intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Vết thương – Bệnh da nhiễm khuẩn

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:49

90
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Vết thương – Bệnh da nhiễm khuẩn giới thiệu tới các bạn những nội dung về khái niệm, sinh lý bệnh, chẩn đoán và điều trị đối với những vết thương và bệnh ở da bị nhiễm khuẩn. Mời các bạn tham khảo bài giảng để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Vết thương – Bệnh da nhiễm khuẩn

  1. VẾ T THƯƠNG –BỆNH DA  NHIỄ M KHUÂN ̉
  2. ̣ NÔI DUNG • Khái niêm ̣ • Sinh lý bênh ̣ • ̉ Chân đoa ́n • Điều trị • Kết luâṇ
  3. ̣ KHÁI NIÊM • VT và thương tổn da (fissurare,  laceration, bóng nước sâu ) • VT NKVấn đề nghiêm trong ̣ ̣ ­Tăng số BN nhâp viên ̣ ­Tăng thời gian điều trị, nằm viên ̣ ­Tăng chi phí điều trị ­Tăng tỷ lê t ̣ ử vong
  4. ̣ KHÁI NIÊM – TẦN SUẤT
  5. VẾT THƯƠNG CẤP  VT xảy ra đột ngột, nhanh chóng do Lực tác động từ bên ngoài (CT), trầy xước Các yếu tố vật lý (Phẫu thuật) (Collier 2003)  VT gây tổn thương tổ chức tại chổ & ± tổ chức bên dưới (Collins.2002)  Sự lành VT có thể dự đoán được qua tiến trình lành VT( Davis. 1992)  Sự lành VT thuận lợi nếu có điều trị hỗ trợ & ngăn ngừa nhiễm khuẩn (Collier 2003)
  6. KHÁI NIỆM VẾ T THƯƠNG MÃ N TÍ NH  Không Lành  
  7. PHÂN LOẠI VẾT THƯƠNG  VT cấ p tính VT mãn tính Tổn thương Tác động mãn tính Viêm mãn tính hay tái  đi tái lại Viêm cấp Tổn thương mô  mãn tính Không lành Lành VT (có thể kéo dài)
  8. ĐỊNH NGHĨA VẾT THƯƠNG NHIỄM  KHUÂN̉ • VT nhiễm khuân: Vi sinh v ̉ ật xâm nhập mô  ̉ (tissues), gây anh h ưỡng tai chô & toa ̣ ̉ ̀n thân • VT nhiễm khuân : Hiên di ̉ ện 105 VK/1g tổ  chức, hoăc 10 ̣ 3 ̉ ức nếu VK có   VK/1g tô ch ̣ ực cao như ß­ hemolytic streptococcus đôc l • Nhiễm khuẩn – Môi trường ên ngoài,  – Vi khuẩn tại chổ
  9. ĐỊNH NGHĨA VẾT THƯƠNG NHIỄM KHUÂN ̉ Lây nhiễm Cảnh giác TẠO KHÚM NHIỄM KHUẨN TẠI CHỔ Can thiệp NHIỄM KHUẨN LAN RỘNG
  10. ĐỊNH NGHĨA VẾT THƯƠNG NHIỄM KHUÂN ̉ Phân biêt gi ̣ ữ a sự tao khu ̣ ́ m & nhiễ m khuân ̉ • Sự tao khu ̣ ̣ ́m ( Colonisation ): Tình trang  ̉ tăng lên cua VK  bê ̣ ̉ ̀ măt cua VT, nh ưng mô  ̣ ̉ VT không bi tôn th ương  Lâm sàng: Khó nhận diện • Nhiễm khuân ( Infection ): Ti ̉ ̣ ̀nh trang tăng  ̣ ́t  thương, VK xâm nhâp mô  lên  VK tai vê ̣ vết thuơng, gây tôn th ̉ ương mô VT, VK có  ̉ thê gây nhiê ̉ ̣ ̃m khuân lan rông hay gây nhiê ̃m  ̉ khuân toa ̀n thân
  11. SINH LÝ  BÊNH ̣ • Phòng vê cua ký ch ̣ ̉ ủ: Khi VK xâm nhâp mô,  ̣ ̣ hê thô ̉ ơ thê đ ́ng miễn nhiêm c ̉ ược kích  thích, đáp ứng viêm xãy ra • Phòng vê cua vi sinh v ̣ ̉ ật ̣ Đôc tố Sự kết dính cua sinh vât : Biofilm ̉ ̣ ̣ Yếu tố xâm nhâp : Protease Yếu tố môi trường
  12. SINH LÝ  BÊNH ̣
  13. NGUYÊN NHÂN • Chấn thương tai nạn, phẩu thuật • Nhiễm khuẩn qua vết thương vi thể     ­ STD:  Chancre GM, Hạ cam mềm, Herpes, Mào gà. ­ Laceration: gãi,.. • Tổn thương trong bệnh da, VK xâm nhập tại chổ:  ­ Nhiễm trùng da: Impetigo (chuyển di VK), Nhọt,  Viêm quầng, adenitis suppurativa,.. ­ Bệnh bóng nước, chàm nứt nẽ, ĐDTT, …   Nguyên nhân từ bên trong (vasculitis, chàm ứ đọng,  tiểu đường,..)
  14. CÁ C YẾ U TỐ  NGUY CƠ: TOÀN THÂN • Bất kỳ yếu tố nào gây suy yếu cho BN, giảm sức  đề kháng cơ thể, giảm tưới máu mô (adenitis  suppurativa) … • Bệnh lý kèm theo: Đái tháo đường, bệnh lý mạch  máu, béo phì, suy dinh dưỡng, bệnh bóng nước, … • Thuốc: Corticosteroid, thuốc độc TB, thuốc ức chế  miễn dịch, hút thuốc, nghiên r ̣ ượu • Yếu tố tâm sinh lý: stress, mất ngủ,  • Thời tiết: nóng thuận lợi cho VK, lạnh giúp virus  phát triển…vv
  15. CÁ C YẾ U TỐ  NGUY CƠ: TẠI CHỔ Cấp tính  Mãn tính ­ Phẫu thuật bị lây  ­ Hoại tử mô, vật  nhiễm lạ ­ Đốt điện, đốt  ­ Nằm viện kéo dài laser ­  Chấn thương  ­ VT lớn, sâu chậm điều tri >  ̣ ­ VT gần nơi có  4h nguy cơ nhiễm  ­  Dị vật trùng như: VT  vùng TSM
  16. CHÂN ĐOA ̉ ́N TRIÊU CH ̣ Ứ NG VTNK CẤ P NHIỄM TRÙNG TAI  ̣ N/TRÙNG LAN RÔNG ̣ CHỔ Như NK tai chô ̣ ̃ , thêm vào  • Đau mới xuất hiên /  ̣ ̣ các triêu ch ứng • Đỏ da • Đỏ da lan rông ̣ • Ấm tai ch ̣ ỗ • Viêm hach BH ̣ • Sưng • Phù nề canh VT ̣ • Chay mu ̉ ̉ • VT lan rông ra ̣ • Sốt XH 5­7 ngày sau PT • Có mùi hôi
  17. VẾ T THƯƠNG NHIỄM KHUÂN CÂ ̉ ́P
  18. CHÂN ĐOA ̉ ́N TRIÊU CH ̣ Ứ NG VT&TT NK  MÃ N ̉ NHIỄM KHUÂN TAI CH ̣ Ỗ NHIỄM KHUÂN LAN  ̉ – Đau mới XH / đau tăng ̣ RÔNG – Phù nề quanh VT       Như NK tai chô, thêm va ̣ ̉ ̀o – Tô ch ̉ ức hat dê ̣ ̃ XH – Đỏ da lan rông t ̣ ừ bờ VT – Nền VT đôi ma ̉ ̀u – VT tăng kích cỡ – VT có mùi hôi năng ̣ – Phù nề canh VT lan  ̣ – Dich mu tăng /thay đôi rông̣ ̣ ̉ ̉ – Sự chai cứng VT, đôi  ̉ – Sự chai cứng VT ̣ màu lan rông quanh VT – VT có hốc, bắc cầu – Viêm hach bach huyê ̣ ̣ ́t – Mêt moi hoăc suy giam  ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ tông trang BN
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2