Bài tập lớn Nguyên lý động cơ đốt trong
lượt xem 81
download
Nội dung trình bày của đề tài gồm: Nhiệm vụ tính toán, tính nhiên liệu và hỗn hợp sản phẩm cháy, quá trình nạp, quá trình nén, tính toán quá trình cháy, quá trình giãn nở, các thông số cơ bản của chu trình, cân bằng nhiệt của động cơ, cách dựng đồ thị khi tính nhiệt. Để biết rõ hơn về nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập lớn Nguyên lý động cơ đốt trong
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI KHOA CƠ KHÍ BỘ MÔN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG BÀI TẬP LỚN NGUYÊN LÝ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Cao Văn Sinh viên thực hiện : Lưu văn Hoàng Mã sinh viên : 151300660 Lớp : Cơ khí giao thông công chính 1K56 Đề số : 09 – Động cơ xăng 1RZ
- HÀ NỘI - 2017 BÀI TẬP LỚN MÔN NGUYÊN LÝ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Cao Văn Đề số : 09 Động cơ xăng 1RZ Họ và Tên sinh viên : Lưu văn Hoàng Mã sinh viên : 151300660 Lớp : Cơ khí giao thông công chính 1 K56 STT Phân loại Thông số 1 Loại động cơ Xăng 2 Kiểu động cơ 1RZ 3 Đường kính xy lanh 86 (mm) 4 Hành trình piston 86 (mm) 5 Lắp trên xe Toyota Hiace 6 Dung tích xylanh 1,998 (lít) 7 Tỷ số nén 09 8 Số kỳ 09
- 9 Nemax/ne 100,6/5400 10 Nemax/nm 16,5/2600 Chương I : Nhiệm vụ tính toán 1, Nhiệm vụ + Tính toán thiết kế động cơ. + Tính toán kiểm nghiệm động cơ ( bôi trơn, làm mát ) hệ thống phối khí. 2, Lựa chọn chế độ tính toán Nhận xét : Để xây dựng đặc tính ngoài của động cơ ở chế độ “ Toàn tải ” người ta tính toán nhiệt động cơ ở 3 chế độ : nmin = 0,2.5400 = 1080 (v/ph) nM = 0,6.5400 = 3240 (v/ph) ne = 5400 (v/ph) CHƯƠNG II : Tính nhiên liệu và hỗn hợp sản phẩm cháy
- 1, Chọn nhiên liệu và thành phần nhiên liệu. C H O Hu Xăng 85 (%) 15(%) 10400 ( kcal/kg) 2,Chọn hệ số dư không khí α Với động cơ xăng : α = 0.9 3, Lượng không khí lý thuyết cần thiết để đốt cháy hoàn toàn 1kg nhiên liệu xăng. L0 = ( gc + 8gh ) = ( .0,85 + 8.0,15 ) =15 (kg) 4,Lượng không khí thục tế đốt cháy 1kg nhiên liệu. L = αL0 = 0,9.15=13,5 (kg) 5,Thành phần sản phẩm cháy của động cơ xăng . Gco2 = [gc (2α1 ) + 6gh (α 1 )] = [0,85 (1,8 1 ) + 6.0,15( 0,91) = 2,15 (kg) Gco = [ 2(1 α)(gc +3gh)] = [2(10,9)(0,85 +3.0,15)] = 0,6 (kg) Gh2O = 9gh =9.0,15 =1,35 (kg) GN2 =0,77.αL0 =0,77.0,9.0,15 = 10,4 (kg) Kiểm tra lại αL0 +1 =13,5 + 1 = 14,5(kg) =Gspc
- Gspc =Gco2 + Gco + Gh2O + GN2 = 2,15 + 0,6 + 1,35 + 10,4 =14,5 (kg) 6, Phần tram khối lượng sản phẩm cháy gi = . Ta có : gco2 = = 0,148 , gh2O = = 0,093 gco = , gN2 = = gco2 + gco + gh2o + gN2 =0,148 + 0,041 + 0,093 + 0,78 =1 7, Hằng số khí nạp trước lúc cháy Rhht =gkk.Rkk – gxăng.Rxăng Ta có : gkk = gxăng = Rkk =29,27 kGm/kg.độ ; Rxăng =8,5 kGm/kg.độ Rhht = kGm/kg.độ 8, Hằng số khí của sản phẩm cháy Rspc : Rspc = ; Rco2 =19,3 kGm/kg.độ ; Rco =30,3 kGm/kg.độ Rh2o =47,1 kGm/kg.độ ; RN2 =30,3 kGm/kg.độ ; Ro2 =26,5 kGm/kg.độ . Ta có : R spc = 0,148.19,3 +0,041.30,3 + 0,093.47,1 + 0,718.30,3 = 30,23 kGm/kg.độ 9, Hệ số biến đổi phần tử lý thuyết β =
- 10, Nhiệt dung riêng của sản phẩm cháy a, Trước lúc cháy Cvhht =gkk .Cvkk + gxăng.Cvxăng Ta có : Cvkk = 0,165 + 0,000017Tc (kcal/kg.độ ) ; Cvxăng = 0,35(kcal/kg.độ) ; Cvhht = c) + = 0,93.(0,165 + 0,000017Tc ) + = 0,178 + 0,000017Tc b, Sau lúc cháy : Cvspc = Cvco2 = 0,186 + 0,000028 Tz Cvco = 0,171 + 0,000018 Tz Cvo2 = 0,15 + 0,000016 Tz Cvh2o = 0,317 + 0,000067 Tz Cvh2 = 0,169 + 0,0000017 Tz Tính : Cvspc = =0,148(0,186+0,000028Tz)+ 0,041(0,171+0,000018T z ) +0,093(0,317 + 0,000067Tz) + 0,718( 0,169 + 0,000017Tz ) = 0,185 + 23.105 Tz CHƯƠNG III: QUÁ TRÌNH NẠP
- 1, Xác định áp suất trung bình cuối quá trình nạp Công thức gần đúng của của giáo sư Leenin J.M : Trong đó : n : Là tốc độ quay tại chế độ tính toán ( đơn vị vòng/phút ) 3 h V : Là thể tích công tác của một xylanh ( đơn vị là m ). 2 0 P : Là áp suất khí quyển ( đơn vị kg/m ) tb f : Là tiết diện lưu thông cần thiết .Nó đc tính bằng công thức 2 tb e e f = f .(n /1000) .đơn vị là [cm /lít] 2 e + Với động cơ xăng : f =2,5 ÷ 3,0 (cm /lít.1000v/phút) : Là hệ số tổn thất đường ống nạp . ( =0,65 ÷ 0,85 ). Đối với động cơ xăng ta chọn như sau : fe =2,5.104.m2/lít.1000v/phút ; ; = 0,65 => Ta có : ftb = fe. = 2,5.104. =1,35.103 (m3/lít ).
- Với n=nmin =1080 (v/ph ) : Pa= 1. 0,988(kg/cm2) Với n=nM=3240 (v/ph) : Pa=1.kg/cm2) Với n=ne = 5400 (v/ph) : Pa =1.0,740(kg/cm2) Tóm lại : n = nmin = 1080 (v/ph) Pa = 0,988 (kg/cm2) n = nM = 3240 (v/ph) Pa = 0,901 (kg/cm2) n = ne = 5400(v/ph) Pa = 0,740 (kg/cm2) 2, Hệ số khí sót r = Trong đó : T’o = To + t = to + t + 273
- : là hệ số biến nhiệt ( =) Pr và Tr : là áp suất ,nhiệt độ đầu cuối quá trình nạp nêu trong bảng sau : Pr (kg/cm2) Tr( To( n = nmin = 1080 (v/ph) 1,06 1000 30 327 n = nM = 3240 (v/ph) 1,18 1100 25 322 n = ne = 5400 (v/ph) 1,29 1200 20 317 o Giá trị Pr được tính bằng công thức : Pr = +1 (kg/cm2). Giá trị của Tr và cho trong bảng được quy ước từ đầu . Từ các giá trị trong bảng ta tìm được hệ số khí sót ứng với các giá trị tương ứng như sau : Với n = nmin =1080 (v/ph) : r = = = 0,0408
- Với n = nM = 3240 (v/ph) : r = = = 0,0459 Với n = ne = 5400 (v/ph) : r = = = 0,0585 3, Nhiệt độ cuối kỳ nạp Đối với động cơ 4 kỳ không tăng áp Ta = Trong đó : =t0 + t + 273( K) ᴪ :là tỉ lệ nhiệt dung của khí trước và sau khí cháy .Ở động cơ xăng thì ᴪ =1,2 = Tr. (K) với : m là chỉ số dãn nở đa biến t của khí sót từ r đến r’. Khi n =nmin = 1080 (v/ph) : T’r =1000.= 980,81 K
- Suy ra : Ta = = 357,30 K Khi n =nM =3240 (v/ph) : T’r = 1100.= 1021,25 K Suy ra : Ta = = 358,50K Khi n = ne =5400(v/ph) : T’r = 1200. =1029,72K Suy ra : Ta = = 363,75K. 4, Khối lượng hỗn hợp (Xăng + không khí) nạp vào xylanh động cơ trong một chu trình Gck =G180.d (mg/ckl) Trong đó : G180 : là khối lượng hỗn hợp tươi (hay không khí ) nạp chính trong piston đi từ điểm chết trên đến điểm chết dưới
- G180= .106 (mg/ckl) Với : Pa là áp suất cuối quá trình nạp (đổi ra kg/m2) V’h = 0,001(m3) Ta : là nhiệt độ trung bình cuối kỳ nạp (K) Ra = Rhht =27,383 KG.m/kg.độ Động cơ xăng nmin nm ne 0,90,95 1,00 1,05 1,1 1,2 n= nmin =1080 (v/ph) Gck= .106.0,9 =988,69 n= nM = 3240 (v/ph) Gck = .106.1 = 998,73 n =ne =5400 (v/ph) Gck = .106.1,1 = 889,27
- 5, Mức tiêu hao năng lượng trong một chu trình Công thức tính : Gnl = Khi n = nmin= 1080 (v/ph) Gnl = = 68,18 Khi n =nM = 3240 (v/ph) Gnl = = 68,88 Khi n = ne = 5400 (v/ph) Gnl = = 61,33 6,Hệ số nạp v = = ; Glt = .106 Trong đó : Glt =.106 = 1209,499 V’h =0,001 (m3), P0 = 10000 (kg/cm2 ) Khi n =nmin =1080 (v/ph) v = = 0,817 Khi n = nM =3240 (v/ph) :
- v = =0,826 Khi n= ne =5400 (v/ph) : v = 0,735 Bảng tổng kết chương 3 (Số liệu đã tính toán được ở trên ). Thông Số Pa T’r Tr Pr Ta Gnl Gck nmin=1080 0,988 980,81 1000 0,0408 1,06 357,30 68,18 988,69 0,817 nM = 3240 0,901 1021,25 1100 0,0459 1,18 358,50 68,88 998,73 0,826 ne = 5400 0,740 1029,72 1200 0,0585 1,29 363,75 61,33 889,27 0,735
- Chương IV : Quá trình nén Tính áp suất ở cuối quá trình nén Pc Pc =Pa . (kg/cm2 ) Trong đó : n1 – là chỉ số nén đa biến được tính theo công thức sau : n1= 1,38 0,03. Nhiệt độ cuối quá trình nén Tc : Tc =Ta. ). Khi ntt = nmin =1080(v/ph) n1 =1,38 0,03. =1,247 suy ra : Pc = 0,988.91,247 = 15,300(kg/cm2) và Tc = 357,30.91,2471 = 614,79 ). Khi ntt =nM =3240 (v/ph) n1 =1,380,03. =1,336 suy ra : Pc = 0,901.91,336 = 16,97(kg/cm2) và Tc = 358,50.91,3361 = 750,09 ).
- Khi ntt = ne =5400(v/ph) n1 =1,380,03. =1,377 suy ra : Pc =0,740.91,377 = 15,25 và Tc = 363,75.91,3771 = 832,82 ). Bảng tổng kết chương 4 (số liệu đã tính toán được): n1 Pc (kg/cm2) Tc ) Thông số nmin = 1080 1,247 15,30 614,79 nM = 3240 1,336 16,97 750,09 ne = 5400 1,377 15,25 832,82 Chương V : Tính toán quá trình cháy
- 1,Tính nhiệt độ cuối quá trình cháy *Khi
- = (0,185+ 23.106Tz)Tz – (0,178 +15,8.10 T T 6 c) c 532,84 = 0,185Tz + 23.106Tz – 142,40 Tz=2726,05 Khi n =ne= 5400(v/ph) = (0,185+ 23.106Tz)Tz – (0,178 + 15,8.106Tc)Tc 559,52 = 0,185Tz + 23.106T2z – (0,178 +15,8.106.832,82).832,82 559,52 = 0,185Tz + 23.106T2z 159,20 Tz =2864,70 Xác định áp suất của quá trình : Pz =.Pc. Khi n =nmin =1080 (v/ph) Pz = = 68,50 (kg/cm2) Khi n =nM =3240(v/ph) Pz = = 66,85 (kg/cm2) Khi n =ne = 5400(v/ph)
- Pz = = 56,86 (kg/cm2) Bảng tổng kết chương V : Thông số T.độ Pz(kg/cm2) Tz(kg/cm2) nmin=1080 68,50 2539,25 nM =3240 66,85 2726,05 ne = 5400 56,86 2864,70
- Chương VI : Quá trình giãn nở 1,Các thông số của quá trình giãn nở Chỉ số giãn nở đa biến n2 : n2 =1,2 + 0,03. Khi ntt =nmin =1080(v/ph) n2 = 1,2 + 0,03. =1,35 Khi ntt = nM =3240(v/ph) n2 =1,2 + 0,03. = 1,25 Khi ntt =ne =5400(v/ph) n2 =1,2 + 0,03. = 1,23 2,Áp suất cuối quá trình giãn nở (Pb)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tài "Xây dựng mô hình văn hoá doanh nghiệp"
57 p | 985 | 330
-
Báo cáo thực tập: Các phương pháp xử lý nước thải y tế & Công nghệ xử lý nước thải của bệnh viện Thanh Nhàn
50 p | 1075 | 267
-
Luậnvăn: "Nghiên cứu các thành phần hoá học và sự thay đổi của chúng trong nước dưới đất, để từ đó có biện pháp bảo vệ và khai thác một cách hợp lý nguồn tài nguyên này"
85 p | 359 | 148
-
Luận văn : xử lý nước thải mỹ phẩm
96 p | 433 | 140
-
Đề tài “Nguyên tắc quản lí của Nhà nước về tài chính BHXH”
27 p | 406 | 103
-
Bài tập lớn: Nghiên cứu, tìm hiểu hệ thống điều hòa
87 p | 258 | 67
-
Bài tập lớn: Tìm hiểu về công nghệ OFDMA trong LTE
24 p | 197 | 53
-
Bài tập lớn: Nêu cách lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ dạng trực tiếp về lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
10 p | 616 | 51
-
Báo cáo bài tập lớn Tự động hóa nhà máy nhiệt điện: Tìm hiểu về máy phát trong nhà máy nhiệt điện
29 p | 269 | 48
-
Bài tập lớn: Nguyên lý máy - Đề 1
2 p | 517 | 39
-
Bài tập lớn: Nguyên lý máy - Đề 2
2 p | 325 | 33
-
BÁO CÁO " THIẾT KẾ Ô TÔ ĐIỆN TRÊN CƠ SỞ Ô TÔ BUS HYUNDAI COUNTY "
7 p | 157 | 27
-
Bài tập lớn: Thiết bị đóng cắt và bảo vệ
22 p | 27 | 15
-
Bài tập lớn Sức bền vật liệu - SVTH. Nguyễn Văn A
43 p | 223 | 14
-
Bài tập lớn: Nguyên lý máy - Đề 3
2 p | 269 | 14
-
Bài tập lớn Công nghệ khai thác và chế biến than, dầu: Đánh giá tiền năng sinh khối của tỉnh Bắc Giang
12 p | 119 | 8
-
Báo cáo bài tập lớn Sinh thái học: Sự thích nghi của động vật với điều kiện môi trường khắc nghiệt trong sa mạc nhiệt đới
25 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn