Bài giảng Xác định giá trị trung vị của PAPP-A và β hCG tự do cho xét nghiệm double test trên mẫu máu khô - ThS.Bs. Nguyễn Thị Minh Vân
lượt xem 1
download
Bài giảng Xác định giá trị trung vị của PAPP-A và β hCG tự do cho xét nghiệm double test trên mẫu máu khô do ThS.Bs. Nguyễn Thị Minh Vân biên soạn trình bày các nội dung chính sau: Sàng lọc trước sinh 3 tháng đầu; Tính ổn định β hCG tự do/HT; Mẫu máu khô trên giấy thấm (DBS)/ SLTS;... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Xác định giá trị trung vị của PAPP-A và β hCG tự do cho xét nghiệm double test trên mẫu máu khô - ThS.Bs. Nguyễn Thị Minh Vân
- 1/9/2014 NỘI DUNG 1. TỔNG QUAN CHƢƠNG TRÌNH SLTS XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TRUNG VỊ 2. MỤC TIÊU CỦA PAPP-A VÀ β hCG TỰ DO cho xét nghiệm double test trên 3. PHƢƠNG PHÁP THỰC HIỆN mẫu máu khô 4. KẾT QUẢ ThS.Bs. Nguyễn Thị Minh Vân 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ CN. Phạm Quốc Cƣờng Hội thảo sàng lọc và chẩn đoán trước sinh, sàng lọc sơ sinh 1 2 19/12/2013 SÀNG LỌC TRƢỚC SINH 3 THÁNG ĐẦU Tính ổn định β hCG tự do/HT o Double test (PAPP-A và β hCG tự do)/ huyết thanh o Thời gian thực hiện XN 11 – 13 tuần 6 ngày o XN Double test kết hợp với SÂ đo NT o Hạn chế phƣơng pháp thực hiện 3 4 1
- 1/9/2014 Tính ổn định β hCG tự do/HT Mẫu máu khô trên giấy thấm (DBS)/ SLTS o Mẫu huyết thanh cần đƣợc lƣu ở 4ºC và • Máu đƣợc cho vào loại giấy thấm đặc biệt thời gian vận chuyển phải nhanh nhất đến • Máu đƣợc thấm hoàn toàn và để khô PXN trong không khí vài giờ. o β hCG tự do tăng • Lƣu trữ với gói hút ẩm, ở to PTN, khí hậu rất nhanh ở to RT hoặc nhiệt đới cao hơn do có sự phân hủy tiểu phần β • Định lƣợng PAPP-A và β hCG tự do/ 3T hCG tự do từ hCG thai kỳ Cowans et al 2011 5 6 Ƣu điểm mẫu máu trên giấy thấm Chi phí hợp lý lấy mẫu, vận chuyển & (DBS) lƣu giữ DBS o Lấy mẫu đơn giản, không cần máy ly tâm Huyết thanh o Bảo quản và vận chuyển dễ dàng, an toàn trình phức tạp hơn Chi phí tăng, quy o Giảm chất thải sinh học o Tỷ lệ phát hiện bất thƣờng tƣơng đƣơng o Thuốc thử DBS đƣợc FMF chấp nhận DBS o Có chƣơng trình ngoại kiểm 7 8 2
- 1/9/2014 Sự ổn định β hCG tự do/ DBS đƣợc cải thiện rất nhiều so với HT Kết quả đạt đƣợc của các NC o β hCG tự do luôn ổn định Tỉ lệ dương tính giả Quốc gia Tác giả Cỡ mẫu Tỉ lệ phát hiện (thay đổi dƣới 10%) ít nhất là 35 ngày Ý Orlandi, 1997 2010 87% 5% o PAPP-A không thay đổi ở - Anh Krantz, 2000 10251 91% 7.9% 20ºC hoặc tủ lạnh Anh Siran C., 2006 3883 90.9% 5% o Tuy nhiên, RT & 30ºC: Ý Krantz, 2011 146513 90-92% 5% PAPP-A theo thời gian RT: 11,5 ngày 5% và 23 ngày 10% 30 º C: 4,4 ngày 5% và DBS là một lựa chọn quan trọng cần bổ sung cho 8,8 ngày 10% SLTS/ 3 tháng đầu thai kỳ Cowans et al 2011 9 10 Kết quả đạt đƣợc của các NC (tt) Trung tâm SLTS đang thực hiện Trung tâm xét Quốc gia Năm Số lượng thực hiện nghiệm bắt đầu được • Nicholas J. Cowan, “Evaluation DBS”– 2013 NTD labs New York Hoa Kỳ 1992 75% SLTS/3 tháng đầu – PAPP-A/DBS và HT tƣơng đƣơng thai kỳ CGC Genetics Bồ Đào 2001 70% SLTS/3 tháng đầu – β hCG tự do/ DBS cao hơn trong HT Nha thai kỳ – TN to và độ ẩm khi làm khô DBS β Warnex ở Quebec Canada 2005 25.000 mẫu SLTS/3 tháng đầu thai kỳ hCG tự do và PAPP-A Centro di Diagnosi Italy 10.000 mẫu SLTS ba • Kết luận: Mặc dù β hCG tự do/DBS cao Prenatale Palermo tháng đầu thai kỳ hơn trong HT, nhƣng phân tích DBS vẫn có giá trị chẩn đoán SL T21/3T đầu thai kỳ Trung tâm SLTS đang xem xét Việt Nam, Ấn Độ, Trung Quốc, Ukraine, Hà Lan, 11 Tây Ban Nha, Hi Lạp, Brazil, Argentina 12 3
- 1/9/2014 Tình hình tại Việt Nam Tình hình tại Việt Nam (tt) o Sản phụ ở thành thị có • Sản phụ ở vùng quê thì bị giới hạn tiếp cận điều kiện tiếp cận đƣợc CT CT SLTS SLTS tại các trung tâm y khoa và bệnh viện với XN trên mẫu huyết thanh • Việc v/c mẫu HT an toàn đến PXN không đảm bảo điều kiện tối ƣu hoặc quá tốn kém o Mẫu HT không phải di chuyển xa đến PXN • Triển khai XN Double/ SLTS trên DBS là quan trọng và cấp thiết • Thuận lợi: nhân lực có kinh nghiệm và cơ sở trang thiết bị hoàn chỉnh 13 14 Phƣơng pháp nghiên cứu Mục tiêu Đối tượng • Tiêu chuẩn nghiên cứu – Ngƣời Việt mang thai từ 11 - 13 tuần 6 ngày Xác định giá trị trung vị của PAPP- – Khám thai tại BV TD & tự nguyện A và β hCG tự do trong mẫu máu • Tiêu chuẩn loại trừ: mang thai nhờ IVF khô trên giấy thấm • Cỡ mẫu dự kiến: 400 • Thời gian thực hiện: 11/2012 đến 11/2013 • Nơi thực hiện: Bệnh viện Từ Dũ 15 16 4
- 1/9/2014 Phƣơng pháp nghiên cứu (tt) Điều kiện lấy, làm khô mẫu bệnh phẩm • Thiết kế nghiên cứu mô tả. cho ĐL PAPP-A & β hCG tự do • Phƣơng pháp XN: ĐL PAPP- A và β hCG tự o Điều kiện lấy và làm do/DBS MD huỳnh quang trì hoãn khô mẫu bệnh phẩm • Trang thiết bị, dụng cụ, hóa chất do CTy • Nhiệt độ 20 – 32ºC PerKinElmer cung cấp • Độ ẩm ≤ 70% • Xử lý & tính KQ LifeCycle 3.2, MultiCalcR o Mẫu bệnh phẩm phải • ĐK phòng lấy mẫu bệnh phẩm & thực hiện XN đƣợc vận chuyển đến PXN trong vòng 4 ngày • Tiêu chuẩn mẫu bệnh phẩm DBS 17 18 Cowans et al 2011 Tiêu chuẩn mẫu bệnh phẩm DBS Quy trình DBS Mẫu bệnh phẩm DBS đạt Mẫu bệnh phẩm DBS không đạt 19 20 5
- 1/9/2014 Xác định tuổi thai và đo NT bằng siêu âm. Điền đầy đủ thông tin vào phiếu tầm soát Kết quả (tt) Lấy 2,5ml máu tĩnh mạch • Phân bố tuổi mẹ theo tuần tuổi thai Tuần thai N Trung Trung Giá trị Giá trị Nhỏ 2 giọt lên giấy lọc, để khô, vận chuyển và lưu trữ Lấy phần máu còn lại cho vào tube, tách huyết thanh, mẫu vận chuyển và lưu trữ mẫu vị bình thấp cao 11 104 29.0 29.2 21.0 40.0 Ghi mã số mẫu Ghi mã số mẫu 12 243 28.0 28.7 19.0 42.0 Định lượng β hCG tự do và PAPP-A, thuốc Định lượng β hCG tự do và PAPP-A, thuốc 13 128 28.0 28.6 19.0 42.0 thử PAPP-A/ β hCG tự do Dual DBS kit thử PAPP-A/ β hCG tự do Dual DBS kit Tổng 475 28.0 28.8 19.0 42.0 Nhập dữ liệu về thai phụ, NT và kết quả vào Nhập dữ liệu về thai phụ, NT và kết quả vào • Phân bố cân nặng theo tuần tuổi thai phần mềm LifeCycle 3.1 để tính nguy cơ phần mềm LifeCycle 3.1 để tính nguy cơ Tuần thai N Trung Trung Giá trị Giá trị vị bình thấp cao Lưu kết quả Lưu kết quả 11 84 49.0 50.2 40.0 72.0 12 203 50.0 51.4 40.0 72.0 Xử lý số liệu và so 13 109 50.0 50.8 40.0 75.0 sánh kết quả 21 Total 396 50.0 51.0 40.0 75.0 22 Kết quả (tt) Kết quả (tt) • MoMs trƣớc khi hiệu chỉnh của PAPP- A & beta hCG tự do/DBS • Trung vị nồng độ của PAPP- A & beta hCG tự Tuần thai N Beta hCG tự do PAPP- A do/DBS theo tuần tuổi thai Trung vị Trung vị 11 84 1.503 1.247 Tuần thai N Beta hCG tự do PAPP- A 12 203 1.500 1.191 (ng/mL) (U/L) 13 109 1.791 1.416 Trung Trung Trung Trung Tổng 396 1.589 1.303 vị bình vị bình • MoMs sau hiệu chỉnh của PAPP- A & beta hCG tự do/DBS 11 104 84.4 101.8 1.097 1.312 12 243 73.6 85.9 1.430 1.769 Tuần thai N Beta hCG tự do PAPP- A Trung vị Trung vị 13 128 71.4 81.4 2.573 2.863 11 84 0.948 0.968 12 203 0.946 0.925 Tổng 475 75.3 88.2 1.640 1.964 13 109 1.130 1.099 23 Tổng 396 1.002 1.012 24 6
- 1/9/2014 So sánh hCG beta tự do & PAPP-A DBS Giá trị trung vị mới đƣợc FMF và HT công nhận Các kết quả này cũng tƣơng tự với kết quả của các nghiên cứu trƣớc đây. 25 26 Kết luận & Kiến nghị Kiến nghị Kết luận Bắt đầu triển khai thí điểm xét • DBS là sự thay thế tuyệt vời của huyết thanh, nghiệm Double trên DBS cho một đặc biệt mẫu đƣợc lấy từ vùng sâu vùng xa trong số các tỉnh thành phía Nam • Ngay lúc này có thể ứng dụng XN Double/DBS tham gia sàng lọc trƣớc sinh của đề trong SLTS/ 3 tháng đầu của thai kỳ tại Khoa Xét án nâng cao chất lƣợng dân số từ nghiệm Di truyền Y học, Bệnh viện Từ Dũ năm 2014 tại Bệnh viện Từ Dũ. 27 28 7
- 1/9/2014 29 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng: SỎI HỆ NIỆU
37 p | 120 | 14
-
Bài giảng Giá trị của DNA thai tự do trong sàng lọc trước sinh không xâm lấn phát hiện lệch bội NST thai sử dụng công nghệ giải trình tự bán dẫn - Ths. Bs. Hoàng Hải Yến
27 p | 30 | 7
-
Bài giảng Giá trị tầm soát ung thư cổ tử cung bằng xét nghiệm PAP, HPV, phối hợp PAP và HPV (Co-testing) tại Bệnh viện Phụ sản Nhi Bình Dương - BS. CKII. Trương Thị Kim Hoàn
21 p | 26 | 6
-
Bài giảng Giá trị cộng hưởng từ khuếch tán và động học trong chẩn đoán phân biệt u vú lành tính và ác tính
29 p | 12 | 6
-
Bài giảng Đánh giá kết quả điều trị sa bàng quang ở phụ nữ bằng giá đỡ tổng hợp qua lỗ bịt - PGS.TS.Nguyễn Văn Ân
62 p | 45 | 5
-
Bài giảng Đánh giá kết quả phẫu thuật điều trị sa vùng đỉnh sau âm đạo - TS. BS. Nguyễn Trung Quân
8 p | 29 | 4
-
Bài giảng Xác suất và thống kê trong y dược - Chương 6: Kiểm định giả thuyết thống kê
35 p | 23 | 4
-
Bài giảng Đánh giá kết quả điều trị gãy đầu dưới xương quay loại C bằng nẹp khóa đa hướng - Bs. Phan Hữu Hùng
45 p | 29 | 4
-
Bài giảng Xác suất và thống kê trong y dược - Chương 5: Ước lượng cho một tham số thống kê
39 p | 19 | 3
-
Bài giảng Xác định độ đồng nhất chẩn đoán đánh giá nghiệm pháp chẩn đoán - PGS.TS. Kim Bảo Giang
37 p | 18 | 3
-
Bài giảng Giá trị điện tâm đồ bề mặt trong dự đoán cơ chế cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất đều phức bộ QRS hẹp
23 p | 40 | 3
-
Bài giảng Xác định độ trung thành của kỹ thuật tập luyện bắt buộc tay liệt do người điều trị đã được đào tạo thực hiện trên trẻ bại não co cứng nửa người tại Bệnh viện Nhi đồng 1
25 p | 15 | 3
-
Bài giảng Xác định lại tăng huyết áp – đánh giá các khuyến cáo về tăng huyết áp mới
18 p | 14 | 2
-
Giá trị dao động xung ký (IOS) trong chẩn đoán hen phế quản tại Bệnh viện Đa khoa trung tâm An Giang
8 p | 40 | 2
-
Giá trị nitrite và bạch cầu niệu trong chẩn đoán nhanh nhiễm trùng tiểu ở trẻ em
4 p | 28 | 2
-
Bài giảng Cập nhật điều trị dự phòng chảy máu não - GS.TS. Nguyễn Văn Thông
30 p | 21 | 2
-
Bài giảng Nghiên cứu định lượng paraquat huyết tương tại TTCĐ BVBM và ứng dụng trong chẩn đoán và điều trị
23 p | 30 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn