Bài giảng Vật lí lớp 8 - Tiết 20: Công suất
lượt xem 4
download
Bài giảng "Vật lí lớp 8 - Tiết 20: Công suất" được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh nắm được định nghĩa, công thức, đơn vị đo của công suất. Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề và bài tập liên quan;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Vật lí lớp 8 - Tiết 20: Công suất
- Vật lý 8: Tiết 20: CÔNG SUẤT Trường THCS Yên Đức Gv: Nguyễn Thị Chinh
- ̉ KIÊM TRA BA ̀I CŨ 1.Nêu công thức tính công Trả lời và cho biết từng chữ biểu 1.A=F.S ( F là: lực tác dụng ,S là quãng đường thị đại lượng nào? dịch chuyển) 2.Phát biểu định luật về 2. Định luật về công : công? Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công.Được lợi bao nhiêu lần về lực thiệt bấy nhiêu làn về đường đi.
- Tiết 20: CÔNG SUẤT ĐVĐ: Trong xây dựng người ta thường đưa vật nặng lên cao nhờ ròng rọc cố định. Anh An, anh Dũng nhờ ròng rọc này đưa gạch nên tầng 2 cao 4m. Mỗi viên gạch đều nặng 16N. Mỗi lần anh An kéo được 10 viên gạch mất 50 giây.Anh dũng mỗi lần kéo 15 viên gạch mất 60 giây.Tính công thực hiện của anh An và anh Dũng.
- Tiết 20: CÔNG SUẤT 1-AI LÀM VIỆC KHỎE HƠN: BT:Trong xây dựng người ta thường đưa vật nặng lên cao nhờ ròng rọc cố định. Anh An, anh C1: Công anh An thực hiên la ̣ ̀: Dũng nhờ ròng rọc này đưa gạch nên tầng hai cao 4m. Mỗi viên gạch đều nặng 16N. Mỗi lần A1 =P1 .h =160.4 =640 (J) anh An kéo được 10 viên gạch mất 50 s.Anh Công anh Dũng thưc hiên la ̣ ̀: dũng mỗi lần kéo 15 viên gạch mất 60 s.Tính công thực hiện của anh An và anh Dũng. A2 =P2. h = 240.4=960 ( J) HS: Một em đứng tại chỗ tóm tắt bài toán ̣ C2 :Chon ph ương án c ,d P1 =16.10 = 160N, t1 =50 s P2 = 16.15= 240N, t2 =60sh =4m Tính A1, A2 A1 = 640: 50 =12,8 ( J) ? Để so sánh ai làm việc khỏe hơn ai ta làm thế nào? A2 =960 : 60 =16 ( J) Trả lời: -Cùng một công ai thực hiện mất ít thời => A2 > A1 gian hơn thì khỏe Cùng một thời gian ai thực hiện công lớn hơn ̣ Vây anh Du ̉ ơn anh An ̃ng khoe h thì khỏe ? Vậy 1 công An,dũng,thực mất bao nhiêu giây C3: 1.Anh Dũng t1 =50: 640 =0,078 s ̣ 2. Cùng môt giây anh Du ̃ng thực t2 =60: 960 =0,062 s ? Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống của kết ̣ hiên công l ớn hơn luận sau: Anh….(1)…làm việc khỏe hơn, vì…(2) …
- Tiết 20: CÔNG SUẤT I.Ai làm việc khỏe hơn ai: II.Công suất ̣ ?Vây công suâ ́t là gì? ̣ 1Đinh nghi ̃a: Công suất là công thực hiên ̣ được trong môt đ ̣ ơn vi th ̣ ời gian 2.Công thức tính: ? Nêu công thức tính công suất? P= A:t trong đó: P là công suất ? Từ công thức tính P hãy biến đôi A, t theo ̉ A là công thực hiên ̣ ̣ ượng còn laị các đai l t là thời gian thực hiên công ̣
- Tiết 20: CÔNG SUẤT I.Ai làm việc khỏe hơn ai: II.Công suát ? Nếu công A là 1J, thời gian t là 1s thì 1-Định nghĩa: sgk( ) công suát là bao nhiêu. 2.Công thức tính: HS: P= A:t P= 1J/ 1s=1 J/s ( Jun trên giây) III.Đơn vị: Oát (w ) GV: Vậy đơn vị công suất J/s được P= 1J/ 1s=1 J/s ( Jun trên giây) gọi là oát *Đơn vị công suất J/s được gọi là oát
- Tiết 20: CÔNG SUẤT I.Ai làm việc khỏe hơn ai: Câu C4: Một em đứng tại chỗ trả lời Tính công suất của anh An và anh II.Công suát Dũng ̣ 1Đinh nghi ̃a: sgk( ) trong ví dụ ở đầu bài học 2.Công thức tính: HS: 2 em lên bảng thực hiện câu C5 ,C6 P= A:t HS dưới lớp cùng làm bài III.Đơn vi: Oa ̣ ́t (w ) P= 1J/ 1s=1 J/s ( Jun trên giây) đơn vị công suất J/s được gọi là oát ̣ ̣ IV. Vân dung: ̉ C4 : Công suất cua anh An la ̀ 12,8(w) ̉ Công suất cua anh Du ̃ng là 16(w)
