Bài tập phần nhôm
lượt xem 68
download
Tài liệu tham khảo chuyên đề ôn thi môn hóa học phần nhôm dành cho các bạn học sinh ôn thi môn hóa chuẩn bị cho các kỳ thi tuyển sinh sắp tới
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập phần nhôm
- BÀI T P PH N NHÔM 1. Hòa tan hoàn toàn 10 gam h n h p g m Al và Al2O3 trong dung d ch NaOH dư thu ư c 6,72 lít khí H2 ( ktc). Ph n trăm kh i lư ng c a Al trong h n h p là: A. 48%. B. 50%. C. 52%. D. 54%. 2. Ngâm 2,7 gam h n h p g m Al và Fe vào 200 gam dung d ch NaOH 10% n khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu ư c dung d ch có kh i lư ng 200,24 gam. Kh i lư ng Al và Fe l n lươt là: A. 0,27 gam; 2,43 gam. B. 0,54 gam; 2,16 gam. C. 1,35 gam; 1,35 gam. D. 1,62 gam,; 1,08 gam. 3. Hòa tan 4,59 gam Al b ng dung d ch HNO3 thu ư c h n h p khí NO và NO2, có t kh i so v i hidro 16,75. Th tích c a NO và NO2 ktc là: A. 2,24 lít; 1,34 lít. B. 2,016 lít; 0,672 lít. C. 1,568 lít; 0,672 lít. D. 1,34 lít; 2,24 lít. 4. Cho 4,32 gam Al tác d ng v a v i 400 gam dung d ch HNO3 thu ư c 0,672 lít khí X ( ktc) và dung d ch Y. Cho dung d ch Y tác d ng v i dung d ch NaOH dư, thu ư c 0,672 lít khí Z ( ktc). Công th c c a X là: A. N2. B. NO2. C. N2O. D. NO. 5. Dung d ch A có ch a m gam NaOH và 0,3 mol NaAlO2. Cho t t 1 mol HCl vào A thu ư c 15,6 gam k t t a và dung d ch B. Thêm ti p HCl vào B l i th y xu t hi n k t t a. Giá tr c a m b ng: A. 24. B. 48. C. 16. D. 32. 6. Cho 1,41 gam h n h p Al và Mg tác d ng h t v i dung d ch H2SO4 loãng sinh ra 1,568 lít khí ( ktc). N u ngâm 0,705 gam cũng h n h p trên vào dung d ch CuSO4 dư thì thu ư c m gam ch t r n. Giá tr c a m b ng: A. 4,48 gam. B. 2,24 gam. C. 3,36 gam. D. 1,12 gam. 7. Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al vào dung d ch H2SO4 ( v a ) thu ư c dung d ch X. Th tích dung d ch NaOH 0,8M c n cho vào dung d ch X thu ư c lư ng k t t a l n nh t là: A. 0,50 lít. B. 0,75 lít. C. 0,25 lít. D. 0,375 lít. 8. Tr n 21,60 gam b t Al v i h n h p b t Fe2O3 và CuO r i t nóng ti n hành ph n ng nhi t nhôm m t th i gian thu ư c h n h p X. Hòa tan X b ng dung d ch HNO3 un nóng thu ư c V lít khí NO duy nh t ( ktc)( không có s n ph m kh khác). V có giá tr b ng: A. 14,48 lít. B. 17,92 lít. C. 8,96 lít. D. 16,72 lít. 9. Cho 31,2 gam h n h p g m b t Al và Al2O3 tác d ng v i V ml dung d ch NaOH 4M, thu ư c 13,44 lít hidro ( ktc). Bi t r ng ngư i ta ã l y dư 10% so v i lư ng th c t ph n ng. V có giá tr là: A. 220 ml. B. 110 ml. C. 165 ml. D. 200 ml. 10. Tr n 2,7 gam b t Al v i 9,28 gam Fe3O4 r i nung trong i u ki n không có không khí, sau m t th i gian thu ư c ch t r n X ( gi s ch x y ra ph n ng kh Fe3O4 thành Fe). Hòa tan
- hoàn toàn ch t r n X b ng dung d ch HCl dư thu ư c 2,688 lít khí ( ktc). Hi u su t c a ph n ng nhi t nhôm là: A. 80%. B. 75%. C. 100%. D. 60%. 11. Hòa tan hoàn toàn 9 gam h n h p X g m b t Al và b t Mg b ng dung d ch H2SO4 loãng dư thu ư c khí A và dung d ch B. Thêm t t dung d ch NaOH vào dung d ch B sao cho k t t a t t i lư ng l n nh t thì d ng l i. L c k t t a em nung trong không khí n kh i lư ng không i thu ư c 16,2 gam ch t r n. Th tích khí A thu ư c ktc là: A. 6,72 lít. B. 10,08 lít. C. 7,84 lít. D. 8,96 lít. 12. Hòa tan 12,7 gam h n h p g m Na và Al vào nư c dư. Sau khi ph n ng xong thu ư c dung d ch A, V lít khí B ( ktc) và còn 2,7 gam ch t r n không tan. V có giá tr là: A. 8,96 lít. B. 4,87 lít. C. 9,74 lít. D. 4,48 lít. 13. M t h n h p g m 0,04 mol Al và 0,06 mol Mg. N u em h n h p này hòa tan hoàn toàn trong dung d ch HNO3 c thu ư c 0,03 mol s n ph m X có s kh c a N+5, n u em cũng h n h p ó hòa tan trong H2SO4 c nóng cũng thu ư c 0,03 mol s n ph m Y có s kh c a S+6. X, Y là: A. NO2 và H2S. B. NO và SO2. C. NH4NO3 và H2S. D. NO2 và SO2. 14. Tr n 10,8 b t Al v i h n h p b t Fe2O3 và CuO r i t nóng ti n hành ph n ng nhi t nhôm m t th i gian thu ư c h n h p X. Hòa tan X b ng dung d ch HNO3 un nóng thu ư c V lít khí NO duy nh t ( ktc)( không có s n ph m kh khác). V có giá tr b ng: A. 8,96 lít. B. 6,72 lít. C. 4,48 lít. D. 7,84 lít. 15. Dùng m gam Al kh h t 1,6 gam Fe2O3. S n ph m sau ph n ng tác d ng v i lư ng dư dung d ch NaOH t o ra 0,672 lít khí ( ktc). Giá tr c a m là: A. 0,54. B. 0,81. C. 1,08. D. 1,755. 16. Thêm 2,16 gam Al vào dung d ch HNO3 r t loãng, v a thì thu ư c dung d ch A và không th y khí thoát ra. Thêm dung d ch NaOH dư vào dung d ch A cho n khi k t t a v a tan h t thì s mol NaOH ã dùng là: A. 0,16 . B. 0,19. C. 0,32. D. 0,35. 17. Cho 2,7 gam Al vào 100 ml dung d ch NaOH 2M thu ư c dung d ch A. Thêm 0,35 mol HCl vào dung d ch A thì lư ng k t t a thu ư c b ng: A. 0,0 gam. B. 7,8 gam. C. 3,9 gam. D. 11,7 gam. 18. Thêm HCl vào dung d ch ch a 0,1 mol NaOH và 0,1 mol Na[Al(OH)4]. Khi k t t a thu ư c là 0,08 mol thì s mol HCl ã dùng là: A. 0,08 mol ho c 0,16 mol. B. 0,26 mol. C. 0,16 mol. D. 0,18 mol ho c 0,26 mol. 19. H n h p X g m a mol Al và 0,2 mol Al2O3. Cho h n h p X tác d ng v i dung d ch NaOH dư thu ư c dung d ch Y. D n CO2 dư vào dung d ch Y thu ư c k t t a Z. Nung k t t a Z n kh i lư ng không i thu ư c 40,8 gam ch t r n E. Giá tr c u a b ng: A. 0,4. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,1.
- 20. H n h p X g m có Al và Al4C3. N u cho h n h p X tác d ng v i H2O thu ư c 31,2 gam Al(OH)3. N u cho h n h p X tác d ng v i dung d ch HCl, thu ư c m t mu i duy nh t và 20,16 lít h n h p khí ( ktc). Kh i lư ng c a m i ch t có trong h n h p b ng: A. 5,4 gam Al; 7,2 gam Al4C3. B. 10,8 gam Al; 14,4 gam Al4C3. C. 6,75 gam Al; 11,52 gam Al4C3. D. 16,2 gam Al; 17,28 gam Al4C3. 21. tách nhanh Al ra kh i h n h p g m Mg, Al, Zn có th dùng hóa ch t nào sau ây: A. H2SO4 loãng. B. H2SO4 c ngu i. C. dd NaOH, khí CO2 . D. dd NH3. 22. Al(OH)3 không tan trong dung d ch nào sau ây: A. H2SO4. B. KHSO4. C. NH3 . D. NaOH. 23. Có 3 ch t r n là Mg, Al, Al2O3 ng trong 3 l riêng bi t. Dùng duy nh t m t hóa ch t phân bi t chúng. Hóa ch t không th dùng ư c là: A. dd HCl c . B. H2SO4 c ngu i. C. dd NaOH. D. HNO3 c ngu i. 24. Tính bazo c a hidroxit nào y u nh t trong s các hidroxit sau ây: A. Al(OH)3. B. NaOH. C. Mg(OH)2 . D. Ba(OH)2 . 25. Phèn chua không ư c dùng : A. Làm trong nư c. B. Thu c da. C. Kh trùng nư c. D. C m màu trong công nghi p nhu m. 26. Thu c th nào sau ây dùng phân bi t các dung d ch MgCl2, CaCl2, AlCl3 : A. dd Na2CO3 . B. dd KOH. C. dd AgNO3 . D. dd H2SO4. 27. Nh ng ng d ng nào sau ây c a nhôm ư c d a trên tính ch t hóa h c c a nhôm: A. Làm dây d n i n. B. Làm d ng c un n u. C. Làm bao gói th c ph m. D. Ch t o h n h p Tecmit hàn kim lo i. 28. Tính ch t nào sau ây ã làm cho mu i nhôm ư c dùng là ch t c m màu trong công nghi p nhu m v i: A. Chúng là nh ng h p ch t lư ng tính. B. Chúng d b th y phân t o k t t a Al(OH)3 . C. Chúng tam t t trong nư c . D. Tác d ng ư c v i dung d ch bazo t o k t t a Al(OH)3 . 29. Cho ph n ng: M + HNO3 → M(NO3)n + NH4NO3 + H2O. Kim lo i M có th là: A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Ag. 30. Cho lu ng khí H2 dư i qua ng s ch a b t Al2O3, FeO, CuO, MgO un nóng n khi ph n ng x y ra hoàn toàn. Ch t r n còn l i trong ng là: A. Al, Cu, Fe, Ag. B. Al, Cu, Fe, MgO. C. Al2O3, MgO, Fe, Cu. D. Al, Mg, CuO, FeO. 31. Trong công nghi p, ngư i ta không i n phân nóng ch y AlCl3 s n xu t nhôm vì: A. AlCl3 không tan trong nư c. nóng ch y cao hơn Al2O3. B. AlCl3 có nhi t D. AlCl3 d b thăng hoa nhi t C. AlCl3 d phân h y nhi t cao. cao.
- 32. Cho Al tác d ng v i dung d ch X t o ra khí A nh hơn khí CO. Dung d ch X là: A. H2SO4 c nóng. B. HNO3 c ngu i. C. HNO3 c nóng. D. H2SO4 loãng. 33. Cho dãy chuy n hóa: Ph n ng nào trong dãy chuy n hóa trên không th th c hi n ư c: 34. M t h n h p b t g m Al, Mg, Zn. Hóa ch t nào sau ây giúp tách ư c Al ra kh i h n h p mà không làm thay i kh i lư ng Al. A. dd FeCl3. B. dd NaOH. C. dd HCl. D. dd H2SO4 c ngu i. 35. Cho t t dung d ch AlCl3 vào dung d ch Na2CO3. Hi n tư ng x y ra là: A. Có k t t a tr ng không tan t o thành. B. Có b t khí thoát ra sau ó xu t hi n k t t a tr ng không tan. C. Xuât hi n k t t a sau ó có b t khí thoát ra. D. Không có k t t a ch có b t khí thoát ra.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập về Nhôm - Sắt
8 p | 689 | 340
-
Hướng dẫn giải bài tập Hóa học 10 Nâng cao: Phần 2
91 p | 702 | 255
-
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM
28 p | 580 | 193
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề nhôm và hợp chất bài tập (N2)
2 p | 566 | 103
-
Tuyển tập câu hỏi và bài tập Hóa học vô cơ - Phần kim loại: Phần 1
147 p | 235 | 77
-
Tuyển tập câu hỏi và bài tập hóa học vô cơ - Phần kim loại: Phần 2
181 p | 221 | 65
-
luyện kĩ năng giải nhanh bài tập hóa học 10: phần 2
87 p | 176 | 51
-
Bài tập tự luyện: Phương pháp giải bài tập đặc trưng về nhôm và hợp chất
0 p | 170 | 14
-
Bài toán về phản ứng nhiệt nhôm
8 p | 120 | 8
-
Giải bài tập Luyện tập tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm SGK Hóa học 12
6 p | 126 | 7
-
Bài toán về nhôm 2
8 p | 124 | 6
-
Giải bài tập Hóa học (Tập 2: Hóa vô cơ): Phần 2
148 p | 27 | 5
-
Giải bài tập Hóa học (Tập 2: Hóa vô cơ): Phần 1
126 p | 16 | 5
-
Bài tập về Nhôm - Ngọc Quang
11 p | 110 | 4
-
Giải bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử SGK Toán lớp 8 tập 1
5 p | 149 | 4
-
Dạng 4: Phản ứng nhiệt Nhôm
4 p | 66 | 2
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Thiết kế và sử dụng hệ thống bài tập Nhóm Halogen nhằm phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trong dạy học Hóa học 10 chương trình giáo dục phổ thông 2018
60 p | 2 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn