đại học: 70 trường • Cử nhân Cao đẳng: 105 trường • Diploma: 50 trường Tỷ lệ trường Diploma/Bachelor: 1:3.5
- Năng lực đào tạo (2) Số sinh viên Diploma trở lên Năm học K40 K41 K42 K43 K44 K45 K46 K47 K48 T ổng 19992000 128 188 242 558 20002001 185 232 240 657 20012002 225 226 335 786 20022003 214 328 312 854 20032004 314 307 326 299 1246 20042005 305 315 303 331 1254 • ĐH: trung bình 500 sinh viên đang theo học/trường (Đại học Bách khoa HN: 1254) • Aptech: trung bình 500 sinh viên đang theo học/trung tâm (FPTAptech: >1500 sinh viên) 80.000 sinh viên CNTT đang theo học Đầu tư xã hội: 80.000 x 10 triệu VND = 800 tỷ VND/năm Doanh số dịch vụ đào tạo CNTT (Diploma trở lên) > 50 triệu $US/năm
- Năng lực đào tạo (3) 30000 25000 12000 20000 10000 15000 Diploma 7000 Degree 10000 4000 15000 13000 5000 1500 9000 1000 6000 4000 2000 0 1999 2000 2001 2002 2003 2004 Số sinh viên nhập học/năm
- Các cơ sở đào tạo Diploma CNTT tại Việt nam
- PHÂN BỔ NHÂN LỰC
- Phân bổ nhân lực CNTT Tỷ lệ nhân lực CNTT Singapore (IDA, 2004) Trình độ % Sau đại học (Doctorate, Master, Postgraduate Diploma) 13 Cử nhân (Bachelors) 41 Diploma 26 Thấp hơn ("A" Level & Below) 20 Diploma: 26% BS/BTech: 41%
- Phân bổ nhân lực CNTT Phân bổ nguồn nhân lực Ấn độ Phục vụ thị trường nội địa: Diploma: 56%; BS/BTech: 36% Phục vụ thị trường nước ngoài Diploma: 22%; BS/BTech: 63% India, 20032005
- Đánh giá chung CNTT: chuyển từ ngành Khoa học Công nghệ thành ngành Kinh tế Kỹ thuật “…Yếu kém lớn nhất là sự bất cập về khả năng đáp ứng của hệ thống giáo dục đại học đối với nhu cầu đào tạo nhân lực cho sự nghiệp CNHHĐH và nhu cầu học tập của nhân dân” Đề án đổi mới Giáo dục Đại học Việt nam, 3/2005
- Giáo dục VN: các khác biệt • Không có dạy nghề bậc cao (Higher vocational education). Các nước: PostSecondary non university • Cao đẳng được xem là 1 cấp trình độ của GDĐH (university) nhưng không rõ tương đương với trình độ nào của các nước: technical/vocational hay giai đoạn 1 của GDĐH • Hệ GD đơn nguyên (bachelor degree hoặc CĐ). Các nước: cấp cho giai đoạn (diploma, associate)
- Vai trò của nguồn nhân lực với văn bằng Diploma đổi mới Luật Giáo dục 1998 Luật Giáo dục 2005 (có hiệu lực từ 1/1/2006) Điều 28: Điều 32: Giáo dục nghề nghiệp gồm: Giáo dục nghề nghiệp bao gồm: 1. Trung học chuyên nghiệp được thực hiện 1. Trung cấp chuyên nghiệp được thực từ ba đến bốn năm học đối với người có hiện từ ba đến bốn nămhọc đối với bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, từ một đến người có bằng tốt nghiệp trung học hai năm học đối với người có bằng tốt cơ sở, từ một đến hai năm học đối nghiệp trung học phổ thông; với người có bằng tốt nghiệp trung 2. Dạy nghề dành cho người có trình độ học học phổ thông; vấn và sức khoẻ phù hợp với nghề cần học; 2. Dạy nghề được thực hiện dưới một được thực hiện dưới một năm đối với các năm đối với đào tạo nghề trình độ sơ chương trình dạy nghề ngắn hạn, từ một cấp, từ một đến ba năm đối với đào đến ba năm đối với các chương trình dạy tạo nghề trình độ trung cấp, trình độ nghề dài hạn. cao đẳng. New: Dạy nghề trình độ Cao đẳng
- MÔ HÌNH APTECH
