Bài kiểm tra 45 phút môn Lý
lượt xem 7
download
Gửi đến các bạn tài liệu Bài kiểm tra 45 phút môn Lý. Hi vọng tài liệu này sẽ là nguồn tư liệu bổ ích cho các bạn học sinh trong quá trình học tập cũng như ôn tập kiểm tra 45 phút. Tài liêu này gồm 2 đề kiểm tra với cấu trúc đề kiểm tra gồm 2 phần: Tự luận và trắc nghiệm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài kiểm tra 45 phút môn Lý
- Họ và tên: ……………………………………….. BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT Lớp: …………………………………………….. ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai: Lực từ là lực tương tác giữa: A. Hai nam châm. B. Hai điện tích đứng yên C. Hai dòng điện D. Giữa một nam châm và một dòng điện. Câu 2: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N. Câu 3: Hai dây dẫn thẳng dài, song song, cách nhau 10cm. Dòng điện qua hai dây ngược chiều nhau, cùng cường độ 10A. Tìm cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn một đoạn 5cm. A. 0 T B. 4.105T C. 8.105 T D. 1,256.104T Câu 4: Chọn phát biểu đúng. Khi thanh kim loại MN ở hình bên chuyển động theo hướng vecto trong từ trường đều thì dòng điện cảm ứng có chiều như hình vẽ. Nếu vậy thì các đường sức từ A. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, hướng ra phía sau B. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, hướng ra phía trước C. nằm trong mặt phẳng hình vẽ, vuông góc với hai thanh ray D. nằm trong mặt phẳng hình vẽ, vuông góc với MN Câu 5: Một suất điện động tự cảm bằng 250mV sinh ra trong một cuộn dây dẫn khi dòng điện chạy trong nó giảm từ 10A đến 6A trong khoảng thời gian 0,4s. Độ tự cảm của cuộn dây bằng bao nhiêu A. 25.106H B. 25.102H C. 25.104H D. 25.103H Câu 6: Một khung dây có diện tích 5cm2 gồm 50 vòng dây.Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B và quay khung theo mọi hướng.Từ thông qua khung có giá trị cực đại là 5.103 Wb.Cảm ứng từ B có giá trị nào A.0,2 T B. 0,02 T C. 2 T D. 2.103T Câu 7: T×m ph¸t biÓu sai vÒ c¶m øng tõ cña tõ trường do dßng ®iÖn ch¹y trong vßng d©y trßn g©y ra t¹i tam: A. phô thuéc vµo cường ®é dßng ®iÖn. B. phô thuéc vµo vÞ trÝ ®iÓm ta xÐt. C. phô thuéc vµo b¸n kÝnh dßng ®iÖn. D. ®é lín lu«n b»ng 2π.107I/R nÕu ®Æt trong kh«ng khÝ. Câu 8: Một vòng dây dẫn tròn được đặt trong một từ trường đều sao cho mặt phẳng của nó vuông góc với cảm ứng từ. Trong vòng dây sẽ xuất hiện một sức điện động cảm ứng nếu A. Nó được dịch chuyển tịnh tiến B. Nó được quay xung quanh trục của nó C. Nó bị làm biến dạng D. Nó được quay xung quanh trục trùng với một đường cảm ứng từ Câu 9 : Biểu diễn véc tơ cảm ứng từ Biểu diễn véc tơ cảm ứng từ : Xác định chiều dòng điện cảm ứng
- II. Phần tự luận Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn E = 1,5 V, r = 0,1 Ω, MN = l = 1m, RMN = 2,9 Ω, vuông góc với mặt phẳng khung dây hướng từ trên xuống, B = 0,1 T. Điện trở Ampe kế và hai thanh ray không đáng kể. Thanh MN có thể trượt trên hai thanh ray. a. Tìm số chỉ Ampe kế và lực từ tác dụng lên MN khi thanh MN được giữ đứng yên. b. Tìm số chỉ Ampe kế và lực từ tác dụng lên MN khi thanh chuyển động đều sang phải với v = 3 m/s. BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.a ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... Họ và tên: ……………………………………….. BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT Lớp: …………………………………………….. ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm Câu 1: Cảm ứng từ của một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài tại một điểm M có độ lớn tăng lên khi: A. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây, ra xa dây. B. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây, lại gần dây. C. M dịch chuyển theo đường song song với dây. D. M dịch chuyển theo một đường sức từ. Câu 2: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T, song song với các đường sức từ. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N. Câu 3: Hai dây dẫn thẳng dài, song song, cách nhau 10cm. Dòng điện qua hai dây cùng chiều nhau, cùng cường độ 10A. Tìm cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn một đoạn 5cm. A. 0 T B. 4.105T C. 8.105 T D. 1,256.104T Câu 4: Chọn phát biểu đúng. Khi thanh kim loại MN ở hình bên chuyển động theo hướng vecto trong từ trường đều thì dòng điện cảm ứng có chiều như hình vẽ. Nếu vậy thì các đường sức từ A. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, hướng ra phía sau B. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, hướng ra phía trước C. nằm trong mặt phẳng hình vẽ, vuông góc với hai thanh ray D. nằm trong mặt phẳng hình vẽ, vuông góc với MN Câu 5: Một suất điện động tự cảm bằng 25mV sinh ra trong một cuộn dây dẫn khi dòng điện chạy trong nó giảm từ 10A đến 6A trong khoảng thời gian 0,4s. Độ tự cảm của cuộn dây bằng bao nhiêu A. 25.106H B. 25.102H C. 25.104H D. 25.103H Câu 6: Một khung dây có diện tích 5cm gồm 50 vòng dây.Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng 2 từ B và quay khung theo mọi hướng.Từ thông qua khung có giá trị cực đại là 5.103 Wb.Cảm ứng từ B có giá trị nào A.0,2 T B. 0,02 T C. 2 T D. 2.103T Câu 7: T×m ph¸t biÓu sai vÒ c¶m øng tõ cña tõ trường do dßng ®iÖn ch¹y trong vßng d©y trßn g©y ra t¹i tam: A. phô thuéc vµo cường ®é dßng ®iÖn. B. phô thuéc vµo vÞ trÝ ®iÓm ta xÐt. C. phô thuéc vµo b¸n kÝnh dßng ®iÖn. D. ®é lín lu«n b»ng 2π.107I/R nÕu ®Æt trong kh«ng khÝ. Câu 8: Một vòng dây dẫn tròn được đặt trong một từ trường đều sao cho mặt phẳng của nó vuông góc với cảm ứng từ. Trong vòng dây sẽ xuất hiện một sức điện động cảm ứng nếu A. Nó được dịch chuyển tịnh tiến B. Nó được quay xung quanh trục của nó C. Nó bị làm biến dạng D. Nó được quay xung quanh trục trùng với một đường cảm ứng từ Câu 9 : Biểu diễn véc tơ cảm ứng từ Biểu diễn véc tơ cảm ứng từ :
- Xác định chiều dòng điện cảm ứng II. Phần tự luận Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn E = 1,5 V, r = 0,1 Ω, MN = l = 1m, RMN = 2,9 Ω, vuông góc với mặt phẳng khung dây hướng từ trên xuống, B = 0,1 T. Điện trở Ampe kế và hai thanh ray không đáng kể. Thanh MN có thể trượt trên hai thanh ray. a. Tìm số chỉ Ampe kế và lực từ tác dụng lên MN khi thanh MN được giữ đứng yên. b. Tìm số chỉ Ampe kế và lực từ tác dụng lên MN khi thanh chuyển động đều sang phải với v = 3 m/s. BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.a ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
31 p | 1342 | 127
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
43 p | 1201 | 114
-
10 đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
64 p | 1507 | 110
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 có đáp án
36 p | 383 | 65
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 45 phút môn Công nghệ lớp 10
8 p | 660 | 49
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân
5 p | 285 | 37
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Vật lý 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tây Sơn
3 p | 204 | 18
-
Đề kiểm tra 45 phút môn vật lý ( năm học 2013 -2014 ) - Trường THPT Hòn Đất
10 p | 188 | 12
-
Bài kiểm tra 45 phút Khí hậu và Tôn giáo các nước Đông Nam Á
3 p | 78 | 5
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lý 10 - Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn
11 p | 29 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
6 p | 93 | 3
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Vật lí 9 có đáp án - Trường THCS Đinh Thiện Lý
3 p | 57 | 3
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2019-2020 - THPT Đoàn Thượng
4 p | 55 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đầm Dơi (Bài kiểm tra số 1)
3 p | 17 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đầm Dơi (Bài kiểm tra số 2)
2 p | 41 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Thanh Giản (Bài kiểm tra lần 4)
5 p | 60 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Vật lí 9 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Tấn Phát
9 p | 47 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn