intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI TẬP AMINO AXIT

Chia sẻ: Le Thuan Uy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

427
lượt xem
44
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. Viết công thức cấu tạo và gọi tên của các amino axit có CTPT là C4H9NO2

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI TẬP AMINO AXIT

  1. BÀI TẬP AMINO AXIT 1. Viết công thức cấu tạo và gọi tên của các amino axit có CTPT là C4H9NO2 2. Viết CTCT và cho biết đặc điểm chung về cấu tạo của các amino axit sau đây: a) Axit 2-amino-3-phenylbutanoic b) Axit 2-amino-3-metylbutanoic c) Axit 2-amino-4-metylpentanoic d) Axit 2-amino-4-metylpentanoic Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 3. o CH3OH,H2SO4 t0 CH3CH(NH2)CO OH HNO2 X H2SO4,t Y Z Hãy viết công thức cấu tạo của X, Y, Z và vi ết ph ương trình hóa h ọc c ủa các ph ản ứng x ảy ra. 4. Este A được điều chế từ amino axit B (chỉ ch ứa C, H, O, N) và ancol metylic. T ỉ kh ối h ơi của A so với H2 là 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam este A thu được 13,2 gam CO 2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2 (đo ở đktc). Xác định CTPT, viết CTCT của A và B 5. Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung d ịch HCl 0,125M; sau đó đem cô cạn thì được1,815 gam muối. Nếu trung hòa A bằng một l ượng v ừa đủ NaOH thì th ấy t ỉ l ệ mol giữa A và NaOH là 1:1. a) Xác định CTPT và CTCT của A, bi ết rằng phân t ử A có m ạch cacbon không phân nhánh và A thuộc loại α-amino axit. b) Viết CTCT các đồng phân có thể có của A và gọi tên chúng theo danh pháp thay thế, khi - Thay đổi vị trí nhóm amino - Thay đổi cấu tạo gốc hidrocacbon và nhóm amino vẫn ở vị trí α. 6. Cho 0,1 mol hợp chất A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 1,25M, sau đó cô c ạn dung dịch thì được 18,75g muối. Mặc khác, nếu cho 0,1 mol A tác d ụng v ới l ượng NaOH v ừa đủ, rồi đem cô cạn thì được 17,3g muối. Xác định CTPT và CTCT của A, biết rằng A là một α-amino axit, không làm mất màu dung dịch KMnO4. 7. Cho 0,2 mol α-amino axit X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch A. Cho dung dịch A phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau ph ản ứng cô c ạn s ản phẩm thu được 22,2g muối. Tìm CTCT của X. 8. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H 2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N–CH2–COONa. CTCT thu gọn của X là: A. H2N–CH2–COO–C3H7 B. H2N–CH2–COO–CH3 C. H2N–CH2–CH2–COOH D. H2N–CH2–COO–C2H5 (Đề thi TSĐH – A – 2007) 9. Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O, N và có phân tử kh ối là 89. Khi đ ốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được hơi nước, 3 mol CO 2 và 0,5 mol N2. Biết rằng X là hợp chất kưỡng tính và tác dụng được với nước brom. X có CTCT là: A. H2N–CH=CH–COOH B. CH2=C(NH2)–COOH C. CH2=CH–COONH4 D. CH3–CH(NH2)–COOH
  2. 10. Chất X có 40,45% C; 7,86% H; 15,73% N về khối lượng, còn l ại là oxi. X ph ản ứng v ới dung dịch NaOH cho muối C3H6O2Na (Y). Xác định CTPT và CTCT của X biết phân t ử kh ối của X nhỏ hơn 100.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0