- Mô hình Aptech Đào tạo Lập trình viên Quốc tế 25 trung tâm 20.000 sinh viên ISO 9001:2000 No.1 2003, 2004, 2005 Bằng cấp: DISM, HDSE Liên thông đại học: RMIT, SCU, Swinburne
- Mô hình Arena 9/2004: >500 • 1 năm: DIM (Diploma in Multimedia) • 2 năm: ADIM (Advanced Diploma in Multimedia) • Graphic Suit (Concept of Graphics, Illustrator, CorelDraw, Photoshop, ImageReady, PageMaker, QuarkExpress) • Authoring Multimedia (SoundForge, AdobePremier, MacromediaDirector, Authorware) • Animation Suite (3dsMax, AfterEffects, ElasticReality) • Web and Games (FlashMX, DreamWeaverMX, A5, Maya)
- KIẾN NGHỊ
- Kiến nghị Triển khai sớm việc đào tạo nghề có bằng Cao đẳng (Diploma - Cao đẳng thực hành CNTT) theo Luật Giáo dục mới Triển khai theo phương thức Giáo dục Nghề nghiệp (khác phương thức giáo dục Đại học và sau Đại học) Phù hợp với cơ cấu nghề của ngành CNTT Góp phần giải quyết tình trạng xã hội “trên 1 triệu thí sinh không vào được đại học, cao đẳng hàng năm” Vấn đề: Bộ Giáo dục hay Bộ LĐTBXH quản lý ??
- Kiến nghị • Phân chia c/trình GDĐH theo 2 hướng – Hướng nghiên cứutriển khai: 4:2:3 (cử nhân 4, thạc sĩ 2, tiến sĩ 3) – Hướng nghề nghiệpthực hành: 2:2:1:1:3 – Tăng thêm cơ hội học tập, phân tầng trình độ • Quy định sự tương đương trình độ và chuyển đổi giữa 2 hướng ở mọi trình độ sau trung học
- “Cuộc sống không chỉ cần Einstein, mà cần cả Edison” Xin cảm ơn! Thanh@fpt.com.vn www.aptech.edu.vn www.arena.edu.vn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực: Chương 1 - TSKH. Phạm Đức Chính
19 p | 465 | 95
-
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực: Chương 1 - TS. Lê Quân
19 p | 325 | 29
-
Bài giảng môn Quản trị nguồn nhân lực: Chương 7
20 p | 148 | 25
-
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực: Chương 1 - TS. Huỳnh Minh Triết
16 p | 220 | 24
-
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực - Chương 1: Tổng quan quản trị nguồn nhân lực
16 p | 122 | 21
-
Bài giảng Quản trị nhân lực: Chương 1 - Lê Thị Hạnh
16 p | 172 | 19
-
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực - Chương 5: Đào tạo và phát triển
19 p | 143 | 16
-
Bài giảng Quản trị nhân lực nâng cao: Chương 9 - TS. Nguyễn Tiến Mạnh
7 p | 104 | 15
-
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực: Chương 1 - ThS. Phan Thị Thanh Hiền
17 p | 108 | 12
-
Bài giảng Bài 5: Chức năng hoạch định
17 p | 208 | 11
-
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực: Chương 1 - TS. Huỳnh Minh Triết
15 p | 144 | 9
-
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực: Chương 1 - Lê Thị Hạnh
16 p | 85 | 9
-
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực: Chương 2 - ThS. Trần Quang Cảnh
4 p | 63 | 7
-
Quản lý trong thế kỷ 21 và vai trò của người quản lí trong xã hội thông tin - TS Bế Trung Anh
16 p | 85 | 7
-
Bài giảng môn Quản trị nguồn nhân lực - Chương 6: Đánh giá kết quả thực hiện công việc
15 p | 38 | 5
-
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực: Chương 1 - ThS. Trần Quang Cảnh
3 p | 78 | 4
-
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh: Chương 5 - ThS . Phạm Minh Tiến
7 p | 4 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn