intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập hóa học lớp 12 về kim loại kiềm thổ

Chia sẻ: Me Tran | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

127
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Bài tập hóa học lớp 12 về kim loại kiềm thổ để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập hóa học lớp 12 về kim loại kiềm thổ

  1. KIM LOẠI KIỀM THỔ Câu 1: A, B là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm IIA và ở hai chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn có tổng số hạt proton bằng 32.Vậy A, B là A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Ca, Sr D. Sr, Ba Câu 2: Hiện tượng quan sát được khi dẫn từ từ khí CO2 (đến dư) vào bình đựng nước vôi trong là A. nước vôi từ trong dần dần hóa đục B. nuớc vôi trong trở nên đục dần, sau đó từ đục dần dần hóa trong C. nước vôi hóa đục rồi trở lại trong, sau đó từ trong lại hóa đục D. lúc đầu nước vôi vẩn trong, sau đó mới hóa đục Câu 3: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 4: Chất nào sau đ ây không bị phân hủy khi đun nóng ? A. Mg(NO3)2 B. CaCO3 C. CaSO4 D. Mg(OH)2 Câu 5: Cho các chất: khí CO2 (1), dd Ca(OH)2 (2), CaCO3(rắn) (3), dd Ca(HCO3)2 (4), dd CaSO4 (5), dd HCl (6). Nếu đem trộn từng cặp chất với nhau thì số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 6: Nguyên liệu chính dùng để làm phấn, bó xương gảy, nặn tượng là A. đá vôi B. vôi sống C. thạch cao D. đất đèn Câu 7: Thực hiện chuỗi phản ứng sau: X Y Z CaCl2  CaCO3  Ca3(PO4)2  H3PO4 . X, Y, Z lần lượt là?   A. Na2CO3, Na3PO4, H2SO4 B. H2SO4 , H3PO4, Na2SO4 C. K2CO3, H3PO4, H2SO4 D. Na2 CO3, Na3PO4, Na2 SO4 Câu 8: Một cốc nước có chứa 0,2 mol Mg2+, 0,3 mol Na+, 0,2 mol SO42 -, x mol Cl -. Khối lượng chất tan có trong cốc là A. 17,55 gam B. 24 gam C. 41,55 gam D. 65,55 gam . Câu 9: Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại nhóm IIA ,thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư cho 3,36 lít H2 (đkc). Hai kim loại là A. Ca và Sr B. Be và Mg C. Mg và Ca D. Sr và Ba Câu 10: Hòa tan 20 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hóa trị I và II bằng lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch X và 4,48 lít CO2 (đkc) thoát ra. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là A. 1,68 gam B. 22,2 gam C. 28,0 gam D. 33,6 gam Câu 11: Sục khí CO2 vào dung dịch nước vôi có chứa 0,05 mol Ca(OH)2 ,thu được 4 g kết tủa. Số mol CO2 cần dùng là A. 0,04mol B. 0,05mol C. 0,04 mol hoặc 0,06 mol D. 0,05mol hoặc 0,04mol Câu 12: Nung 8,4g muối cacbonat (khan) của 1 kim loại kiềm thổ thì thấy có CO2 và hơi nước thoát ra. Dẫn CO2 vào dd Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Vậy kim đó là A. Be B. Mg C. Ca D. Ba Câu 13: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước, thu được 6,11 lít khí hidro (25oC và 1atm). Kim loại kiềm thổ đã dùng là A . Mg B . Ca C . Sr D . Ba Câu 14: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2. Câu 15: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 16: X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thì thể tích khí hiđro sinh ra chưa đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X là A. Ba. B. Ca. C. Sr. D. Mg. Câu 17: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,85. B. 11,82. C. 19,70. D. 17,73. 2+ 2+ - - 2- Câu 18: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg , HCO3 , Cl , SO4 . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. Na2CO3. B. HCl. C. H2SO4. D. NaHCO3. Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO2 (ở đktc). Thành
  2. phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là A. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%. Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là (cho C = 12, O = 16, Ba = 137) A. 0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04. Câu 21: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Câu 22: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam. Câu 23: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl. Câu 24: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO3. Câu 25: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 7. B. 2. C. 1. D. 6. Câu 26: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137) A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr. Câu 27: Dẫn hh khí A gồm SO2 và CO2 (ở đktc) vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 ta thu được 54g kết tủa. Mặt khác với cùng một lượng hh A như trên có thể làm mất màu tối đa 160g dd brom 20%. Tỉ lệ %V của CO2 là: A. 40% B. 70% C. 60% D. 30% Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 4,68 gam hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A và B kế tiếp trong nhóm IIA vào dung dịch HCl thu được 1,12 lit CO2 ở đktc. Hai kim loại A và B lần lượt là: A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Ca, Sr D. Sr, Ba Câu 29: Khi cho kim loại Ba vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ba với nước trong dung dịch? A. Ba + dd NaOH vừa đủ B. Ba +H2O C. Ba + dd HCl vừa đủ D. Ba + dd CuSO4 vừa đủ Câu 30: Kim loại Mg không tác dụng với chất nào sau đây ở nhiệt độ thường? A. dd HNO3 B. dd NaOH. C. dd HCl. D. dd CuSO4 Câu 31: Hòa tan m gam Ba vào nước được 1 lít dd X có pH=12. Giá trị m là: A. 1,37g B. 0,685g C. 2,74g D. 13,7g Câu 32: Cho a mol bột Mg vào dd chứa b mol CuSO4 và c mol FeSO4 . Khi kết thúc phản ứng thu được dd chứa hai muối. mối quan hệ giữa a, b, c là: A. a < b B. b  a b + c Câu 33: Hấp thụ hoàn toàn 2,688lít CO2 (đkc) vào 2,5lít dd Ba(OH)2 a mol/l, thu được 15,76g kết tủa . Giá trị của a là: A. 0,032M B. 0,048M C. 0,06M D. 0,04M Câu 34: Sự xâm thực của nước mưa đối với đá vôi và sự tạo thành thạch nhũ trong hang động các núi đá vôi là do phản ứng: t0 A. CaCO3  CaO + CO2  B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O C. CaCO3 + CO2 + H2O   Ca(HCO3)2   D. CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + CO2 + H2O Câu 35: Cho 20,2g hợp kim Ba-Zn vào nước dư chỉ thu được dung dịch chứa duy nhất một muối. Khối lượng Ba, Zn lần lượt là: A. 7,2g và 13g B. 13,7g và 6,5g C. 12,33g và 7,87g D. 10,275g và 9,925g Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 6,96g mangan đioxit vào dd HCl dư. Khí sinh ra tác dụng hết với kim loại kiềm thổ M thu được 7,6g muối. Kim loại M là: A. Be B. Ca C. Mg D. Ba Câu 37: Phản ứng nào sau đây sai: A. Be + 2NaOH → Na2BeO2 + H2 B. Ca(HCO3)2 + 2NaOH → Ca(OH)2 + NaHCO3 dpnc C. CaCl2 + 2AgNO3 → Ca(NO3)2 + 2AgCl D. CaCl2  Ca + Cl2  Câu 38: Canxi có trong thành phần các khoáng: canxit, thạch cao, florit. Công thức 3 khoáng chất này lần lượt là: A. CaCO3, CaSO4, Ca3(PO4)2 B. CaCl2, Ca(HCO3)2, CaSO4 C. CaSO4, CaCO3, Ca3(PO4)2 D. CaCO3, CaSO4.2H2O. CaF2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2