intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Xét nghiệm máu - TS.BS. Lê Thanh Toàn

Chia sẻ: Nga Nga | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

141
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của bài giảng Xét nghiệm máu là nhằm giúp cho các bạn có thể hiểu được giá trị các chỉ số thường gặp trong xét nghiệm máu; ra chỉ định xét nghiệm máu phù hợp với từng loại bệnh lý; giải thích được các giá trị bất thường của các chỉ số đó. Tài liệu phục vụ cho các bạn chuyên ngành Y và những bạn quan tâm tới lĩnh vực này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Xét nghiệm máu - TS.BS. Lê Thanh Toàn

  1. 15/3/2015 TS.BS Lê Thanh Toàn ĐHYD Tp HCM Mục tiêu 1. Hiểu được giá trị các chỉ số thường gặp trong xét nghiệm máu 2. Ra chỉ định xét nghiệm máu phù hợp với từng loại bệnh lý 3. Giải thích được các giá trị bất thường của các chỉ số đó. 1
  2. 15/3/2015 Giá trị của xét nghiệm 1. Tầm soát bệnh 2. Chẩn đoán 3. Theo dõi tiến triển bệnh 4. Đánh giá hiệu quả điều trị 5. Xác định các biến chứng điều trị 6. Tiên đoán khả năng sống còn và hoạt động của người bệnh. Thành phần của máu Plasma is fluid component of blood. Comprises ~55% of total volume of whole blood. Contains proteins, sugars, Plasma vitamins,minerals, lipids, lipoproteins and clotting factors. 95% of plasma is water White Blood cells (WBC) & Platelets Cellular Red Blood cells (RBC) Components Whole Blood Whole Blood after centrifugation Note: clotting has been prevented 2
  3. 15/3/2015 Thành phần của máu Serum is the component that doesn’t contain blood cell (white or red blood cells) and a clotting factor (fibrinogens); includes all proteins not used in blood clotting (coagulation) Serum and all the electrolytes, antibodies, antigens, hormones, and any exogenous substances (e.g., drugs and microorganisms). Blood Clot -comprised of clotting factors (Fibrin,platets etc) -RBCs Whole Blood Whole Blood after clotting and centrifugation Các XN máu thường gặp tại phòng khám 3
  4. 15/3/2015 Công thức máu Công thức máu có 17 chỉ số 1. Dòng HC 2. NEU 1. RBC 3. LYM 2. HGB 4. MONO 3. HCT 5. EOS 4. MCV 6. BASO 5. MCH 3. Dòng TC 6. MCHC 1. PLT 7. RDW 2. MPV 2. Dòng BC 3. PCT 1. WBC 4. PDW 4
  5. 15/3/2015 Dòng Hồng cầu • HGB 1. RBC • MCV 2. HGB Quan trọng • HC lưới 3. HCT Chỉ số nào là • RBC 4. MCV quan trọng ? • HCT 5. MCH • MCH Ít quan trọng hơn 6. MCHC • MCHC RDW •7. RDW OSCE exam notes for medical students’ finals OSCE revision Nguyên nhân thiếu máu theo MCV Mycrocytic Normocytic Macrocytic Thiếu máu nhược sắt Mất máu cấp Megaloblastic Thalassemia Thiếu máu tán huyết •Thiếu B12, Acid folic Sideroblastic Sickle cells Non-megaloblastic •Alcohol •Mang thai •Bệnh gan •Reticulocytosis 5
