Bài tập lớn: Cơ kết cấu
lượt xem 122
download
Đề tài Cơ kết cấu nhằm trình bày các nội dung chính: xác định các tải trọng khi nhân hệ số an toàn, xác định phân lực gối tựa vẽ biểu đồ momen uốn và lực cát.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập lớn: Cơ kết cấu
- Bài số 4: Yêu cầu : 1. Xác định các tải trọng để tính (n=1.1) 2. Tách hệ (sơ đồ tầng) 3. Xác định phản lực gối tựa 4. Vẽ biểu đồ M,Q và N (nếu có) 5. Vẽ đường ảnh hưởng của phản lực gối A, phản lực gối B, momen uốn, lực cắt tại tiết diện K 6. Dùng các đường ảnh hưởng ở câu 5 để xác định lại giá trị các đại lượng đó tương ứng với các tải trọng đã cho. Đối chiếu với kết quả ở câu 4. 7. Vẽ biểu đồ momen uốn và lực cắt trong đoạn dầm m-n, tương ứng với đoàn xe tiêu chuẩn (hình vẽ) và với tải trọng phân bố đều có q=30kN/m. 1. XÁC ĐỊNH CÁC TẢI TRỌNG KHI NHÂN HỆ SỐ AN TOÀN : STT l1 l2 l3 a b P1 P2 P3 q1 q2 M 0 14 10 8 2 8 30 20 30 20 20 100 Nhân với n=1,1 33 22 33 22 22 110 P1=33kN P3=33kN q2=22kN/m q1=22kN/m C B D E K A F G H M=100kNm 2 8 2 10 2 8 2 1
- 2. TÁCH HỆ - SƠ ĐỒ TẦNG: P1=33kN P3=33kN q1=22kN/m P2=22kN D q1=22kN/m C B F G H he phu I he phu II D E K A F 2 8 he Chinh 8 2 M=110kNm 2 10 2 3. XÁC ĐỊNH PHẢN LỰC GỐI TỰA VẼ BIỂU ĐỒ MOMEN UỐN VÀ LỰC CẮT • Xác định phản lực gối tựa và vẽ biểu đồ momen cho hệ phụ I P1=33kN q1=22kN/m C B D VB=178,75kN VD=74,25kN 2 8 101,75 [Qy] kN 33 77 74,25 110 [Mx] kNm 125,3 2
- VB + VD = 10.q1 + P = 10.22 + 33 = 253(kN ) 1 10.q1.5 + 10.P 10.22.5 + 10.33 ∑m D = VB .8 − 10.q1.5 − 10.P = 0 ⇒ VB = 1 8 1 = 8 = 178, 75( kN ) ⇒ VD = 230 − VB = 253 − 178, 75 = 74, 25(kN ) • Xác định phản lực gối tựa và vẽ biểu đồ momen cho hệ phụ II P3=33kN F G H VG=41,25kN VF=8,25kN 8 2 33 [Qy] kN 8,25 66 [Mx] kNm VF + VG = P3 = 33(kN ) P3 .10 33.10 ∑m F = −VG .8 + P3 .10 = 0 ⇒ VG = 8 = 8 = 41, 25( kN ) ⇒ VF = 33 − 41, 25 = −8, 25(kN ) • Xác định phản lực gối tựa và vẽ biểu đồ momen cho hệ phụ chính. VA + VE = VD + q2 .14 + P2 − VF = 74, 25 + 22.14 + 22 − 8, 25 = 396(kN ) ∑m E = −VD .2 − q2 .2.1 + q2 .12.6 + P2 .5 + M − VE .12 − VA .10 = 0 3
- −VD .2 − q2 .2.1 + q2 .12.6 + P2 .5 + M − VE .12 ⇒ VA = 10 −74, 25.2 − 22.2.1 + 22.12.6 + 22.5 + 110 − 8, 25.12 = = 151, 25( kN ) 10 ⇒ VE = 396 − 151, 25 = 244, 75( kN ) VD=74,25kN VF=8,25kN P2=22kN q2=22kN/m D E K A F M=110kNm VE=244,75kN VA=151,25kN 2 10 2 126,5 35,75 16,5 [Qy] kN 5,5 8,25 74,25 118,25 115,5 192,5 27,5 [Mx] kNm 165 275 4
- Biểu đồ nội lực momen và lực cắt P1=33kN P2=22kN P3=33kN q2=22kN/m q1=22kN/m C B D E K A F G H VD=74,25kN M=110kNm VB=178,75kN VE=244,75kN VA=151,25kN VG=41,25kN 2 8 2 10 2 8 2 126,5 101,75 35,75 33 16,5 [Qy] 5,5 kN 8,25 33 77 74,25 118,25 115,5 192,5 110 66 27,5 [Mx] kNm 125,3 165 275 Chú ý: vì hệ không co lực dọc nên không có thành phần nội lực N 5
- 4. VẼ ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG P1=33kN P2=22kN P3=33kN q2=22kN/m q1=22kN/m C B D E K A F G H VD=74,25kN M=110kNm VB=178,75kN VE=244,75kN VA=151,25kN VG=41,25kN 2 8 2 10 2 8 2 0,2 0,3 d.a.h VA 0,05 0,5 1 1,2 d.a.h VB 1 1,25 1 0,5 0,2 0,05 d.a.h QK 0,05 0,2 0,5 1 1 1 d.a.h MK 0,25 0,25 2,5 5 5 6
- 5. DÙNG CÁC ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ NỘI LỰC: Áp dụng các công thức tính đã học • Xác định phản lực gối VA dựa vào đường ảnh hưởng VA 1 1 VA = 33.0, 05 + 22. .0, 05.2 − 22. .0, 2.8 2 2 1 1 1 −22. .0, 2.2 + 22. .1, 2.12 + 22.0, 5 + 110. − 33.0,3 = 151, 25(kN ) 2 2 10 • Xác định phản lực gối VB dựa vào đường ảnh hưởng VB 1 VB = 33.1, 25 + 22. .1, 25.10 = 178, 75( kN ) 2 • Xác định nội lực Q tại tiết diện K dựa vào đường ảnh hưởng QK 1 1 1 QK = −33.0, 05 − 22. .2.0, 05 + 22. .0, 2.8 + 22. .0, 2.2 tr 2 2 2 1 1 0, 5 1 −22. .0,5.5 + 22. .0,5.5 + 22.0, 5 − 110. − 22. .0, 2.2 + 33.0, 05 = 16, 5( kN ) 2 2 5 2 1 1 1 QK = −33.0, 05 − 22. .2.0, 05 + 22. .0, 2.8 + 22. .0, 2.2 Ph 2 2 2 1 1 0, 5 1 −22. .0, 5.5 + 22. .0, 5.5 − 22.0,5 − 110. − 22. .0, 2.2 + 33.0, 05 = −5,5( kN ) 2 2 5 2 • Xác định momen M tại tiết diện K dựa vào đường ảnh hưởng MK 1 1 1 1 1 M K = 33.0, 25 + 22. .0, 25.2 − 22. .1.8 − 22. .1.2 + 22. .2, 5.5 + 22. .2, 5.5 Tr 2 2 2 2 2 2, 5 1 +22.2, 5 − 110. − 22. .1.2 + 33.0, 25 = 165(kNm) 5 2 1 1 1 1 1 M K = 33.0, 25 + 22. .0, 25.2 − 22. .1.8 − 22. .1.2 + 22. .2, 5.5 + 22. .2, 5.5 Ph 2 2 2 2 2 2,5 1 +22.2, 5 + 110. − 22. .1.2 + 33.0, 25 = 275( kNm) 5 2 So sánh kết quả ta thấy hoàn toàn phù hợp giữa hai phương pháp 7
- 6. VẼ BIỂU ĐỒ BAO MOMEN VÀ LỰC CẮT: Vẽ biểu đồ bao momen uốn và lực cắt trong đoạn dầm m-n tương ứng với đoàn xe tiêu chuẩn nhân với hệ số vượt tải 1,3 và với tải trọng phân bố đều q=30kN/m Vẽ biểu đồ bao momen uốn: Vẽ đ.a.h momen uốn tại các tiết diện chỉ định trên hình vẽ, đặt tải trọng động tại các vị trí bất lợi để tìm các giá trị Mk,max , Mk,min . gọi momen uốn do tải trọng bất động là M*k Sau đó xác định tung độ biểu đồ bao momen M kb,max = M k ,max + M k * M kb,min = M k ,min + M k * q1=33kN/m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 C B D E K A F G H 2 8 2 10 2 8 2 40 80 40 80 2 0,5 d.a.h M2 80 40 1,6 40 80 0,4 0,4 0,1 d.a.h M3 1,6 80 40 80 1,2 40 0,8 0,3 0,2 d.a.h M4 80 2,4 40 1 80 1 40 0,25 0,25 d.a.h M5 2,5 80 40 0,8 80 1,2 40 d.a.h M6 0,2 0,3 2,4 80 40 80 1,6 0,4 40 0,1 0,4 d.a.h M7 1,6 80 40 2 d.a.h M8 0,5 8
- • Đối với tiết diện 2: ⎛ 1 1 1 ⎞ M 2 = 1,1. ⎜ 30. .0,5.2 − 30. .8.2 − 30. .2.2 ⎟ = −313,5(kNm) * ⎝ 2 2 2 ⎠ M 2,max = 1,3.80.0,5 = 52(kNm) ⎛ 4 ⎞ M 2,min = 1,3. ⎜ −80.2 − 40. .2 ⎟ = −260(kNm) ⎝ 8 ⎠ M 2,max = M 2,max + M 2 = 52 − 313,5 = −261,5(kNm) b * M 2,min = M 2,min + M 2 = −260 − 313,5 = −573,5(kNm) b * • Đối với tiết diện 3: M 3 = 1,1. * ⎛ 1 1 1 1 1 1 1 1 ⎞ ⎜ 30. .0, 4.2 − 30. .8.1, 6 − 30. .2.1, 6 + 30. .2.1, 6 + 30. .8.1, 6 − 30. .2.0, 4 − 30. .8.0, 4 + 30. .2.0,1 ⎟ ⎝ 2 2 2 2 2 2 2 2 ⎠ = −49,5( kNm) ⎛ 1, 6 ⎞ M 3,max = 1,3. ⎜ 40.1, 6 + 80. ⎟ = 166, 4( kNm) ⎝ 2 ⎠ ⎛ 1, 6 ⎞ M 3,min = 1,3. ⎜ −80.1, 6 − 40. ⎟ = −208( kNm) ⎝ 2 ⎠ M 3,max = M 3,max + M 3 = 166, 4 − 49,5 = 116,9(kNm) b * M 3,min = M 3,min + M 3 = −208 − 49,5 = −257,5(kNm) b * • Đối với tiết diện 4: M 4 = 1,1. * ⎛ 1 1 1 1 1 1 1 1 ⎞ ⎜ 30. .0,3.2 − 30. .8.1, 2 − 30. .2.1, 2 + 30. .4.2, 4 + 30. .6.2, 4 − 30. .2.0,8 − 30. .8.0,8 + 30. .2.0, 2 ⎟ ⎝ 2 2 2 2 2 2 2 2 ⎠ = 82, 5( kNm) M 4,max = 1,3. ( 80.2, 4 + 0 ) = 249, 6(kNm) ⎛ 1, 2 ⎞ M 4,min = 1,3. ⎜ −80.1, 2 − 40. ⎟ = −156( kNm) ⎝ 2 ⎠ M 4,max = M 4,max + M 4 = 249,6 + 82,5 = 332,1(kNm) b * M 4,min = M 4,min + M 4 = −156 + 82,5 = −73,5(kNm) b * 9
- • Đối với tiết diện 5: ⎛ 1 1 1 1 ⎞ Do tính đối xứng nên M 5 = 1,1.2. ⎜ 30. .0, 25.2 − 30. .8.1 − 30. .2.1 + 30. .5.2,5 ⎟ = 99( kNm) * ⎝ 2 2 2 2 ⎠ ⎛ 1 ⎞ M 5,max = 1,3. ⎜ 80.2,5 + 40. .2,5 ⎟ = 286( kNm) ⎝ 5 ⎠ ⎛ 1 ⎞ M 5,min = 1,3. ⎜ −80.1 − 40. .1⎟ = −130( kNm) ⎝ 2 ⎠ M 5,max = M 5,max + M 5 = 286 + 99 = 385(kNm) b * M 5,min = M 5,min + M 5 = −130 + 99 = −31(kNm) b * • Đối với tiết diện 6: Do tính đối xứng nên M 6 = M 4 = 82, 5(kNm) * * ⎛ 1 ⎞ M 6,max = 1,3. ⎜ 80.2, 4 + 40. .2, 4 ⎟ = 291, 2( kNm) ⎝ 3 ⎠ ⎛ 1, 2 ⎞ M 6,min = 1, 3. ⎜ −40.1, 2 − 80. ⎟ = −124,8(kNm) ⎝ 2 ⎠ M 6,max = M 6,max + M 6 = 291, 2 + 82,5 = 373, 7(kNm) b * M 6,min = M 6,min + M 6 = −124,8 + 82,5 = −42,3(kNm) b * • Đối với tiết diện 7: Tương tự : M 7 = M 3 = −49,5(kNm) * * ⎛ 1, 6 ⎞ M 7,max = 1, 3. ⎜ 80.1, 6 + 40. ⎟ = 208(kNm) ⎝ 2 ⎠ ⎛ 1, 6 ⎞ M 7,min = 1,3. ⎜ −40.1, 6 − 80. ⎟ = −166, 4(kNm) ⎝ 2 ⎠ M 7,max = M 7,max + M 7 = 208 − 49,5 = 158,5(kNm) b * M 7,min = M 7,min + M 7 = −166, 4 − 49,5 = −215,9(kNm) b * • Đối với tiết diện 8: M 8 = M 2 = −313,5( kNm) * * 10
- M 8,max = 1,3. ( 40.0,5 ) = 26( kNm) M 8,min = 1,3. ( −80.2 ) = −208(kNm) M 8,max = M 8,max + M 8 = 26 − 313,5 = −287,5( kNm) b * M 8,min = M 8,min + M 8 = −208 − 313,5 = −521,5( kNm) b * Ta có bảng số liệu sau: Tiết diện M * (kNm) M max (kNm) M min (kNm) M max ( kNm ) b M min ( kNm) b 2 -313,5 52 -260 -261,5 -573,5 3 -49,5 166,4 -208 116,9 -275,5 4 82,5 249,6 -156 322,1 -73,5 5 99 286 -130 385 -31 6 82,5 291,2 -124,8 373,7 -42,3 7 -49,5 208 -166,4 158,5 -215,9 8 -313,5 26 -208 -287,5 -521,5 11
- Vẽ biểu đồ bao lực cắt: Vẽ đ.a.h momen uốn tại các tiết diện chỉ định trên hình vẽ, đặt tải trọng động tại các vị trí bất lợi để tìm các giá trị Mk,max , Mk,min . gọi momen uốn do tải trọng bất động là M*k Sau đó xác định tung độ biểu đồ bao momen Qkb,max = Qk ,max + Qk * Qkb,min = Qk ,min + Qk * • Đối với tiết diện 1: ⎛ 1 1 ⎞ Q1* = 1,1. ⎜ −30. .8.1 + 30. .0, 25.2 ⎟ = −123, 75(kNm) ⎝ 2 2 ⎠ Q1,max = 1,3.80.0, 25 = 26(kNm) ⎛ 1 ⎞ Q1,min = 1,3. ⎜ −80.1 − 40. .1⎟ = −130(kNm) ⎝ 2 ⎠ Q1,max = Q1,max + Q1* = 26 − 123, 75 = −97, 75(kNm) b Q1,min = Q1,min + Q1* = −130 − 123, 75 = −253, 75(kNm) b • Đối với tiết diện 2: ⎛ 1 1 ⎞ Q2,tr = 1,1. ⎜ −30.1.2 − 30. .8.1 + 30. .0, 25.2 ⎟ = −189, 75(kNm) * ⎝ 2 2 ⎠ Q2tr ,max = 1,3.80.0, 25 = 26(kNm) ⎛ 6 ⎞ Q2tr ,min = 1,3. ⎜ −80.1 − 40. .1⎟ = −143(kNm) ⎝ 8 ⎠ Q2tr ,max = Q2tr ,max + Q2tr = 26 − 189, 75 = −163, 75(kNm) b * Q2tr ,min = Q2tr ,min + Q2tr = −143 − 189, 75 = −332, 75(kNm) b * ⎛ 1 1 1 1 1 1 1 ⎞ Q2 ph = 1,1. ⎜ −30. .2.0, 25 + 30. .8.0, 2 + 30. .2.0, 2 + 30. .10.1 − 30. .2.0, 2 − 30. .8.0, 2 + 30. .2.0, 05 ⎟ * ⎝ 2 2 2 2 2 2 2 ⎠ = 165(kNm ) ⎛ 6 ⎞ Q2 ph ,max = 1,3. ⎜ 40.1 + 80. .1⎟ = 114.4(kNm) ⎝ 10 ⎠ ⎛ 0, 2 ⎞ Q2 ph ,min = 1,3. ⎜ −40.0, 2 − 80. ⎟ = −20,8( kNm) ⎝ 2 ⎠ Q2 ph ,max = Q2 ph ,max + Q2 ph = 114.4 + 165 = 279, 7( kNm) b * Q2 ph ,min = Q2 ph ,min + Q2 ph = −20,8 + 165 = 144, 2(kNm) b * 12
- • Đối với tiết diện 3: Q3 = 99(kNm) * ⎛ 0,8 ⎞ Q3max = 1,3. ⎜ 40.0,8 + 80. ⎟ = 83, 2(kNm) ⎝ 2 ⎠ ⎛ 0, 2 ⎞ Q3min = 1,3. ⎜ −40.0, 2 − 80. ⎟ = −20,8(kNm) ⎝ 2 ⎠ Q3,max = Q3,max + Q3 = 83, 2 + 99 = 182, 2(kNm) b * Q3,min = Q3,min + Q3 = −20,8 + 99 = 78, 2(kNm) b * • Đối với tiết diện 4: Q4 = 33(kNm) * ⎛ 0, 6 ⎞ Q4 max = 1,3. ⎜ 40.0, 6 + 80. ⎟ = 52( kNm) ⎝ 3 ⎠ Q4 min = 1,3. ( −80.0, 4 ) = −41, 6(kNm) Q4,max = Q4,max + Q4 = 52 + 33 = 85(kNm) b * Q4,min = Q4,min + Q4 = −41, 6 + 33 = −8, 6(kNm) b * • Đối với tiết diện 5: Q5 = 0(kNm) * ⎛ 0,5 ⎞ Q5max = 1,3. ⎜ 40.0,5 + 80. ⎟ = 36, 4(kNm) ⎝ 5 ⎠ ⎛ 0,5 ⎞ Q5min = 1,3. ⎜ −80.0,5 − 40. ⎟ = −57, 2(kNm) ⎝ 5 ⎠ Q5,max = Q5,max + Q5 = 36, 4 + 0 = 36, 4(kNm) b * Q5,min = Q5,min + Q5 = −57, 2 + 0 = −57, 2(kNm) b * • Đối với tiết diện 6: do tính phản xứng nên Q6 = −Q4 = −33(kNm) * * ⎛ 0, 6 ⎞ Q6max = 1,3. ⎜ 80.0, 4 − 40. ⎟ = 31, 2( kNm) ⎝ 3 ⎠ ⎛ 0, 6 ⎞ Q6min = 1,3. ⎜ −80.0, 6 − 40. ⎟ = −72,8(kNm) ⎝ 3 ⎠ Q6,max = Q6,max + Q6 = 31, 2 − 33 = 1, 7( kNm) b * Q6,min = Q6,min + Q6 = −72,8 − 33 = −105,8(kNm) b * 13
- • Đối với tiết diện 7: Q7 = −Q3 = −99(kNm) * * ⎛ 0, 2 ⎞ Q7 max = 1,3. ⎜ 80.0, 2 + 40. ⎟ = 26( kNm) ⎝ 2 ⎠ ⎛ 0,8 ⎞ Q7 min = 1,3. ⎜ −80.0,8 − 40. ⎟ = −104(kNm) ⎝ 2 ⎠ Q7,max = Q7,max + Q7 = 26 − 99 = −73(kNm) b * Q7,min = Q7,min + Q7 = −104 − 99 = −203(kNm) b * • Đối với tiết diện 8: Q8,tr = Q2, ph = −165(kNm) * ⎛ 0, 2 ⎞ Q8tr ,max = 1,3. ⎜ 80.0, 2 + 40. ⎟ = 26(kNm) ⎝ 2 ⎠ ⎛ 3 ⎞ Q8tr ,min = 1,3. ⎜ −80.1 − 40. .1⎟ = −135, 2(kNm) ⎝ 5 ⎠ Q8btr ,max = Q8tr ,max + Q8tr = 26 − 165 = −139(kNm) * Q8btr ,min = Q8tr ,min + Q8tr = −135, 2 − 165 = −300, 2(kNm) * Q8, ph = Q2,tr = 189, 75(kNm) * ⎛ 6 ⎞ Q8 ph,max = 1,3. ⎜ 40.1 + 80. .1⎟ = 130(kNm) ⎝ 8 ⎠ Q8 ph,min = 1,3. ( −40.0, 25.1) = −13(kNm) Q8bph,max = Q8 ph,max + Q8 ph = 130 + 189, 75 = 319, 75(kNm) * Q8bph,min = Q8 ph,min + Q8 ph = −13 + 189, 75 = 176, 75(kNm) * Đối với tiết diện 9: Q9 = −Q1* = 123, 75(kNm) * ⎛ 1⎞ Q9max = 1,3. ⎜ 40.1 + 80. ⎟ = 104( kNm) ⎝ 2⎠ Q9min = 1,3. ( −40.0, 25) = −13(kNm) Q9,max = Q9,max + Q9 = 104 + 123, 75 = 227, 75( kNm) b * Q9,min = Q9,min + Q9 = −13 + 123, 75 = 110, 75(kNm) b * 14
- Ta có bảng số liệ sau: Tiết diện Q* (kN ) Qmax (kN ) Qmin (kN ) Qmax ( kN ) b Qmin (kN ) b 1 -123,75 26 -130 -97,75 -253,75 2,tr -189,75 26 -143 -163,75 -332,75 2,ph 165 114,4 -20,8 279,7 144,2 3 99 83,2 -20,8 182,2 78,2 4 33 52 -41,6 85 -8,6 5 0 36,4 -57,2 36,4 -7,2 6 -33 31,2 -72,8 1,7 -105,8 7 -99 26 -104 -73 -203 8,tr -165 26 -135,2 -139 -300,2 8,ph -189,75 130 -13 319,75 176,75 9 123,75 104 -13 227,75 -110,75 15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập lớn môn Tư tưởng Hồ Chí Minh: Phân tích quan điểm Hồ Chí Minh về cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư, liên hệ bản thân
12 p | 2672 | 590
-
Bài tập lớn Cơ học kết cấu 2: Tính khung siêu tĩnh bằng phương áp lực
21 p | 1869 | 329
-
Bài tập lớn: Xây dựng Website bán hàng trực tuyến
22 p | 2034 | 317
-
Bài tập lớn Chi tiết máy: Thiết kế hệ thống dẫn động xích tải
19 p | 1130 | 244
-
Bài tập lớn Cơ học kết cấu 2: Tính khung tĩnh định theo phương pháp lực - Đề số 9.2
16 p | 679 | 156
-
Bài tập lớn Cơ học kết cấu 2: Tính khung siêu tĩnh theo phương áp lực - Đề số 7.3
30 p | 772 | 140
-
Bài tập lớn Cơ học kết cấu 2: Tính khung siêu định theo phương pháp lực - Đề số 8.2
17 p | 579 | 130
-
Bài tập lớn số 2 Cơ học kết cấu: Tính hệ khung siêu tĩnh bằng phương pháp lực - Đề số 3.2
19 p | 733 | 116
-
Báo cáo bài tập lớn Quản lý giáo vụ: Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý giáo vụ
32 p | 807 | 98
-
Bài tập lớn số 2 Cơ học kết cấu: Tính khung siêu tĩnh bằng phương pháp lực - Đề số 5
13 p | 409 | 97
-
Bài tập lớn số 2 Cơ học kết cấu: Tính hệ khung siêu tĩnh bằng phương pháp lực - Đề số 4.1
21 p | 379 | 81
-
Bài tập lớn: Tìm hiểu TPP, vai trò của Mỹ trong TPP và lợi ích của TPP đối với ngành Logistics ở Việt Nam
37 p | 187 | 58
-
Bài tập lớn số 2 Cơ học kết cấu: Tính hệ thanh phẳng tĩnh định - Đề số 6.7
14 p | 344 | 56
-
Bài tập lớn: Xây dựng hệ thống mạng phòng A8-301,302. Cho địa chỉ IP 177.259.111.92 chia thành 5 subnet để cấp phát cho hệ thống mạng. Tạo tài khoản người dùng, nhóm người dùng trong hệ thống
18 p | 224 | 50
-
Bài tập lớn số 2 Cơ học kết cấu P2: Tính khung siêu tĩnh bằng phương áp lực
24 p | 330 | 48
-
Bài tập lớn: Nguyên lý máy - Đề 1
2 p | 517 | 39
-
Bài tập lớn Quản trị chiến lược: Phân tích tổng quan chiến lược của Tập đoàn Hòa Phát
35 p | 69 | 19
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn