Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän 2 T©B
Bài tp: Chöông 2: Ñoäng cô khoâng ñoàng boä 1
Bài tp:
Bài tp 1:
Động cơ KĐB 3 pha,Y, 220V, 7,5kW, 50Hz, 4 cc. Thông s động cơ: Rs=
0,294Ω, R
r= 0,144Ω, Xs= 0,503Ω, X
r= 0,209Ω, Xm = 13,25Ω. Tng tn
hao cơ (Pqp) 250W và b qua tn hao st. độ trượt 2%, Tính tc độ, dòng
đin stator, h s công sut và hiu sut?
Bài tp 2:
Mt động cơ không đồng b 3 pha rotor lng sóc có các thông s như sau:
Rs = 0,5Ω, R
r= 0,25Ω, Xs= X
r= 0,4Ω
Động cơ 3 pha có 4 cc, các cun dây stator ni Y, tn s định mc 50Hz và
đin áp định mc 415V. Tính dòng khi động ca động cơ.
Tính dòng đin ca động cơ khi vn hành tc độ 1450vòng/phút.
Bài tp 3:
Công sut truyn t stator qua rotor ca mt máy đin không đồng b
120kW khi chy độ trượt 0,05. Tính tn hao đồng rotor và công sut đin t
ca máy đin?
Biết tn hao đồng stator là 3kW, tn hao cơ là 2kW, và tn hao st là 1,7kW.
Xác định công sut hu ích và hiu sut ca động cơ?
Bài tp 4:
Động cơ KĐB 3 pha, 15HP, 220V, 50Hz, 6 cc, Y, mch hình Γ. Thông s
động cơ: Rs= 0,129Ω, R
r= 0,096Ω, Xn= 0,047Ω, RFe= 60Ω // Xm=10Ω
Tng tn hao cơ Pqp=290W. độ trượt 2%:
a. Tính tc độ, dòng đin stator, h s công sut?
b. Công sut vào, ra, và hiu sut?
Rs
s
I
&
jX
s
s
U
&
Mch tương đương động cơ KĐB vi dòng t hoá
m
I
&
jX
m
j
X’r
r
I
&'
r
R
'
r
R
s
s1
Rs
s
I
&
jX
s
s
U
&
'
r
I
&'
r
R
j
X’r
Maïch töông ñöông dng hình Γ
'
r
R
s
s1
RFe
jX
m
m
I
&
Fe
I
&
Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän 2 T©B
Bài tp: Chöông 2: Ñoäng cô khoâng ñoàng boä 2
Bài tp 5:
Mt động cơ không đồng b 3 pha rotor lng sóc, cun dây stator ni Y,
380V, 50Hz, có đin tr stator 0,26
Ω
/pha. chế độ không ti, động cơ tiêu
th 400W và dòng khôngti là 3A. thí nghim không ti trên, tính h s
công sut không ti, và các thông s ca nhánh t hoá.
Bài tp 6:
Thí nghim ngn mch trên mt máy đin không đồng b 3 pha 4 cc, ni Y,
50Hz. Công sut vào là 20kW, đin áp 220V và dòng 90A. Tính các thông
s ca động cơ? Biết đin tr stator là 0,3
Ω
.
Tính Rs, R’r, Xs, X’r?
Bài tp 7: Mt động cơ không đồng b 3 pha rotor lng sóc, cun dây stator
ni Y, 380V, 50Hz, có đin tr stator 0,26
Ω
/pha. chế độ không ti máy đin
tiêu th 400W và dòng không ti là 3A. chế độ ngn mch ng vi đin áp
định mc, máy đin tiêu th 5kW và dòng đin 40A.
a. T các s liu thí nghim ngn mch, tính: h s công sut ngn mch,
đin tr rotor, đin kháng tn rotor và stator.
b. T các s liu thí nghim không ti, tính: tn hao st và tn hao cơ biết
tn hao st bng 2 ln tn hao cơ? Tính các thông s nhánh t hóa, h
s công sut không ti?
Rs
s
I
&
j
Xs
Rm
m
I
&
s
U
&
j
Xm
0I'
r
&
0
s
R'
r
j
X’r
Không ti: nns: s0
Rs
j
Xs
s
U
&
'
r
I
&
s
Rr
'
j
X’r
s
I
&
Rs
s
I
&
jX
s
s
U
&
j
Xr
r
I
&'
r
R
'
r
R
s
s1
Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän 2 T©B
Bài tp: Chöông 2: Ñoäng cô khoâng ñoàng boä 3
Bài tp 8:
ĐCKĐB 3 pha, Y, 2200V, 1000HP, 60Hz, 12 cc. Khi không ti, đin áp
và tn s định mc, dòng không ti là 20A và công sut tiêu th không ti là
14kW. Thông s động cơ:
Rs= 0,1Ω, R
r= 0,2Ω, Xn = 2Ω
độ trượt 3%, (b qua nhánh t hóa) tính:
a. Tc độ động cơ, tn s rotor.
b. Dòng đin stator, dòng đin rotor qui đổi.
c. Công sut vào, công sut đin t, công sut ra.
d. Hiu sut, h s công sut.
e. Momen đin t, momen ra.
Bài tp 9: Mt động cơ không đồng b 3 pha rotor lng sóc có các thông s
sau (các thông s rotor đã qui v stator):
Đin tr stator = đin tr rotor = 1
Ω
Đin kháng tn stator = đin kháng tn rotor = 2
Ω
Đin kháng t hoá= 50
Ω
Động cơ có 4 cc, cuc dây stator ni Y, tn s định mc là 50Hz và đin áp
định mc 415V. Động cơ kéo ti định mc tc độ 1400 vòng/phút.
a. V dng mch tương đương và tính độ trượt định mc.
b. Tính dòng đin stator định mc, h s công sut và công sut ngõ vào.
c. Tính hiu sut và momen đin t trng thái hot động trên.
Bài tp 10: Mt động cơ không đồng b 3 pha rotor lng sóc có các thông s
sau: Rs=0,5
Ω
, Rr’=0,25
Ω
, Xs = X’r = 0,4
Ω
. Động cơ 3 pha có 4 cc, các
cun dây stator ni Y, tn s định mc 50Hz và đin áp định mc 380V. Tc
độ định mc 1450 vòng/phút. B qua tn hao st và tn hao cơ, và đin kháng
tn nhánh t hóa rt ln.
a. Khi động cơ định mc: tính độ trượt, dòng đin stator, h s công
sut , công sut vào, công sut ra, hiu sut?
b. Tính momen khi động, dòng đin khi động. Tính momen cc đại và
độ trượt tương ng.
c. Tính và v dng đặc tuyến momen – độ trượt.
Rs
0
I
&
Rm
0
I
&
s
U
&
jX
m
'
r
I
&
Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän 2 T©B
Bài tp: Chöông 2: Ñoäng cô khoâng ñoàng boä 4
Bài tp 11:
Động không đồng b ba pha, 380 V, 50 Hz, 4 cc, 1430 vòng/phút, ni Y.
Thông s động cơ theo mch tương đương hình v trên là: Rs= 4,0Ω; R’r = 4,0Ω,
Xs = 10,0Ω, X’r =10,0. B qua nhánh t hóa và b qua tn hao cơ.
a. Tính dòng đin khi động và momen khi động ca động cơ?
b. Tính momen cc đại và độ trượt ti hn (khi momen đạt cc đại) ca
động cơ?
Khi động cơ vn hành tc độ 1430 vòng/phút, tính:
c. Dòng đin cp cho động cơ, h s công sut cosϕ?
d. Công sut vào, công sut ra, hiu sut, momen ngõ ra?
Cau a: I1kd = 10.185069 A, Mkd = 7.924819 Nm
Cau b: Mmax = 18.840712 Nm, sth = 0.196116
Cau c: I1 = 2.386873 A, cos = 0.976041
Cau d: P1 = 1533.350081 W, P2 = 1396.618227 W, M2 = 9.326379 Nm
Bài tp 12: Mt động cơ không đồng b 3 pha rotor lng sóc, cun dây stator
ni Y, 2 cp cc và được cp ngun 50Hz, 380V. Đin tr stator 10
Ω
, điên
tr rotor qui đổi là 6,3
Ω
, đin kháng tn stator bng 12
Ω
và đin kháng tn
rotor qui đổi bng 13
Ω
. B qua tn hao cơ, tn hao st và mch tương đương
ca nhánh t hoá. Động cơ chy tc độ 1450 vòng/phút.
a. Vi tc độ trên, tính h s công sut, dòng đin stator, công sut vào,
công sut ra, độ trượt, momen và hiu sut?
b. Tính momen cc đại và độ trượt tương ng (cho động cơ). Tính momen
khi động và dòng đin khi động.
c. V dng đặc tuyến momen – độ trượt ca động cơ ng vi độ trượt t 0
đến 1. Ch ra trên đặc tuyến 3 đim momen và độ trượt đã tính 2 câu
trên.
Bài tp 13:
Mt động cơ không đồng b 3 pha rotor lng sóc, có các thông s như sau:
đin tr stator và rotor quy đổi bng nhau và bng 0,05
Ω
, đin kháng tn
stator và rotor quy đổi bng nhau và bng 0,15
Ω
. B qua mch nhánh t hoá.
Máy đin có 2 cc, cun dây stator ni Y, và vn hành vi tn s 50Hz,
415V.
a. Tính momen ra định mc và công sut ra định mc khi biết độ trượt
định mc là 0,05 và b qua tn hao cơ?
b. Khi momen đạt cc đại, tính độ trượt ti hn và momen cc đại?
c. Tính dòng đin khi động và momen khi động?
Rs
s
I
&
jX
s
s
U
& s
R'
r
j
X’r
Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän 2 T©B
Bài tp: Chöông 2: Ñoäng cô khoâng ñoàng boä 5
Bài tp 14:
Mt động cơ không đồng b 3 pha rotor lng sóc có các thông s như sau:
R1 = 0,39Ω, R
2= 0,14Ω, X1= X
2= 0,35Ω, Xm= 16Ω
Động cơ 3 pha có 4 cc, các cun dây stator ni Y, tn s định mc 50Hz và
đin áp định mc 220V. Tc độ định mc 1450 vòng/phút. B qua tn hao st
và tn hao cơ.
a. Khi động cơ định mc: tính độ trượt, h s công sut, công sut vào,
công sut ra, hiu sut và momen đin t.
b. Tính momen khi động, dòng đin khi động. Tính momen cc đại và
độ trượt tương ng. Tính và v dng đặc tuyến momen – độ trượt.
Bài tp15:
Động cơ KĐB 3 pha, 15HP, 220V, 50Hz, 6 cc, Y (/Δ), mch hình Γ. Thông
s động cơ: Rs= 0,129Ω, R
r= 0,096Ω, Xn= 0,047Ω, RFe= 60Ω, Xm = 10Ω
độ trượt 2%:
a) Tính tc độ, dòng đin stator (/cp cho động cơ), h s công sut, hiu
sut, momen đin t, momen ra?
b) Tính momen khi động, dòng đin khi động động cơ, momen cc đại và
độ trượt tương ng.
c) Tính và v dng đặc tuyến momen – độ trượt.
d) Nếu cho tn hao cơ 300W, tính li Momen ra, hiu sut? Tính tn hao st
PFe?
Bài tp16: Mt động cơ không đồng b ba pha rotor lng sóc có định mc 2
HP, 380V, 50Hz, 1 cp cc, cun dây stator đấu Y, tc độ định mc
nđm = 2850 vòng/phút, h s công sut cosϕđm = 0,8. Khi mang ti
định mc, động cơ tiêu th dòng đin dây Iđm = 3,5A, công sut tn
hao cơ100W. Khi động cơ làm vic vi tc độ, đin áp, dòng din,
cos
ϕ
và công sut định mc, hãy xác định:
a. Tc độ đồng b ns, ωs.
b. Độ trượt định mc sđm.
c. Mômen ra định mc Tout_đm.
d. Công sut đin t Pđt.
e. Công sut tn hao dng rotor Pcur.
f. Mômen đin t Tđt.
g. Hiu sut định mc ηđm.
Rs
s
I
&
jX
s
s
U
&
'
r
I
&'
r
R
j
X’r
Maïch töông ñöông dng hình Γ
'
r
R
s
s1
RFe
j
Xm
m
I
&
Fe
I
&