intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Vi sinh vật: Chương 8 - Phạm Tuấn Anh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:65

13
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Vi sinh vật: Chương 8 - Phạm Tuấn Anh" trình bày các nội dung chính về: Quan hệ qua lại giữa vi sinh vật với môi trường; Ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến vi sinh vật và ứng dụng; Sinh thái ứng dụng về vi sinh vật học. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tại đây!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Vi sinh vật: Chương 8 - Phạm Tuấn Anh

  1. Sinh thái vi sinh vật
  2. Nội dung • 6.1. Quan hệ qua lại giữa vi sinh vật với môi trường • 6.2. Ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến vi sinh vật và ứng dụng • 6.3. Sinh thái ứng dụng về vi sinh vật học
  3. Quan hệ vi sinh vật với môi trường • Sinh trưởng – phát triển, trao đổi chất, di truyền – biến dị của của vi sinh vật có quan hệ chặt chẽ với môi trường bên ngoài - Vi sinh vật trao đổi chất với môi trường bên ngoài - Biến thiên của môi trường bên ngoài đều tác động đến vi sinh vật (sinh trưởng, phát triển, trao đổi chất, di truyền – biến dị) và ngược lại
  4. producers consumers The role of microorganisms ? decomposers Help in - the decomposition of pollutants and toxic wastes - the efficient utilization of limited natural resources - transformations of chemical substances that can be used by other organisms
  5. Quan hệ cộng sinh • Hai loài phụ thuộc chặt chẽ với nhau trong hệ sinh thái
  6. Quan hệ hỗ sinh • Hai loài có đời sống độc lập với nhau cùng phát triển trong hệ sinh thái, trong đó sự phát triển của loại này sẽ tạo điều kiện cho loại kia phát triển và ngược lại
  7. Quan hệ ký sinh Quan hệ giữa hai cá thể độc lập với nhau trong đó loài ký sinh sẽ sinh trưởng và phát triển trên cơ thể chủ
  8. Quan hệ đối kháng • Sự phát triển của loài này sẽ kìm hãm sự sinh trưởng và phát triển hoặc tiêu diệt loài khác
  9. Hệ vi sinh vật đất ØMôi trường đất là hệ phức tạp các chất hữu cơ, vô cơ, nước, không khí ØHệ vi sinh vật đất đa dạng, bao gồm vi khuẩn, nấm men, nấm sợi, tảo... ØSố lượng và chủng loại khác nhau ở các khu vực phụ thuộc vào đặc tính thổ nhưỡng, thời tiết, khí hậu… ØDo thiếu thức ăn nên thường tồn tại các loại bào tử và các loại có khả năng sống sót cao ØHệ vi sinh vật đất có vai trò tham gia vào chu trình tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, vô cơ hoá các chất hữu cơ ØCó khả năng phát thải vi sinh vật từ đất sang nước, không khó
  10. Hệ vi sinh vật nước • Nước chứa các chất hữu cơ, vô cơ hoà tan nên thuận lợi cho sinh trưởng và phát triển của vsv • Theo đặc tính của nguồn nước có thể phân chia + Nước mặt: nước ao, nước hồ.., giàu chất hữu cơ phát sinh từ nguồn nước thải sinh hoạt, sản xuất -> đa dạng về số lượng và chủng loại, đảm nhiệm vai trò phân huỷ các hợp chất hữu cơ + Nước ngầm: chứa ít chất hữu cơ, số lượng và chủng loại vi sinh vật thấp, chủ yếu là các loại tự dưỡng hoá năng + Nước biển, đại dương: hệ vi sinh đa dạng,
  11. Hệ vi sinh vật không khí • Không khí không phải là môi trường để vsv sinh trưởng và phát triển • Trong không khí thường xuyên có vsv do xâm nhập từ hệ sinh thái lân cận như đất, nước • Hàm lượng vi sinh vật trong không khí phụ thuộc vào nguồn phát thải ô nhiễm • Do tác dụng của tia mặt trời nên các loài chịu đựng khô ráo hoặc các loại bào tử chiếm ưu thế
  12. CO2 fixation Org.cpd. Anaerobic respiration and (phototrophic fermentation bacteria) (anaerobic m.o.) Methanogenic Anaerobic procaryotes CO2 CH4 CO2 Aerobic Methane-oxidizing procaryotes CO2 fixation Respiration (cyanobacteria , algae, plants, and (animals, plants, chemoautotrophic and m.o.) Org.cpd. procaryotes)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2