intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI TẬP TẬP HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

Chia sẻ: Tranthi Kimuyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

115
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'bài tập tập hạt nhân nguyên tử', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI TẬP TẬP HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

  1. Chương VII: ÔN TẬP HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ. A>BÀI TẬP ĐƯỢC PHÂN DẠNG: I/CẤU TẠO HẠT NHÂN, NĂNG LƯỢNG NGHỈ: 1>Trong hạt nhân 14 C có: 6 A. 8 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 14 nơtron. C. 6 prôtôn và 8 nơtron. D. 6 prôtôn và 8 electron. 2>Số nuclôn trong 13 Al là: 27 A.13 B.14 C.27 D.40 -27 8 -19 3>Cho 1u = 1,66055.10 kg; c = 3.10 m/s; 1 eV = 1,6.10 J. Hạt prôtôn có khối lượng mp = 1,007276 u, thì có năng lượng nghỉ là: A. 940,8 MeV. B. 980,4 MeV. C. 9,804 MeV. D. 94,08 MeV. 4>Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1. Trong 59,50g 238 U có số nơtron 92 xấp xỉ là: A. 2,38.1023. B. 2,20.1025. C. 1,19.1025. D. 24 9,21.10 . II/VIẾT PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG HẠT NHÂN: 6>Trong phản ứng hạt nhân: 9 Be +   X + n. Hạt nhân X là: 4 B. 16 O. C. 12 B. 12 A. 6 C. 8 5 14 D. 6 C. 7>Cho phản ứng hạt nhân:  + 27 Al  X + n. Hạt nhân X là: 13 27 30 C. 23 Na. A. 13 Mg. B. 15 P. 11 20 D. 10 Ne. 8>Pôlôni 210 Po phóng xạ theo phương trình: 210 Po  Z X + 206 Pb. Hạt X là: A 84 84 82 4 0 C. 0 e. A. 1 e. B. 2 He. 1 3 D. 2 He. 9>Hạt nhân 14 C phóng xạ -. Hạt nhân con sinh ra có: 6 A. 5 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 7 nơtron. C. 7 prôtôn và 7 nơtron. D. 7 prôtôn và 6 nơtron. 10>Hạt nhân 15 P phóng xạ  . Hạt nhân con được sinh ra từ hạt nhân này có: + 30 A. 15 prôtôn và 15 nơtron. B. 14 prôtôn và 16 nơtron. C. 16 prôtôn và 14 nơtron. D. 17 prôtôn và 13 nơtron. 11>Trong phản ứng hạt nhân 19 F + p  16 O + X thì X là: 9 8
  2. C. hạt +. A. nơtron. B. electron. D. hạt . III/ĐỘ HỤT KHỐI, NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT, NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT RIÊNG: 12>Hạt nhân Côban 270Co có khối lượng mCo= 55,940u. Biết khối lượng của 6 prôton và nơtron là mp= 1,0073u , mn= 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân 60 Côban 27 Co là: A.4,544u B.4,536u C.3,154u D.3,637u 13> Hạt nhân 24 He có độ hụt khối bằng m = 0,03038 u. Biết 1 uc 2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 24 He là: A. 32,29897 MeV B. 28,29897 MeV C. 82,29897 MeV D.25,29897 MeV 14>Hạt nhân 37 Li có khối lượng mLi= 7,0144u. Cho mn = 1,0087u ; mp = 1,0073u ; 1uc2 = 931MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 37 Li là bao nhiêu ? A.39,4 MeV. B.45,6 MeV. C.30,7 MeV. D.36,2 MeV. 15> Cho: mC = 12,00000 u; mp = 1,00728 u; mn = 1,00867 u; 1u = 1,66058.10-27 kg; 1eV = 1,6.10-19 J ; c = 3.108 m/s. Năng lượng tối thiểu cần cung cấp để tách hạt nhân 162C thành các nuclôn riêng biệt bằng : A. 72,7 MeV. B. 89,4 MeV. C.44,7 MeV. D. 8,94 MeV. 16>Cho năng lượng liên kết của hạt nhân 24 He là Wlk= 28,3 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó bằng: A.14,15 MeV/nuclôn B.14,15 eV/nuclôn C.7,075 MeV/nuclôn D.4,72 MeV/nuclôn 17>Biết mFe = 55,9207u; mn = 1,008665u; mp = 1,007276u; 1u = 931MeV/c2. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 26 Fe : 56 A.6,84 MeV/nuclôn B. 5,84MeV/nuclôn C.7,84MeV/nuclôn. D.8,79MeV/nuclôn. IV/PHẢN ỨNG TỎA (HOẶC THU) NĂNG LƯỢNG: 19>Cho phản ứng hạt nhân 137 Al +   15 P + n. Cho khối lượng các hạt nhân 2 30 Nhôm mAl= 26,974u; khối lượng hạt  là m = 4,0015u; khối lượng hạt
  3. MeV Phốt-pho là mP = 29,970u; của nơtrôn là : mn= 1,0087u và 1u = 931,5 . c2 Phản ứng trên tỏa (hay thu) bao nhiêu năng lượng? A.tỏa,  2,98MeV B.tỏa, 2,98J C.thu,  2,98MeV D.thu, 2,98J 20>Cho phản ứng hạt nhân 11 Na  1 H  2 He  10 Ne . Lấy khối lượng các hạt 23 1 4 20 nhân là mNa = 22,9837 u; mNe = 19,9869 u; mHe = 4,0015 u; mH = 1,0073 u MeV . Trong phản ứng này, năng lượng: và 1u = 931,5 c2 A. thu vào là 3,4524 MeV. B. thu vào là 2,4219 MeV. C. tỏa ra là 2,4219 MeV. D. tỏa ra là 3,4524 MeV. V/PHÓNG XẠ: 21>Chu kì bán rã của Radon 222 Rn là T = 3,8 ngày. Hằng số phóng xạ của 86 Rn là: A. 5,0669.10-5 s-1. B. 2,112.10-6 s-1. 2,1112.10-6 s-1. C. D.5,52133.10-5s-1. 22>Có 100g chất phóng xạ với chu kì bán rã là T =7 ngày đêm. Sau t =28 ngày đêm khối lượng chất phóng xạ đó còn lại là: A. 93,75g. B. 87,5g. C. 12,5g. D. 6,25g. 23>Một mẫu Radon 222 Rn chứa 1010 nguyên tử. Chu kì bán rã của Radon là 86 T= 3,8 ngày. Sau bao lâu thì số nguyên tử trong mẫu Radon còn lại 105 nguyên tử ? A.t= 63,1 ngày. B.t= 3,8 ngày. C.t= 38 ngày. D.t= 82,6 ngày. 24> Một mẫu phóng xạ 222 Rn ban đầu có chứa 1010 nguyên tử phóng xạ. 86 Cho chu kỳ bán rã là T = 3,8823 ngày đêm. Số nguyên tử đã phân rã sau 1 ngày đêm là: A. 1,63.109. B. 1,67.109. C. 2,73.109. D. 9 4,67.10 . 25>Ban đầu có 1 gam chất phóng xạ. Sau một ngày chỉ còn lại 9,3.10-10gam chất phóng xạ đó. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó là: A.T= 24 phút. B.T= 32 phút. C.T= 48 phút. D.T= 63 phút. 26>Phốt pho 15 P phóng xạ - với chu kỳ bán rã T = 14,2 ngày. Sau 42,6 32 ngày kể từ thời điểm ban đầu, khối lượng của một khối chất phóng xạ 15 P 32 còn lại là 2,5 g. Tính khối lượng ban đầu của nó.
  4. A. 15 g. B. 20 g. C. 25 g. D. 30 g. 27> Đồng vị 270Co là chất phóng xạ   có chu kì bán rã là T= 5,33 năm. Ban 6 đầu một lượng Co có khối lượng là m0 . Sau 1 năm lượng Co trên đã bị phân rã bao nhiêu phần trăm ? A.27,8 % B.30,2% C.42,7% D.12,2 % 28>Đồng vị Natri 11 Na là chất phóng xạ   có chu kì bán rã T= 15 giờ. Ban 24 đầu có một lượng 11 Na thì sau bao lâu 75% số hạt 11 Na bị phân rã hết ? 24 24 A.7giờ30phút B.15giờ C.22giờ30phút D.30giờ 29>Chất phóng xạ 90 Sr có chu kì bán rã là T= 20 năm. Sau 80 năm có bao 38 nhiêu phần trăm chất phóng xạ đó phân rã thành chất khác? A. 6,25%. B. 12,5%. C. 87,5%. D. 93,75%. B>TRẮC NGHIỆM: Chủ đề 1: Cấu tạo hạt nhân nguyên tử. Độ hụt khối. 7.1>Phát biểu nào sau đây không đúng về cấu tạo hạt nhân nguyên tử? A.Hạt nhân được cấu tạo từ các nuclôn. B.Có hai loại nuclôn là prôtôn và nơtron. C.Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong nguyên tử. D.Số prôtôn trong hạt nhân nhỏ hơn số êlectron trong nguyên tử. 7.2>Các hạt nhân đồng vị có cùng: A.số Z nhưng khác số A. B.số A nhưng khác nhau số Z. C.số nơtron. D.số Z và cùng số A. 7.3>Hạt nhân nguyên tử Z X được cấu tạo từ: A A.gồm Z nơtron và A prôtôn. B.gồm Z prôtôn và A nơtron. C.gồm Z prôtôn và (A-Z) nơtron. D.gồm Z prôtôn và (A+Z) nơtron. 7.4>Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các : A.prôtôn. B.nơtron. C.prôtôn và nơtron. D. prôtôn, nơtron và êlectron. 7.5>Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có : A.số khối A bằng nhau. B.số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau.
  5. C.số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau. D.khối lượng bằng nhau. 7.6>Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng? A.u bằng khối lượng của một nguyên tử hiđrô 11H . B.u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon 11H . 1 C.u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon 162C . 12 1 D.u bằng khối lượng của một nguyên tử cacbon 162C . 12 7.7>Hạt nhân 292U có cấu tạo gồm: 38 A.238p và 92n. B.92p và 238n. C.238p và 146n. D.92p và 146n. 7.8>Năng lượng liên kết là: A.toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ. B.năng lượng tỏa ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. C.năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn. D.năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử. 7.9> Hạt nhân Đơtêri 1 D có khối lượng mD= 2,0136u. Biết khối lượng của 2 prôtôn là mp= 1,0073u; và khối lượng nơtron là mn=1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D là: 2 A.0,67MeV B.1,86MeV C.2,02MeV D.2,23MeV 7.11> Hạt nhân Côban 270Co có khối lượng mCo= 55,940u. Biết khối lượng 6 của prôtôn là mp= 1,0073u; và khối lượng nơtron là mn=1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân 270Co là: 6 A.4,544u. B.4,536u. C.3,154u. D.3,637u. 7.12>Hạt nhân Côban 270Co có khối lượng mCo= 55,940u. Biết khối lượng của 6 prôtôn là mp= 1,0073u; và khối lượng nơtron là mn=1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 270Co là: 6 A.70,5MeV/nuclôn B.70,4MeV/nuclôn C.48,9MeV/nuclôn D.54,4MeV/nuclôn. Chủ đề 2: Phóng xạ. 7.13>Phát biểu nào sau đây khi nói về tia anpha  là không đúng? A.Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử Hêli ( 24 He ) B.Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia  bị lệch về phía bản âm tụ điện.
