intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Vi sinh vật: Chương 2 - Phạm Tuấn Anh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:68

24
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Vi sinh vật: Chương 2 - Phạm Tuấn Anh" được biên soạn với nội dung tìm hiểu về đặc điểm hình thái, đặc điểm sinh lý của vi khuẩn; Vị trí của vi khuẩn trong sinh giới;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tại đây!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Vi sinh vật: Chương 2 - Phạm Tuấn Anh

  1. Vị trí của vi khuẩn trong sinh giới Chiều tiến hoá
  2. • https://www.youtube.com/watch?v=OBej7rFyN 7U • https://www.youtube.com/watch?v=7wWY9FC 5biQ
  3. CII: Vi khuẩn - bacteria I. Đặc điểm hình thái I.1. Hình dạng I.2. Kích thước I.3. Cấu tạo II. Đặc điểm sinh lý II.1. Sinh sản II.2. Tạo bào tử III. Ứng dụng
  4. I.1. Hình dạng vi khuẩn
  5. Đơn cầu khuẩn Monococcus Song cầu khuẩn Diplococcus Liên cầu khuẩn Steptococcus Cầu khuẩn Coccus Tứ cầu khuẩn Tetracoccus Bát cầu khuẩn Sarcina Tụ cầu khuẩn Staphylococcus
  6. Trực khuẩn Không sinh bào tử Sinh bào tử Bacillus Clostridium Bacterium
  7. Xoắn khuẩn Vibrio Spirillum
  8. I.2. Kích thước Cầu khuẩn: Đường kính 1-2µm Trực khuẩn: dài 1-5 µm đường kính 0,5-1 µm Xoắn khuẩn: vibrio 1-3 µm spirillum 5-30 µm
  9. I.3. Cấu tạo tế bào 1. Nguyên sinh chất a. Vật chất di truyển b. Riboxom 2. Màng nguyên sinh chất 3. Thành tế bào 4. Màng nhầy 5. Tiên mao 6. Nhung mao 7. Pili
  10. a. Vật chất di truyền Nhân: - Nhân dạng nguyên thuỷ, không có màng nhân - Gồm 1 sợi AND kép, mạch vòng khép kín - Chứa phần lớn thông tin di truyền quy định câú trúc và chức năng của tế bào
  11. a. Vật chất di truyền • Plasmid: • - Cấu trúc là một sợi AND dạng vòng khép kín, chứa 5-100 gen • Có thể mang những gen quy định độ bền của VK với chất kháng sinh, kim loại nặng, khả năng sản xuất chất độc, enzyme… • Có thể chuyển từ VK này sang vi khuẩn khác
  12. b. Riboxom Trung tâm tổng hợp protein cho tế bào Riboxom VK có kích thước 70 S, được hình thành từ hai tiểu phần có kích thước 30 S và 50 S Riboxom 70S = tiểu phân 30S + tiểu phân 50S 21protein + 16S rARN 34 protein + 23S rARN + 5S rARN đơn vị đo là Svedberg,
  13. 2. Màng nguyên sinh chất ( cytoplasmic membrane) Phospholipit Cấu tao: cấu tạo bởi 2 lớp Phospholipid chiếm 30-40% khối lượng, và các protein chiếm 60-70% khối lượng màng tế bào
  14. Chức năng: ØLớp bán thấm chọn lọc, khống chế sự qua lại các chất dinh dưỡng, sản phẩm trao đổi chất ØDuy trì áp suất thẩm thấm trong tế bào ØSinh tổng hợp thành phần của thành tế bào và lớp màng nhầy capsule ØLà nơi tiến hành quá trình phosphoryl oxy hóa và quá trình phosphoryl hóa quang hợp (ở vi khuẩn quang tự dưỡng) Cơ chất Tốc độ thấm quan màng TB Nước 100 Glixerol 0,1 Trytophan 0,001 Glucose 0,001 Ion clorua cl- 0,000001 Ion kali K+ 0,0000001 Ion natri Na+ 0,00000001
  15. 3. Thành tế bào (cell wall) Chức năng + Tạo lớp vỏ vững chắc bảo vệ tế bào + Duy trì hình dạng của tế bào + Hỗ trợ chuyển động của tiên mao Phân loại Dựa vào khả năng bắt màu của thành tế bào của các loại vi khuẩn trong phương pháp nhuộm Gram mà phân tế bào thành hai loại Vi khuẩn Gram dương Vi khuẩn Gram âm
  16. 3. Thành tế bào (cell wall) peptidoglycan Màng nguyên sinh chất VK + VK G -
  17. Thành tế bào vi khuẩn Gram dương
  18. Thành tế bào vi khuẩn Gram âm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2