intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Vi sinh vật học đại cương: Chương 4 - ThS. Trịnh Ngọc Nam

Chia sẻ: Năm Tháng Tĩnh Lặng | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:38

203
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Vi sinh vật học đại cương chương 4 trình bày quá trình sinh lý của vi sinh vật. Chương này gồm có các nội dung như: Quá trình dinh dưỡng, quá trình hô hấp, các yếu tố ảnh hưởng đến vi sinh vật, các phương pháp khử trùng, di truyền và biến dị di truyền, quá trình sinh trưởng và phát triển.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Vi sinh vật học đại cương: Chương 4 - ThS. Trịnh Ngọc Nam

  1. Chương IV QUÁ TRÌNH SINH LÝ CỦA VI SINH VẬT
  2. I. QUÁ TRÌNH DINH DƯỠNG
  3. I. QUÁ TRÌNH DINH DƯỠNG  Nguồn dinh dưỡng của vi sinh vật • Nitơ: nitơ hữu cơ, nitơ vô cơ • Carbon: chất hữu cơ, CO2 • Các chất khác: chất khóang, chất sinh  trưởng.
  4. I. QUÁ TRÌNH DINH DƯỠNG  Oxy : yếm khí, hiếu khí, tùy tiện  Năng lượng : ánh sáng, ATP  Nhiệt độ : nóng, ấm, lạnh  pH : acid, trung tính, baz
  5. I. QUÁ TRÌNH DINH DƯỠNG ­ Cơ chế hấp thụ chất dinh dưỡng • Khuếch tán bị động Maøng ngoaøi Maøng trong
  6. I. QUÁ TRÌNH DINH DƯỠNG ­ Cơ chế hấp thụ chất dinh dưỡng • Khuyếch tán xúc tiến  Maøng ngoaøi Maøng trong
  7. I. QUÁ TRÌNH DINH DƯỠNG ­ Cơ chế hấp thụ chất dinh dưỡng • Chuyển vận nhóm Maøng ngoaøiMaøng trong Enzym-2 S P S HPr S S Enzym-2 Enzym-2 S Enzym-1 + PEP S S Enzym-2 S P- HPr
  8. I. QUÁ TRÌNH DINH DƯỠNG ­ Cơ chế hấp thụ chất dinh dưỡng • Chuyển vận chủ động Maøng ngoaøi Maøng trong ADP+Pi ATP
  9. I. QUÁ TRÌNH DINH DƯỠNG ­ Cơ chế hấp thụ chất dinh dưỡng Thẩm thấu bị động Chuyển vận nhóm Maøng ngoaøi Maøng trong Maøng ngoaøi Maøng trong Enzym-2 S P S HPr S S Enzym-2 Enzym-2 S Enzym-1 + PEP S S Enzym-2 S P - HPr Khuyếch tán xúc tiến Chuyển vận chủ động Maøng ngoaøi Maøng trong Maøng ngoaøi Maøng trong ADP+P i ATP
  10. I. QUÁ TRÌNH DINH DƯỠNG ­ Sơ đồ trao đổi chất của vi sinh vật  CHAÁT DÖÏ TRÖÕ SÖÏ TAÊNG CAÙC CHAÁT Trao ñoåi SINH KHOÁI DINH DÖÔÕNG xaây döïng Taùi toång hôïp Söï dinh  TEÁ BAØO VI döôõng SINH VAÄT CAÙC Söï dò hoùa  SAÛN PHAÅM Söï trao ñoåi naêng löôïng DÒ HOÙA CAÙC SAÛN PHAÅM CUÛA QUAÙ TRÌNH TRAO ÑOÅI NAÊNG LÖÔÏNG
  11. II. QUÁ TRÌNH HÔ HẤP ­ Hô hấp yếm khí ­ Hô hấp hiếu khí ­ Vi sinh vật  Clostridium • Yếm khí • Yếm khí tùy tiện • Hiếu khí • Vi hiếu khí Bacillus
  12. III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VI SINH  VẬT ­ Yếu tố vật lý  Nhiệt độ          Sự sinh  trưởng
  13. III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VI SINH  VẬT ­ Yếu tố vật lý  Nhiệt độ Nhóm vi sinh vật Thường gặp tomin toopt tomax Vi sinh vật ưa lạnh Vi sinh vật sống ở các biển  o 0C 5 –10oC 20 –30oC (psychrophyle) phía bắc, đất bắc cực Vi sinh vật ưa ấm Đại đa số các loại vi  3oC 20 –35oC 45 –50oC ( mesophyle) khuẩn, nấm ở mọi nơi Vi sinh vật ưa nóng Thường gặp trong các suối  o 0C 50 –60oC 80oC (thermophyle) nước nóng
  14. III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VI SINH VẬT ­ Yếu tố vật lý  Nhiệt độ
  15. o C o F Tác động đến vi sinh vật Nhiệt hơi nước tiêu diệt hoàn toàn vi sinh vật và bào tử trong  121 250 vòng 15 – 20 phút Nhiệt hơi nước tiêu diệt hoàn toàn vi sinh vật và bào tử trong  116 240 vòng 30 – 40 phút Nhiệt hơi nước tiêu diệt hoàn toàn vi sinh vật và bào tử trong  110 230 vòng 60 – 80 phút Nhiệt độ sôi của nước có khả năng tiêu diệt tế bào dinh dưỡng  100 212 nhưng không tiêu diệt được bào tử Tế bào đang phát triển của vi khuẩn, nấm men, nấm mốc bị tiêu  82 – 93 179 – 200 diệt hoàn toàn 62 – 82 151 – 180 Các vi sinh vật ưa nhiệt vẫn phát triển được Pasteur hóa, tiêu diệt phần lớn vi sinh vật gây bệnh trong sữa,  60 – 77 140 – 171 nước quả, trừ bào tử của chúng 16 – 38 61 – 100 Các loài nấm men, nấm sợi, vi khuẩn phát triển mạnh 10 – 16 50 – 61 Các loài ưa lạnh phát triển mạnh 0 32 Các loài vi sinh vật ngừng phát triển – 18 0 Vi khuẩn ở trạng thái chết – 251 – 420 Rất nhiều loài vi sinh vật không bị chết trong hydrogen lỏng
  16. III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VI SINH VẬT ­ Yếu tố vật lý  Tia bức xạ Lọai bức xạ Bước sóng Tác dụng Tia tử ngọai 136 – 3200Ao  ­ Vi sinh vật chết hoặc đột biến Tia bức xạ ion hóa (X, R) 136 – 1000Ao ­ Vi sinh vật chết hoặc đột biến Tia diệt khuẩn 2000 – 2950Ao ­ Diệt khuẩn phòng bảo quản Là năng lượng của VSV có màu Anh sáng ban ngày 4000 – 8000Ao Tiêu diệt 1 phần VSV không màu
  17. III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VI SINH VẬT ­ Yếu tố vật lý  Áp suất thẩm thấu ­ Ưa mặn: Halococcus morrhueae,                            Staphylococcus,.. ­ Không ưa mặn: Enterobacteria, Pseudomonas,…..
  18. III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VI SINH VẬT ­ Yếu tố vật lý  Độ ẩm STT Nhóm vi sinh vật Aw min 1 Phần lớn vi khuẩn G­ 0,97 2 Phần lớn vi khuẩn G+ 0,90 3 Phần lớn nấm men 0,88 4 Phần lớn nấm sợi 0,80 5 Vikhuẩn ưa mặn 0,75 6 Một số nấm sợi khác 0,60
  19. III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VI SINH VẬT ­ Yếu tố hóa học  pH
  20. III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VI SINH VẬT ­ Yếu tố hóa học  pH pH 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Vi sinh  Nấm mốc vật thực  Nấm men phẩm Vi khuẩn lactic Staphyloccocus aureus Acetobacer sp. E. Coli Clostridium botulinum Bacillus cereus Vibrio sp.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1