BÀI TẬP DAO ĐỘNG
Bài 1: Cho cơ hệ như hình vẽ. Hãy xác định
1. Phương trình vi phân chuyển động của hệ
2. Tính tần số riêng và vectơ mode tương ứng
Nếu k= 64 N/m, m= 2 kg và l =0.25 m
3. Quy luật dao động của cơ hệ.
Bài 2: Cho cơ hệ như hình vẽ. Hãy
1. Thiết lập ptvp chuyển động
2. Với α = β = 2 , Xác định tần số riêng
và vectơ mode tương ứng
Bài 3:
Cho cơ hệ như hình vẽ. Hãy
1. Thiết lập ptvp chuyển động
2. Với k1 = 2 (N/m), r2 =2*r1 = 0.1 (m),
IG = . Xác định tần số riêng và vectơ mode
tương ứng
Bài 4:
Cho cơ hệ như hình vẽ. Hãy
1. Thiết lập ptvp chuyển động
2. Xác định tần số riêng và vectơ
mode tương ứng
Bài 5,6:
Cho cơ hệ như hình vẽ. Hãy
1. Thiết lập ptvp chuyển động
2. Xác định tần số riêng và vectơ mode tương ứng
3. Quy luật chuyển động của hệ.
Bài 7:
Cho m=1 kg, k= 16 N/m, puly không khối lượng vật có
khối lượng m1 = 4m trượt không ma sát trên
mp nằm ngang. Hãy
1. Thiết lập ptvp chuyển động
2. Xác định tần số riêng và vectơ mode tương ứng
3. Quy luật chuyển động của hệ
Bài 8:
Cho hệ hai bậc tự do như hình vẽ với α = 0.25 ,
m = 2 kg, k= 4 N/ m và f(t) = 2*sin(t) N. Hãy
1. Các ma trận M, K, C.
2. Pt vp chuyển động của hệ
3. Xác định tần số riêng
và vectơ mode tương ứng.
Bài 9 : Cho hệ hai bậc tự do như hình vẽ với m = 1 kg, k= 4 N/ m và
IG = m*r2/2. Hãy
1. Các ma trận M, K, C.
2. Pt vp chuyển động của hệ
3. Xác định tần số riêng và vectơ mode tương ứng.
Bài 10: Cho cơ hệ như hình dưới với k1 = k2 = 1 , J1 = 1, J2= 3
Hãy xác định.
1. Pt vp chuyển động
2. Tần số riêng và vectơ mode tương ứng.