  6. 15/3/2015 Xét nghiệm bổ sung • Thiếu sắt: • Thiếu vit B12: – Ferritin – Homocysteine Những XN – Fe huyết nào cần bổ thanh sung để xác – Methylmalonic định nguyên nhân thiếu – Transferin acid máu ? • Thiếu Acid folic: • Tán huyết – Homocysteine – Bilirubin, urobil – HC lưới, LDH Chẩn đoán Thalassemia • CTM và điện di hồng huyết cầu.  Thiếu máu hồng cầu nhỏ  Tăng HbA2 • Ferritin ↑ MCV • Mentzer index: RBC ≤ 13  Thalassemia 6
  7. 15/3/2015 Dòng Bạch cầu • WBC: N - 4400 - 11,000 cells/microL • Tăng WBC > 11,000 cells/microL • Giảm
  8. 15/3/2015 Nguyên nhân gây bất thường WBC Thành phần Tăng Giảm Sau hóa trị Nhiễm trùng do khuẩn Agranulocytosis do thuốc (Carbamazepine, Viêm Clozapine, Colchicine, Carbimazole) Hoại tử Neutrophil Nhiễm siêu vi Corticosteroids Hypersplenism Ung thư Suy tủy Stress Felty’s syndrome Nhiễm siêu vi Nhiễm siêu vi HIV Lymphocyte Nhiễm trung mạn tính Sau hóa trị, hóa trị CLL/ lymphoma Suy tủy Nhiễm trùng do khuẩn Nhiễm trùng cấp Monocyte Bệnh tự miễn Corticosteroids Leukaemia/ bệnh Hodgkin’s Leukaemia Dị ứng (chàm, hen…) Nhiễm ký sinh trùng Eosinophil Phản ứng do thuốc n/a Bệnh lý ở da Ung thư vd bệnh Hodgkin’s Leukaemias/ lymphomas Viêm Basophil n/a Rối loạn tăng sinh tủy Nhiễm siêu vi Dòng Tiểu cầu Test FUll Name Giảm Tăng Plt Platelet • SXH • Tăng tiểu cầu nguyên phát Count • Thuốc • RA, IBS, lupus • Xơ gan • Thiếu sắt • Nhiễm trùng huyết • Thiếu máu tán huyết • Leukemia, lymphoma • Khác • Xạ trị, hóa trị • Bệnh tự miễn, … Mean Giảm sản xuất Plt ở tủy (∅ Plt MPV Platelet già có kích thước < ∅ Plt trẻ Tăng sản xuất Plt ở tủy Volume  ↓ kích thước) Platelet Biểu hiện sự không đồng PDW Distributio Biểu hiện sự đồng nhất về size nhất về size n Width PCT Plateletcrit Xác định số lượng Plt bất thường (0.20-0.36%) 8
  9. 15/3/2015 Đường huyết 9
  10. 15/3/2015 Các giá trị đường huyết 1. Bình thường: a. FPG
  11. 15/3/2015 Ion đồ • Na • Kali Ion nào • Calci quan trọng ? • Cl • HCO3- Calci máu –Calci : 9-10.2 mg/dL. 50% calci ở dạng ion, 40% gắn với protein, và 10% với các anion. –Tăng Ca gây sỏi ở thận –Giảm Ca  tetany. 11
  12. 15/3/2015 Kali máu • Người lớn: 3.5-5.0 mmol/L • Tăng: nôn ói, đau bụng…sóng T nhọn, QRS rộng, ST chênh xuống • Giảm: yếu cơ (cơ vân, cơ trơn), rối loạn nhịp tim… Creatinine huyết thanh – Chế phẩm của quá trình trao đổi chất ở cơ – Không bị ảnh hưởng bởi chế độ ăn hoặc hormone – ↑ khi chức năng thận ↓ – Normal: • Nữ: 0.5-1.1 mg/dL • Nam: 0.6-1.2 mg/dL 12
  13. 15/3/2015 BUN (Blood Urea Nitrogen) – BUN chất thải của các amino acids chuyển hóa thành ure và bài tiết qua thận – BUN ảnh hưởng bởi chế độ ăn và hormone, – BUN η: bệnh lý thận, ăn nhiều protein, dùng steroid. – BUN ι: suy d.dưỡng, mang thai và ăn kiêng – Normal: 10-20 mg/dL Độ lọc cầu thận - eGFR 13
  14. 15/3/2015 Cockcroft-Gault formula Cách tính độ lọc cầu thận (GFR): • GFR= (140 – age) x Mass (kg) x Constant serum Creat (in µmol/L) Constant: 1.23 for men; 1.04 for women 15/3/2015 TS.BS.Lê Thanh Toàn 27 Uric Acid – Chế phẩm của các nucleic acid và bài tiết qua thận – η trong bệnh lý thận, Gout – Normal: < 7mg/dL Tăng acid uric Bệnh gout ? 14
  15. 15/3/2015 Enzyme tim Markers TIM - Myoglobin • Tăng trong 3 giờ đầu, đạt đỉnh sau 4-9 giờ, trở lại bình thường sau 24 giờ. - Creatine kinase-MB • Tăng trong 4 giờ đầu, đạt đỉnh 12-24 giờ, trở lại bình thường sau 2-3 ngày - Troponin I • Tăng trong 6 giờ đầu, đạt đỉnh sau 12 giờ, trở lại bình thường sau 3-4 ngày. Chức năng gan • Markers đánh giá tổn thương tế bào gan • Markers đánh giá tổn thương ống dẫn mật • Chức năng tổng hợp 15
  16. 15/3/2015 Men gan • AST- gan, tế bào cơ tim, thận, não, RBCs • ALT – đặc hiệu, có nhiều trong nhu mô gan. • Gamma-GT – tế bào gan và tế bào biểu mô đường mật, tụy, ống thận và đường ruột. – Rất nhạy nhưng không đặc hiệu – Tăng ở các bệnh lý tế bào gan hoặc đường mật – Alcohol Alkaline Phosphatase • Được tạo ra từ tế bào biểu mô mật • Tăng – Tắc nghẽn ống dẫn mật – Xơ mật tiên phát – Viêm ống mật dạng xơ tiên phát – Sarcoid, lymphoma – Viêm gan/xơ gan – Thuốc 16
  17. 15/3/2015 Bilirubin • Sản phẩm phân hủy của hemoglobin • 2 dạng bilirubin – Tự do – không tan trong nước • η trong tán huyết, Gilbert syndrome, thuốc, KST – Liên hợp – tan trong nước • ↑ nghẽn ống dẫn mật, ứ mật, xơ gan, viêm gan… Bilirubin huyết thanh • Trung bình: T.Bilirubin 0.3 – 1.3 mg/dl • D. bilirubin: 0.1 – 0.4 mg/dl • I. bilirubin: 0.2 – 0.9mg/dl 17
  18. 15/3/2015 Chức năng tổng hợp • Albumin – Giá trị thấp trong đánh giá chức năng gan- ι khi chấn thương, viêm gan, suy dinh dưỡng • Prothrombin time (PT) – Độ nhạy không cao: không thay đổi cho đến khi công suất của gan giảm 80%. Rheumatoid factors (RF) • Dương tính ở 75 đến 80% BN bị thấp khớp. • Sensitivity 50 – 75%, specificity > 90%. 18
  19. 15/3/2015 C-reactive protein (CRP) • CRP là chất ph.ứng ở gđ cấp, sản xuất ở gan và bài tiết vào máu vài giờ sau khi xuất hiện viêm. • CRP ↑ sau NMCT, nhiễm trùng, đau, sốt, và … • CRP có giá trị trong theo dõi diễn biến của bệnh. HbA1C • Dùng để đánh giá trong kiểm soát đường huyết. A1C phản ánh nồng độ đường huyết trung bình trong 120 ngày (8 – 12 tuần). 19
  20. 15/3/2015 Helicobacter Pylori IgG • ELISA xác định IgG huyết thanh, giá thành rẻ, không xâm nhập, phù hợp cho chăm sóc ban đầu. • Nồng độ H. pylori ↓ 50% ở tháng thứ 3 sau khi điều trị khỏi • Chuyển đổi từ phát hiện đến không phát hiện H.pylori sau 18th điều trị. Có nên chỉ định làm xét nghiệm tầm soát H.pylori một cách thường qui không? • Không • Tỉ lệ nhiễm chung trên thế giới > 50% •  nếu không có triệu chứng thì không cần tầm soát vì làm tăng gánh nặng điều trị và gây lo lắng quá mức cho người đi khám. Hội khoa học tiêu hóa VN 2013 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2