intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chân thương bụng kín vết thương thấu bụng - ThS.BS. Phan Đình Tuấn Dũng

Chia sẻ: Minh Minh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:36

389
lượt xem
78
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời bạn đọc cùng tham khảo Bài giảng Chân thương bụng kín vết thương thấu bụng do ThS.BS. Phan Đình Tuấn Dũng thực hiện, qua đó nắm rõ hơn về những chấn thương bụng kính, cơ chế chấn thương, thăm khám, thăm khám trực tràng, hội chứng chảy máu trong, hội chứng thủng tạng rỗng,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chân thương bụng kín vết thương thấu bụng - ThS.BS. Phan Đình Tuấn Dũng

  1. CHẤN THƯƠNG BỤNG KÍN  VẾT THƯƠNG THẤU BỤNG ThS.BS. Phan Đình Tuấn Dũng Bộ môn Ngoại­ ĐH Y khoa Huế    
  2. CHẤN THƯƠNG BỤNG KÍN CTBK gồm:   Tổn thương thành bụng  Tổn thương các tạng bên trong  ổ  bụng:  tạng  đặc  và/hoặc  tạng  rỗng.
  3. CƠ CHẾ CHẤN THƯƠNG Cơ chế trực tiếp Chấn thương bụng Cơ chế giảm tốc kín Cơ chế đụng dội Cơ chế chấn thương Bạch khí Vết thương thấu Hoả khí bụng
  4. Thăm khám  Cơ chế chấn thương  Tác nhân gây chấn thương  Thời điểm xảy ra  Sơ cứu ban đầu
  5. Thăm khám ­ Khám toàn thân: tình  trạng sốc mất máu. ­ Nhìn ­ Sờ ­ Gõ ­ Nghe    
  6. Thăm trực tràng
  7. Hội chứng chảy máu trong  Hội chứng mất   Hội chứng tràn  máu cấp dịch ổ PM ­ Mạch nhanh, HA tụt ­ Gõ đục vùng thấp ­ Kích thích vật vã,  ­ Dấu «sóng vỗ» khát nước ­ Túi cùng Douglas  ­ Niêm mạc nhạt  căng, đau màu ­ Thiểu niệu, vô niệu
  8. Hội chứng thủng tạng rỗng  Lâm sàng  Cận lâm sàng ­ H/c VPM ­ XQ bụng đứng  ­ Đau bụng xa nơi  không chuẩn bị chấn thương ­ Siêu âm bụng ­ Khác     
  9. Chọc dò ổ PM  Dương tính giả  Âm tính giả ­ Chọc vào mạch máu ­ Tắc kim ­ Chọc vào khối máu  ­ Chọc sai vị trí tụ sau PM ­ Máu chảy lượng ít,       
  10. Chọc rửa ổ PM * Hôi chứng chảy   Kỹ thuật máu trong  Dương tính khi 1. HC >1000000/mm3 2. BC >500/mm3 * Thủng tạng rỗng 1. Dịch thức ăn 2. Dịch mật 3. Dịch dưỡng trấp 2cm 1lit 4. Nước tiểu
  11. Cận lâm sàng ­ Hình ảnh­ XQ BỤNG + SIÊU ÂM BỤNG CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH NỘI SOI CHỤP MẠCH Ổ BỤNG
  12. Chấn thương gan độ 1 Moore 1988 Độ I: Tổn thương rách bao đơn thuần, vỡ nhu mô dưới 1cm chiều sâu, khối máu tụ dưới bao dưới 10% diện tích
  13. Chấn thương gan độ 2 Độ II: Vỡ nhu mô
  14. Chấn thương gan độ 3 Độ III: Vỡ nhu mô >3cm chiều sâu, khối máu tụ dưới bao >50% diện tích, khối máu tụ trung tâm >2cm đường kính, vỡ khối máu tụ dưới bao gây chảy máu trong ổ phúc mạc
  15. Chấn thương gan độ 4 Độ IV: Vỡ khối máu tụ trung tâm, phá hủy 25-75% nhu mô một thùy gan
  16. Chấn thương gan độ 5 Độ V: Phá hủy >75% nhu mô một thùy gan, tổn thương tĩnh mạch trên gan hay TMC dưới đoạn sau gan
  17. Phân độ chấn thương lách  Moore 1989 Âäü I: Khäúi maïu tuû dæ åïi bao
  18. Phân độ chấn thương lách của Hiệp  Hiệp hội chấn thương Hoa Kỳ  Thể lâm sàng nặng: nhóm bệnh nhân có nguy  cơ  do  chảy  máu  nặng,  có  sốc  và  huyết  động  không ổn định, CT lách độ V có đa tổn thương  rối loạn đông máu và/hoặc có bệnh lý đi kèm.  Thể  lâm  sàng  trung  bình:  nhóm  bệnh  nhân  không có nguy cơ tử vong; tổn thương lách độ  III  hoặc  IV;  có  tổn  thương  tạng  bụng  đi  kèm  nhưng không nguy hiểm.  Thể  lâm  sàng  nhẹ:  nhóm  bệnh  nhân  có  vỡ  lách độ I hoặc độ II.
  19. Phân độ chấn thương tụy  Moore 1990 Độ Kiểu thương tổn Mô tả thương tổn Tụ máu Dập ít, không đứt ống tụy I Rách Rách bao tuỵ nông, không đứt ống  tuỵ Tụ máu Dập nhiều, không đứt ống tụy II Rách Rách nhu mô tuỵ nhiều, không đứt  ống tuỵ Rách Đứt phần xa đuôi tuỵ hoặc thương  III tổn nhu mô có đứt ống tuỵ Rách Đứt đầu tuỵ hoặc thương tổn nhu  IV mô không thương tổn bóng Vater V Rách Vỡ nát đầu tuỵ
  20. Phân độ vỡ tá tràng  Hiệp hội chấn thương Hoa Kỳ 1990 Độ Kiểu thương tổn Mô tả thương tổn Tụ máu Chỉ 1 đoạn tá tràng I Rách Chưa thủng thành tá tràng Tụ máu Trên 1 đoạn tá tràng II Rách Thủng, vỡ 75% chu vi D2 IV Tổn thương bóng Vater/OMC Rách Vỡ khối tá tụy phức tạp V Mạch máu Mất mạch máu nuôi tá tràng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2