- Tiết 20: CÔNG SUẤT I.Ai làm việc khỏe hơn ai: II.Công suát ̣ 1Đinh nghi ̃a: sgk( ) C5: Để cày một sào đất ,người ta 2.Công thức tính: dùng trâu cày mất 2 giờ, nhưng nếu dùng máy P= A:t cày III.Đơn vi: Oa ̣ ́t (w ) Bông Sen chỉ mất 20 phút. Hỏi trâu ̣ IV. Vân dung: ̣ hay máycày có công suất lớn hơn và lớn C5: Tóm tắt: Atrâu = Amáy hơn ttrâu =2h; tmáy = 20 phút =1/3 giờ bao nhiêu lần? So sánh P1 và P2 Bài làm Công suất cua trâu lả ̀: Ptr=Atr /ttr Công suất cua ma ̉ ́y là: Pm=Am tm Ptr/Pm=Atr/ttr:Am/tm=Atr/tt.*tm/Am =>Ptr/Pm =tm/ttr=(1/3):2=1/6 =>Pm=6Ptr
- Tiết 20: CÔNG SUẤT C*6 Một con ngựa kéo một cái xe I.Ai làm việc khỏe hơn ai: đi đều với vận tốc 9 Km/h.Lực kéo II.Công suát của ngựa là 200N. ̣ 1Đinh nghi ̃a: sgk( ) A, Tính công suất của ngựa. B, chứng minh rằng P= F.v. 2.Công thức tính: P= A:t III.Đơn vi: Oa ̣ ́t (w ) Một em Tóm tắt : 1w= 1J/s ( jun trên giây). v=9Km/h =>s= 9Km= 9000m, 1Kw (Ki lô oát)=1000 w t= 1h =3600s 1Mw( Mê ga oát)=1000 Kw =1.000.000 w a, Tính A=? P= ? ̣ ̣ IV. Vân dung: b, chứng minh P= F.v C*6 : ̉ a, Công cua con ng ựa là: ? Từ công thức P=A/ t, A=F/ s, A= F.S =200.9000= 1800.000 (J) v=s/ t để c/m công thức :P=F.v ̉ Công suất cua con ng ựa là: ?NX P= A/ t =1800.000 :3600=500(w) b, Ta có ; A=P/ t=F.S/ t=F.v ( vì v= S/ t)
- Tiết 20: CÔNG SUẤT I.Ai làm việc khỏe hơn ai: II.Công suất ? Qua bài học ta cần nắm được ̣ 1Đinh nghi ̃a: sgk 2.Công thức tính: P= A:t những kiến thức nào? III.Đơn vi: Oa ̣ ́t (w ) 1w= 1J/s ( jun trên giây). 1Kw (Ki lô oát)=1000 w 1Mw( Mê ga oát)=1000 Kw =1.000.000 w ̣ IV. Vân dung: ̣ V.Ghi nhớ ̣ 1Đinh nghi ̃a: Công suất là công thực hiên đ ̣ ược trong môt đ ̣ ơn vi th ̣ ời gian. 2.Công thức tính: P= A:t ( P là công suất, A là công thực hiên, ̣ t là thời gian thực hiên công)̣ 3.Đơn vi công suâ ̣ ̣ ̀ (w ) ́t là Oát , kí hiêu la 1w= 1J/s ( jun trên giây). 1Kw (Ki lô oát)=1000 w 1Mw( Mê ga oát)=1000 Kw =1.000.000 w
- Tiết 20: CÔNG SUẤT DẶN DÒ: ̣ ̣ Về hoc thuôc phâ ̀n ghi nhớ ̣ Làm bài tâp :15.1; 15.2 ;15.3 ;15.4 ;15.5 ; 15.6. (sbt) Xem trước bài cơ năng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
10 đề thi học sinh giỏi môn Vật lí lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
50 p | 476 | 57
-
Giáo án Vật lí lớp 8 (Học kì 2)
82 p | 23 | 11
-
Giáo án Vật lí lớp 8 (Học kì 1)
109 p | 26 | 6
-
Giáo án môn Vật lí lớp 8 (Học kì 2)
144 p | 20 | 5
-
Bài giảng Vật lí lớp 8 bài 1: Chuyển động cơ học
17 p | 34 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang
5 p | 17 | 4
-
Bài giảng Vật lí lớp 8 bài 10: Lực đẩy Ác-si-mét - GV. Ngô Thị Thu Hà
18 p | 107 | 4
-
Bài giảng Vật lí lớp 8 bài 12: Áp suất khí quyển
14 p | 54 | 4
-
Bài giảng Vật lí lớp 8 - Tiết 10: Áp suất chất lỏng
17 p | 67 | 4
-
Giáo án Vật lí lớp 8 (Học kỳ 1)
74 p | 23 | 3
-
Giáo án Vật lí lớp 8 (Học kỳ 2)
44 p | 19 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu
3 p | 46 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Ch’ơm, Tây Giang
3 p | 9 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang
12 p | 14 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang (KT)
3 p | 6 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang
9 p | 7 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tây Giang
4 p | 5 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn