intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 10 MÔN: TIẾNG ANH Mã đề: 0203

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

89
lượt xem
31
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'bài kiểm tra chất lượng học kỳ i lớp 10 môn: tiếng anh mã đề: 0203', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 10 MÔN: TIẾNG ANH Mã đề: 0203

  1. BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 10 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH MÔN: TIẾNG ANH Mã đề: 0203 (Thời gian làm bài: 45 phút) Họ tên: Lớp: 10A Chọn đỏp ỏn đỳng để hoàn thành đoạn văn sau. A few days ago Paul phoned me and (1) ....... whether I (2) ....... looking after his dog when he (3) ...... away. I (4) ....... that I didn't really like dogs, but he said that he (5) ....... all his other friends, and that I (6) ....... his only hope. He invited me round to his house (7) ....... to meet the dog, and he told me that he (8) ....... dinner for me. An hour later he phoned again and said that he (9) ....... after all, so I (10) ....... meeting the following d ay. Câu 1. A. told B. said me C. asked me D.spoke Câu 2. A. would mind B. want C. like D. will help Câu 3. A. has gone B. went C. would go D. will go Câu 4. A. told him B. said him C. asked him D. replied him Câu 5. A. asks B. would ask C. will ask D. had already asked Câu 6. A. am B. will be C. had been D. was Câu 7. A. this eveving B. that evening C. the evening D. in evening Câu 8. A. is cooking B. will cook C. would cook D. had cooked Câu 9. A. had to go out B. went out C. goes out D. has to go out Câu 10. A. had suggested B. would suggested C. suggested D. suggest Câu 11 : Chọn trong số các câu A, B, C, D một câu đồng nghĩa với câu đã cho Jane missed the bus. She went to school late. A. Jane went to school late but she missed the B. Jane went to school late though she missed bus. the bus. C. Jane went to school late because she D. Jane went to school late and she missed the missed the bus. bus. Câu 12 : Chọn đáp án đúng A, B, C, D để hoàn thành câu The baby ........ wonderfully up to now. A. b ehaves B. has behaved C. is behaving D. b ehaved Câu 13 : Chọn một câu đúng trong số đáp án A, B, C, D được viết từ những từ gợi ý. Newspapers / magazines / and / media / books / are / print. A. Newspapers, magazines and print books B. Newspapers, magazines and books are are media. print and media. C. Newspapers, magazines and books are D. Newspapers, magazines and print media p rint media. are books . Câu 14 : Chọn một lỗi sai trong số 4 từ hoặc cụm từ đã được gạch chân. I like the films who have happy endings. A. like B. who C. endings D. have Câu 15 : Chọn đáp án đúng A, B, C, D để hoàn thành câu The school for special children has been here for ...... A. ten years B. ten years ago C. last year D. last two years Câu 16 : Chọn trong số các câu A, B, C, D một câu đồng nghĩa với câu đã cho His hobbies are fishing and horse riding in his free time. A. He hates fishing and horse riding in his B. He doesn't enjoy fishing and horse riding free time. in his free time. C. He doesn't like fishing and horse riding in D. He enjo ys fishing and horse riding in his his free time. free time. Câu 17 : Chọn đáp án đúng A, B, C, D để hoàn thành câu ......... the salary meets my expectations, I will accept the job. A. If B. Although C. Unless D. Because of Câu 18 : Chọn một lỗi sai trong số 4 từ hoặc cụm từ đã được gạch chân. 1
  2. We d idn't like the club b ecause the poor quality o f its service. d idn't B. b ecause C. its service D. poor quality A. Câu 19 : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với từ còn lại height B. rain C. radio D. table A. Câu 20 : Chọn đáp án đúng A, B, C, D để hoàn thành câu A ...... person is one who cannot see anything. limp B. b lind C. d eaf D. dump A. Câu 21 : Chọn đáp án đúng A, B, C, D để hoàn thành câu No one ........ the lesson interesting. finds B. b elieves C. hopes D. thinks A. Câu 22 : Chọn đáp án đúng A, B, C, D để hoàn thành câu There is a big gap between ...... rich & ...... poor. X / the B. the / X C. X / X D. the / the A. Câu 23 : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với từ còn lại little B. click C. eaten D. fit A. Câu 24 : Chọn đáp án đúng A, B, C, D để hoàn thành câu We ...... in the countryside and now I live in the city A. was used to living B. u sed to living C. u sed to live D. u se to live Câu 25 : Chọn đáp án đúng A, B, C, D để hoàn thành câu Where Hoa and her classmates going ......... the excursion? at B. in C. to D. o n A. Câu 26 : Chọn đáp án đúng A, B, C, D để hoàn thành câu ....... in most villages in Vietnam nowadays are widened. Streets B. Avenues C. Highways D. Roads A. Câu 27 : Chọn đáp án đúng A, B, C, D để hoàn thành câu She came into the room while they ........ TV. were watching B. are watching A. have been watching D. watched C. Câu 28 : Chọn đáp án đúng A, B, C, D để hoàn thành câu ......... the extremely bad weather, my friends decided to cancel the camping trip. Because of B. Although C. Because D. In spite of A. Câu 29 : Chọn trong số các câu A, B, C, D một câu đồng nghĩa với câu đã cho We usually have English lessons every Monday and Thursday. We usually have English lesson once a B. We usually have English lessons once a A. week. week. We usually have English lesson twice D. We usually have English lessons twice a C. week. week. Câu 30 : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với từ còn lại p icks B. cleans C. screams D. p lays A. Câu 31 : Chọn đáp án đúng A, B, C, D để hoàn thành câu He knows a lot of people ........ live in Dalat. o f whom B. who C. which D. whose A. Câu 32 : Chọn đáp án đúng A, B, C, D để hoàn thành câu ....... channels are there on our national TV? How much B. How far C. How long D. How many A. Câu 33 : Chọn đáp án đúng A, B, C, D để hoàn thành câu The doctor advised him to give up ........ d runk B. d rinking C. to drink D. d rink A. Câu 34 : Chọn đáp án đúng A, B, C, D để hoàn thành câu ........ class allows students to acquire knowledge about living things. History B. Chemistry C. Geography D. Biography A. Câu 35 : Chọn trong số các câu A, B, C, D một câu đồng nghĩa với câu đã cho "I will finish university next year" Tom said. 2
  3. A. Tom said me that he would finish university B. Tom said that he would finish university the following year. the next year. C. Tom said that he will finish university the D. Tom said that he would finish university next year. following year Câu 36 : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với từ còn lại A. school B. tooth C. floor D. food Câu 27 : Chọn đáp án đúng A, B, C, D để hoàn thành câu A famous ocupation among children is ......... sandcastle. A. to build B. building C. b eing built D. build Câu 38 : Chọn một lỗi sai trong số 4 từ hoặc cụm từ đã được gạch chân. I look forward to have the resolution to the problem I have mentioned. A. the problem B. forward C. mentioned D. have Câu 39 : Chọn đáp án đúng A, B, C, D đ ể hoàn thành câu Computers have become part ........ our daily lives. A. o n B. in C. during D. o f Câu 40 : Chọn đáp án đúng A, B, C, D để hoàn thành câu Eleven houses ...... in my village this year. A. has just been sold B. had just been sold C. have just been sold D. have just sold Câu 41 : Chọn đáp án đúng A, B, C, D để hoàn thành câu I'm very tired now, I ........ this afternoon. A. wouldn't work B. don't work C. not working D. am not going to work Câu 42 : Chọn một câu đúng trong số đáp án A, B, C, D được viết từ những từ gợi ý. The last time Mary read that novel was 5 months ago. A. Mary has read that novel for 5 months. B. Mary read that novel for 5 months. C. Mary hasn't read that novel for 5 months. D. Mary read that novel since 5 months. Câu 43 : Chọn một câu đúng trong số đáp án A, B, C, D được viết từ những từ gợi ý. it / rain / heavy/ , we / still/ go / to school. A. In spite of heavy rain, we still went to B. Because of it rained heavily, we still went school. to school. C. Despite it rained heavily, we still went to D. Because it rained heavily, we still went to school. school. Câu 44 : Chọn đáp án đúng A, B, C, D để hoàn thành câu She said to me : " Go straight ........ and then turn right ........ Park street. A. ahead / into B. above / into C. above / to D. ahead / to Câu 45 : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với từ còn lại A. boss B. to ld C. both D. b roke Câu 46 : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với từ còn lại A. d ropped B. cooked C. p layed D. stopp ed Câu 47 : Chọn đáp án đúng A, B, C, D để hoàn thành câu He asked me ........ A. where do I live B. where I lived C. where did I live D. where I live Câu 48 : Chọn một lỗi sai trong số 4 từ hoặc cụm từ đã được gạch chân. I was born in Hanoi, so my d ate o f birth is Hanoi. A. A. was B. is C. d ate D. in Câu 49 : Chọn đáp án đúng A, B, C, D đ ể hoàn thành câu The doctor ........ that I would have to rest for at least one week. A. say B. said C. talked D. told Câu 50 : Chọn đáp án đúng A, B, C, D để hoàn thành câu CPU stands for central ........ unit. A. p rocessed B. p rocess C. p rocessing D. p rocession 3
  4. 4
  5. PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo) MÔN : TIENG ANH 10.KI 1 ĐỀ SỐ : 0203 1 C 28 2 A 29 3 B 30 4 A 31 5 D 32 6 D 33 7 B 34 8 C 35 9 A 36 10 C 37 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 49 23 50 24 25 26 27 5
  6. 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2