intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lý 10 - Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn

Chia sẻ: Nguyen Van Trieu | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

30
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình học tập, giảng dạy, đánh giá năng lực học sinh. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi để nắm rõ hơn các bài tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lý 10 - Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẠNG SƠN              Đề kiểm tra 45 phút ­ lần 1 ­ HKI          TRƯỜNG THPT HỮU LŨNG Môn: Vật lý_10 Cơ bản    ( Thời gian: 45 phút ) Họ tên học sinh:.......................................................Lớp:........... Mã đề: 170167 Phiếu đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1.  Trường hợp nào dưới đây vật có thể được coi là chất điểm khi chuyển động? A.  Máy bay ở trên sân bay Cát Bi. B.  Vệ tinh Vinasat1 chuyển động trên quỹ đạo. C.  Ô tô lùi xe vào gara. D.  Con kiến bống bò trên ngón tay. Câu 2.  Một vật bắt đầu rơi tự do tại một nơi có gia tốc g, từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức  tính vận tốc của vật rơi tự do theo độ cao h là gh A.    v = 2 gh B.   v = gh C.  v = 2gh D.   v = 2 Câu 3.  Một vật chuyển động với phương trình: x = 2t2 + 6t (m). Kết luận nào sau đây là sai? A.  Vật chuyển động nhanh dần đều. B.  Vận tốc ban đầu của vật là 6m/s. C.  Gia tốc của vật là 2m/s2. D.  Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Câu 4.  Một ô tô chuyển động thẳng đều với tốc độ 60km/h từ Bắc Giang đến Hà Nội mất 25  phút. Khoảng cách giữa Hà Nội và Bắc Giang là A.  45km. B.  30km. C.  60km. D.  25km. Câu 5.  Có ba vật (1), (2), (3). Áp dụng công thức cộng vận tốc có thể viết được phương trình nào  kể sau? r r r r r r r r r r r r A.   v1,2 = v2,3 + v3,1 B.   v1,3 = v3,2 + v1,2 C.   v1,3 = v1,2 + v2,3 D.   v2,3 = v1,2 + v3,1 Câu 6.  Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về chuyển động thẳng đều? A.  Tại mọi thời điểm vecto vận tốc là như nhau. B.  Vận tốc luôn có giá trị dương. C.  Vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian. D.  Vecto vận tốc có hướng không đổi. Câu 7.  Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì A.  a luôn cùng dấu với v. B.  v luôn luôn dương. C.  a luôn ngược dấu với v. D.  a luôn luôn dương. Câu 8.  Đặc điểm nào sau đây không đúng cho chuyển động rơi tự do? A.  Phương thẳng đứng. B.  Gia tốc không đổi. C.  Chuyển động đều. D.  Chiều từ trên  xuống. Câu 9.  Chọn đáp án đúng nhất: Trong các chuyển động tròn đều thì
  2. A.  chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn B.  chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì nhỏ hơn.. C.  chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn. D.  nếu cùng chu kì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn. Câu 10.  Năm nay là năm 2012 sau công nguyên, gốc thời gian được chọn là A.  năm 2000. B.  trước công nguyên. C.  năm 2012. D.  công nguyên. Câu 11.  Chọn câu sai: Vectơ vận tốc dài của chuyển động tròn đều có A.  liên hệ với tốc độ góc theo công thức: v=r.ω. B.  phương và chiều không đổi. C.  độ lớn không đổi. D.  luôn đặt vào vật chuyển động. Câu 12.  Một chiếc phà xuôi dòng từ A đến B mất 2 giờ, khi chạy về mất 4 giờ. Nếu phà tắt máy  và trôi theo dòng nước từ A đến B thì mất bao nhiêu lâu? A.  6 giờ. B.  10 giờ. C.  4 giờ. D.  8 giờ. Câu 13. Một người đi từ A đến B mất 5 giờ, trong đó 2 giờ đầu xe chạy với tốc độ  trung bình 60   km/h; 3 giờ sau xe chạy với tốc độ  trung bình 40km/h. Tính tốc độ  trung bình của người đó trong   suốt thời gian chuyển động. Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 14, 15, 16: Một xe máy đang chạy với vận tốc 15 m/s trên   đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và xe máy chuyển động nhanh dần đều. Sau 10 s xe đạt   đến vận tốc 20 m/s.Gốc thời gian chọn lúc bắt đầu tăng ga. ( Kết quả lấy 03 số sau dấu phẩy và   ghi kết quả vào bảng trên ) Câu 14. Tính gia tốc của xe. Câu 15. Tính quãng đường xe đi được sau 20s? Câu 16. Tính quãng đường xe đi được trong giây thứ 20? Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu 17, 18: Một vật rơi tự do từ độ cao 45m. Biết g = 10m/s2. Câu 17. Tính quãng đường vật rơi được sau 2s? Câu 18. Tính quãng đường vật rơi được trong 2s cuối? sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu 19, 20: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn   bán kính 4m với vận tốc dài 8m/s. Câu 19. Tính gia tốc hướng tâm của vật? Câu 20. Tính chu kì chuyển động của vật? ( Kết quả để nguyên số pi )
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẠNG SƠN              Đề kiểm tra 45 phút ­ lần 1 ­ HKI          TRƯỜNG THPT HỮU LŨNG Môn: Vật lý_10 Cơ bản    ( Thời gian: 45 phút ) Họ tên học sinh:.......................................................Lớp:........... Mã đề: 170256 Phiếu đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1.  Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì A.  a luôn ngược dấu với v. B.  v luôn luôn dương. C.  a luôn luôn dương. D.  a luôn cùng dấu với v. Câu 2.  Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về chuyển động thẳng đều? A.  Vận tốc luôn có giá trị dương. B.  Vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian. C.  Tại mọi thời điểm vecto vận tốc là như nhau. D.  Vecto vận tốc có hướng không đổi. Câu 3.  Trường hợp nào dưới đây vật có thể được coi là chất điểm khi chuyển động? A.  Vệ tinh Vinasat1 chuyển động trên quỹ đạo. B.  Máy bay ở trên sân bay Cát Bi. C.  Ô tô lùi xe vào gara. D.  Con kiến bống bò trên ngón tay. Câu 4.  Một ô tô chuyển động thẳng đều với tốc độ 60km/h từ Bắc Giang đến Hà Nội mất 25  phút. Khoảng cách giữa Hà Nội và Bắc Giang là A.  45km. B.  30km. C.  60km. D.  25km. Câu 5.  Một chiếc phà xuôi dòng từ A đến B mất 2 giờ, khi chạy về mất 4 giờ. Nếu phà tắt máy  và trôi theo dòng nước từ A đến B thì mất bao nhiêu lâu? A.  8 giờ. B.  6 giờ. C.  4 giờ. D.  10 giờ. Câu 6.  Một vật chuyển động với phương trình: x = 2t  + 6t (m). Kết luận nào sau đây là sai? 2 A.  Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. B.  Gia tốc của vật là 2m/s2. C.  Vận tốc ban đầu của vật là 6m/s. D.  Vật chuyển động nhanh dần đều. Câu 7.  Một vật bắt đầu rơi tự do tại một nơi có gia tốc g, từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức  tính vận tốc của vật rơi tự do theo độ cao h là gh A.   v = B.  v = 2gh C.    v = 2 gh D.   v = gh 2 Câu 8.  Chọn câu sai: Vectơ vận tốc dài của chuyển động tròn đều có A.  phương và chiều không đổi. B.  độ lớn không đổi. C.  luôn đặt vào vật chuyển động. D.  liên hệ với tốc độ góc theo công thức: v=r.ω
  4. Câu 9.  Đặc điểm nào sau đây không đúng cho chuyển động rơi tự do? A.  Gia tốc không đổi. B.  Phương thẳng  đứng. C.  Chuyển động đều. D.  Chiều từ trên  xuống. Câu 10.  Năm nay là năm 2012 sau công nguyên, gốc thời gian được chọn là A.  trước công nguyên. B.  công nguyên. C.  năm 2012. D.  năm 2000. Câu 11.  Có ba vật (1), (2), (3). Áp dụng công thức cộng vận tốc có thể viết được phương trình  nào kể sau? r r r r r r r r r r r r A.   v2,3 = v1,2 + v3,1 B.   v1,2 = v2,3 + v3,1 C.   v1,3 = v3,2 + v1,2 D.   v1,3 = v1,2 + v2,3 Câu 12.  Chọn đáp án đúng nhất: Trong các chuyển động tròn đều thì A.  chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn. B.  chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì nhỏ hơn.. C.  nếu cùng chu kì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn. D.  chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn Câu 13. Một người đi từ A đến B mất 6 giờ, trong đó 2 giờ đầu xe chạy với tốc độ  trung bình 70   km/h; 4 giờ sau xe chạy với tốc độ  trung bình 40km/h. Tính tốc độ  trung bình của người đó trong   suốt thời gian chuyển động. Sử dụng dữ kiện sau để trả  lời các câu 14, 15, 16: Một xe máy đang chạy với vận tốc 5 m/s trên   đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và xe máy chuyển động nhanh dần đều. Sau 10 s xe đạt   đến vận tốc 15 m/s.Gốc thời gian chọn lúc bắt đầu tăng ga. ( Kết quả lấy 03 số sau dấu phẩy và   ghi kết quả vào bảng trên ) Câu 14. Tính gia tốc của xe. Câu 15. Tính quãng đường xe đi được sau 20s? Câu 16. Tính quãng đường xe đi được trong giây thứ 20? Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu 17, 18: Một vật rơi tự do từ độ cao 31,25m. Biết g = 10m/s2. Câu 17. Tính quãng đường vật rơi được sau 1,5s? Câu 18. Tính quãng đường vật rơi được trong 2s cuối? sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu 19, 20: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn   bán kính 1,5m với vận tốc dài 6m/s. Câu 19. Tính gia tốc hướng tâm của vật? Câu 20. Tính chu kì chuyển động của vật? ( Kết quả để nguyên số pi )
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẠNG SƠN              Đề kiểm tra 45 phút ­ lần 1 ­ HKI          TRƯỜNG THPT HỮU LŨNG Môn: Vật lý_10 Cơ bản    ( Thời gian: 45 phút ) Họ tên học sinh:.......................................................Lớp:........... Mã đề: 170498 Phiếu đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1.  Một chiếc phà xuôi dòng từ A đến B mất 2 giờ, khi chạy về mất 4 giờ. Nếu phà tắt máy  và trôi theo dòng nước từ A đến B thì mất bao nhiêu lâu? A.  10 giờ. B.  4 giờ. C.  8 giờ. D.  6 giờ. Câu 2.  Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì A.  a luôn cùng dấu với v. B.  a luôn ngược dấu với v. C.  a luôn luôn dương. D.  v luôn luôn dương. Câu 3.  Năm nay là năm 2012 sau công nguyên, gốc thời gian được chọn là A.  trước công nguyên. B.  năm 2000. C.  công nguyên. D.  năm 2012. Câu 4.  Một vật chuyển động với phương trình: x = 2t2 + 6t (m). Kết luận nào sau đây là sai? A.  Gia tốc của vật là 2m/s2. B.  Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. C.  Vật chuyển động nhanh dần đều. D.  Vận tốc ban đầu của vật là 6m/s. Câu 5.  Trường hợp nào dưới đây vật có thể được coi là chất điểm khi chuyển động? A.  Máy bay ở trên sân bay Cát Bi. B.  Con kiến bống bò trên ngón tay. C.  Ô tô lùi xe vào gara. D.  Vệ tinh Vinasat1 chuyển động trên quỹ đạo. Câu 6.  Chọn câu sai: Vectơ vận tốc dài của chuyển động tròn đều có A.  liên hệ với tốc độ góc theo công thức: v=r.ω. B.  phương và chiều không đổi. C.  độ lớn không đổi. D.  luôn đặt vào vật chuyển động. Câu 7.  Một vật bắt đầu rơi tự do tại một nơi có gia tốc g, từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức  tính vận tốc của vật rơi tự do theo độ cao h là
  6. gh A.  v = 2gh B.   v = C.    v = 2 gh D.   v = gh 2 Câu 8.  Có ba vật (1), (2), (3). Áp dụng công thức cộng vận tốc có thể viết được phương trình nào  kể sau? r r r r r r r r r r r r A.   v1,3 = v3,2 + v1,2 B.   v1,3 = v1,2 + v2,3 C.   v1,2 = v2,3 + v3,1 D.   v2,3 = v1,2 + v3,1 Câu 9.  Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về chuyển động thẳng đều? A.  Vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian. B.  Vận tốc luôn có giá trị dương. C.  Vecto vận tốc có hướng không đổi. D.  Tại mọi thời điểm vecto vận tốc là như nhau. Câu 10.  Chọn đáp án đúng nhất: Trong các chuyển động tròn đều thì A.  chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì nhỏ hơn.. B.  chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn. C.  chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn D.  nếu cùng chu kì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn. Câu 11.  Một ô tô chuyển động thẳng đều với tốc độ 60km/h từ Bắc Giang đến Hà Nội mất 25  phút. Khoảng cách giữa Hà Nội và Bắc Giang là A.  45km. B.  25km. C.  30km. D.  60km. Câu 12.  Đặc điểm nào sau đây không đúng cho chuyển động rơi tự do? A.  Phương thẳng đứng. B.  Gia tốc không đổi. C.  Chiều từ trên xuống. D.  Chuyển động đều. Câu 13. Một người đi từ A đến B mất 3 giờ, trong đó 1 giờ đầu xe chạy với tốc độ  trung bình 40   km/h; 2 giờ sau xe chạy với tốc độ  trung bình 64km/h. Tính tốc độ  trung bình của người đó trong   suốt thời gian chuyển động. Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 14, 15, 16: Một xe máy đang chạy với vận tốc 10 m/s trên   đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và xe máy chuyển động nhanh dần đều. Sau 6 s xe đạt   đến vận tốc 14,5 m/s.Gốc thời gian chọn lúc bắt đầu tăng ga. ( Kết quả lấy 03 số sau dấu phẩy và   ghi kết quả vào bảng trên ) Câu 14. Tính gia tốc của xe. Câu 15. Tính quãng đường xe đi được sau 20s? Câu 16. Tính quãng đường xe đi được trong giây thứ 20? Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu 17, 18: Một vật rơi tự do từ độ cao 78,4m. Biết g = 9,8m/s2. Câu 17. Tính quãng đường vật rơi được sau 3s? Câu 18. Tính quãng đường vật rơi được trong 2s cuối? sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu 19, 20: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn   bán kính 1m với vận tốc dài 3m/s. Câu 19. Tính gia tốc hướng tâm của vật?
  7. Câu 20. Tính chu kì chuyển động của vật? ( Kết quả để nguyên số pi ) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẠNG SƠN              Đề kiểm tra 45 phút ­ lần 1 ­ HKI          TRƯỜNG THPT HỮU LŨNG Môn: Vật lý_10 Cơ bản    ( Thời gian: 45 phút ) Họ tên học sinh:.......................................................Lớp:........... Mã đề: 170355 Phiếu đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1.  Trường hợp nào dưới đây vật có thể được coi là chất điểm khi chuyển động? A.  Máy bay ở trên sân bay Cát Bi. B.  Vệ tinh Vinasat1 chuyển động trên quỹ đạo. C.  Ô tô lùi xe vào gara. D.  Con kiến bống bò trên ngón tay. Câu 2.  Chọn đáp án đúng nhất: Trong các chuyển động tròn đều thì A.  nếu cùng chu kì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn. B.  chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn. C.  chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì nhỏ hơn. D.  chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn. Câu 3.  Một vật bắt đầu rơi tự do tại một nơi có gia tốc g, từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức  tính vận tốc của vật rơi tự do theo độ cao h là gh A.  v = 2gh B.    v = C.   v = gh D.   v = 2 gh 2 Câu 4.  Một vật chuyển động với phương trình: x = 2t2 + 6t (m). Kết luận nào sau đây là sai? A.  Vận tốc ban đầu của vật là 6m/s. B.  Gia tốc của vật là 2m/s2. C.  Vật chuyển động nhanh dần đều. D.  Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Câu 5.  Có ba vật (1), (2), (3). Áp dụng công thức cộng vận tốc có thể viết được phương trình nào  kể sau? r r r r r r r r r r r r A.   v1,3 = v1,2 + v2,3 B.   v1,3 = v3,2 + v1,2 C.   v1,2 = v2,3 + v3,1 D.   v2,3 = v1,2 + v3,1
  8. Câu 6.  Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì A.  a luôn ngược dấu với v. B.  a luôn luôn dương. C.  v luôn luôn dương. D.  a luôn cùng dấu với v. Câu 7.  Chọn câu sai: Vectơ vận tốc dài của chuyển động tròn đều có A.  liên hệ với tốc độ góc theo công thức: v=r.ω. B.  phương và chiều không đổi. C.  độ lớn không đổi. D.  luôn đặt vào vật chuyển động. Câu 8.  Đặc điểm nào sau đây không đúng cho chuyển động rơi tự do? A.  Chuyển động đều. B.  Phương thẳng  đứng. C.  Chiều từ trên xuống. D.  Gia tốc không đổi. Câu 9.  Một ô tô chuyển động thẳng đều với tốc độ 60km/h từ Bắc Giang đến Hà Nội mất 25  phút. Khoảng cách giữa Hà Nội và Bắc Giang là A.  45km. B.  30km. C.  25km. D.  60km. Câu 10.  Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về chuyển động thẳng đều? A.  Tại mọi thời điểm vecto vận tốc là như nhau. B.  Vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian. C.  Vận tốc luôn có giá trị dương. D.  Vecto vận tốc có hướng không đổi. Câu 11.  Một chiếc phà xuôi dòng từ A đến B mất 2 giờ, khi chạy về mất 4 giờ. Nếu phà tắt máy  và trôi theo dòng nước từ A đến B thì mất bao nhiêu lâu? A.  10 giờ. B.  4 giờ. C.  6 giờ. D.  8 giờ. Câu 12.  Năm nay là năm 2012 sau công nguyên, gốc thời gian được chọn là A.  năm 2000. B.  trước công nguyên. C.  công nguyên. D.  năm 2012. Câu 13. Một người đi từ A đến B mất 4 giờ, trong đó 3 giờ đầu xe chạy với tốc độ  trung bình 25   km/h; 1 giờ sau xe chạy với tốc độ  trung bình 45km/h. Tính tốc độ  trung bình của người đó trong   suốt thời gian chuyển động. Sử dụng dữ kiện sau để trả  lời các câu 14, 15, 16: Một xe máy đang chạy với vận tốc 6 m/s trên   đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và xe máy chuyển động nhanh dần đều. Sau 8 s xe đạt   đến vận tốc 9,2 m/s.Gốc thời gian chọn lúc bắt đầu tăng ga. ( Kết quả lấy 03 số sau dấu phẩy và   ghi kết quả vào bảng trên ) Câu 14. Tính gia tốc của xe. Câu 15. Tính quãng đường xe đi được sau 20s? Câu 16. Tính quãng đường xe đi được trong giây thứ 20? Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu 17, 18: Một vật rơi tự do từ độ cao 122,5m. Biết g = 9,8m/s2. Câu 17. Tính quãng đường vật rơi được sau 4s? Câu 18. Tính quãng đường vật rơi được trong 3s cuối?
  9. sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu 19, 20: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn   bán kính 1,4m với vận tốc dài 8,4m/s. Câu 19. Tính gia tốc hướng tâm của vật? Câu 20. Tính chu kì chuyển động của vật? ( Kết quả để nguyên số pi )
  10. TN100 tổng hợp đáp án 4 đề 1. Đáp án đề: 170167 01. - | - - 04. - - - ~ 07. { - - - 10. - - - ~ 02. { - - - 05. - - } - 08. - - } - 11. - | - - 03. - - } - 06. { - - - 09. - | - - 12. - - - ~ 13. v = 48km/h 14. a = 0,5m/s2 15. S = 400m 16. S = 24,75m 17. S = 20m 18. S = 40m 19. aht = 16m/s2 20. T =  (s) 2. Đáp án đề: 170256 01. - - - ~ 04. - - - ~ 07. - - } - 10. - | - - 02. - - } - 05. { - - - 08. { - - - 11. - - - ~ 03. { - - - 06. - | - - 09. - - } - 12. - | - - 13. v = 50km/h 14. a = 1m/s2 15. S = 300m 16. S = 24,5m 17. S = 11,25m 18. S = 30m 19. aht = 24m/s2 20. T =  /2(s) 3. Đáp án đề: 170498 01. - - } - 04. { - - - 07. - - } - 10. { - - - 02. { - - - 05. - - - ~ 08. - | - - 11. - | - - 03. - - } - 06. - | - - 09. - - - ~ 12. - - - ~ 13. v = 56km/h 14. a = 0,75m/s2 15. S = 350m 16. S = 24,625m 17. S = 44,1m 18. S = 58,8m 19. aht = 9m/s2 20. T = 2 /3(s) 4. Đáp án đề: 170355 01. - | - - 04. - | - - 07. - | - - 10. { - - - 02. - - } - 05. { - - - 08. { - - - 11. - - - ~ 03. - - - ~ 06. - - - ~ 09. - - } - 12. - - } -
  11. 13. v = 30km/h 14. a = 0,4m/s2 15. S = 200m 16. S = 13,8m 17. S = 78,4m 18. S = 102,9m 19. aht = 50,4m/s2 20. T =  /3(s)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2