Bài 4: Sự trao đổi chất của vi sinh vật<br />
4.1. Đại cương<br />
4.2. Năng lượng và các quá trình phân giải đường hexose<br />
4.3. Hô hấp<br />
4.4. Quá trình hóa thẩm thấu của vi khuẩn<br />
4.5. Oxy hóa không hoàn toàn<br />
4.6. Lên men<br />
<br />
Bùi Hồng Quân buihongquan.com<br />
<br />
Naêng löôïng hoïc teá baøo<br />
- Năng lượng của một phản<br />
ứng: mức độ biến đổi<br />
năng lượng tự do (G)<br />
- Phản ứng giải phóng năng<br />
lượng: G âm, thuận lợi<br />
về nhiệt<br />
động học<br />
- Phản ứng dị hóa có G là<br />
âm<br />
- Phản ứng sinh tổng hợp có<br />
G dương<br />
<br />
Công cơ học<br />
<br />
Bùi Hồng Quân buihongquan.com<br />
<br />
Thu nhiệt<br />
<br />
Tỏa nhiệt<br />
<br />
- Phản ứng có G là âm cũng<br />
cần năng lượng hoạt hóa<br />
để phản ứng diễn ra<br />
- Enzyme xúc tác làm giảm<br />
năng lượng hoạt hóa để<br />
phản ứng xảy ra ở nhiệt<br />
độ thường<br />
- Enzyme gắn chuyên biệt cơ<br />
chất vào trung tâm hoạt<br />
động bằng liên kết<br />
hydrogen và tương tác kỵ<br />
nước<br />
- Khi gắn cơ chất, enzyme<br />
thay đổi cấu hình tạo sức<br />
căng lên liên kết cộng hóa<br />
trị làm liên kết này bị phá<br />
vỡ<br />
<br />
Xuùc taùc vaø enzyme<br />
<br />
Bùi Hồng Quân buihongquan.com<br />
<br />
Bùi Hồng Quân buihongquan.com<br />
<br />
Phản ứng ôxi hóa - khử<br />
- Sự ôxi hóa một hợp chất: sự lấy điện tử (và proton) khỏi một hợp chất<br />
<br />
- Sự khử một chất: sự<br />
thêm điện tử (và<br />
proton) vào một chất<br />
- Chất cho điện tử (chất<br />
bị ôxi hóa), chất<br />
nhận điện tử (chất bị<br />
khử)<br />
- Hai thành phần của<br />
phản ứng ôxi hóa –<br />
khử:<br />
+ Bán phản ứng ôxi<br />
hóa<br />
Bùi Hồng Quân buihongquan.com + Bán phản ứng khử<br />
<br />