  6. C.Tia  phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng. D.Khi đi trong không khí, tia  Ion hóa không khí và mất dần năng lượng. 7.14>Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia   ? A.Hạt   thực chất là êlectron. B.Khi đi trong điện trường giữa hai bản tụ điện, tia   bị lệch về phía bản dương của tụ điện. C.Tia   có thể xuyên qua tấm Chì dày cỡ vài centimet. D.Tia   không thể xuyên qua tấm Chì dày cỡ vài centimet. 7.15>Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tia   ? A.Hạt   có cùng khối lượng với êlectron nhưng mang điện tích nguyên tố dương. B.Tia   có tầm bay ngắn hơn so tia  . C.Tia   có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống tia Rơn-ghen (tia X). D.Tia   có khối lượng nhỏ hơn khối lượng êlectron. 7.16>Điều khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về tia gamma  ? A.Tia  thực chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (dưới 0,01nm). B.Tia  là chùm hạt phôtôn có năng lượng cao. C.Tia  không bị lệch trong điện trường. D.Tia  dễ bị lệch trong điện trường. 7.17>Với m0 là khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ, m là khối lượng chất phóng xạ còn lại tại thời điểm t,  là hằng số phóng xạ. Biểu thức của định luật phóng xạ là: A. m0  m.e t B. m  m0 .e t C. m  m0 .et 1 D. m  m0 .e t 2 7.19>Điều khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về phóng xạ   ? A.Hạt nhân mẹ phóng xạ ra pôzitron. B.Trong bảng hệ thống tuần hoàn, hạt nhân con tiến 1 ô so với hạt nhân mẹ. C.Số khối của hạt nhân mẹ và hạt nhân con bằng nhau. D.A hoặc B hoặc C đúng. 7.20>Kết luận nào về bản chất các tia phóng xạ dưới đây là không đúng? A.Tia  ,  ,  đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau. B.Tia  là dòng các hạt nhân nguyên tử 24 He . C.Tia  là dòng hạt mang điện. D.Tia  là sóng điện từ. 7.21>Trong phóng xạ   , hạt nhân ZA X biến đổi thành hạt nhân A Y thì : ' ' Z
  7. A.Z’=(Z+1) ; A’= A. B.Z’=(Z-1) ; A’=A C.Z’=(Z+1) ; A’= (A-1). D.Z’=(Z-1) ; A’= (A+1). 7.22>Trong phóng xạ   , hạt nhân ZA X biến đổi thành hạt nhân A Y thì : ' ' Z ’ ’ ’ A.Z =(Z-1) ; A = A. B.Z =(Z-1) ; ’ A =(A+1) C.Z’=(Z+1) ; A’= A. D.Z’=(Z+1) ; A’= (A-1). 7.23>Trong phóng xạ   , hạt prôtôn biến đổi theo phương trình nào dưới đ ây ? A. 1 p  01n  1 e  00 B. 1 p  01n  1 e 1 0 1 0 C. 1 p  01n  1 e  00 D. 1 p  01n  1 e 1 0 1 0 7.24>Phát biểu nào sau đây không đúng ? A.Hạt   và hạt   có khối lượng bằng nhau. B.Hạt   và hạt   được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ. C.Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, hạt   và hạt   bị lệch về hai phía khác nhau. D.Hạt   và hạt   được phóng ra có tốc độ bằng nhau (gần bằng tốc độ ánh sáng). 7.25>Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là : m0 m0 m0 m0 A. B. C. D. 5 25 32 50 7.26>Đồng vị 11 Na là chất phóng xạ   với chu kì bán rã 15 giờ. Ban đầu có 24 một lượng 11 Na thì sau khoảng thời gian bao lâu lượng chất phóng xạ trên bị 24 phân rã 75% ? A.7h30’. B.15h00’. C.22h30’. D.30h00’. 7.27>Đồng vị Côban 270Co là chất phóng xạ   có chu kì bán rã là T= 5,33 6 năm. Ban đầu một lượng Co có khối lượng là m0 . Sau 1 năm lượng Co trên đã bị phân rã bao nhiêu phần trăm ? A. 12,2 % B.27,8 % C.30,2% D.42,7% 7.30>Chất phóng xạ Pôlôni 284 Po phóng xạ  và biến đổi thành Chì Pb. Chu 10 kì bán rã của Po là T= 138 ngày. Ban đầu có m0= 100g Po thì sau bao lâu lượng Po còn 1g? A.916,85 ngày. B.835,45 ngày. C.653,28 ngày. D.548,69 ngày.
  8. 7.31>Chất phóng xạ Pôlôni 284 Po phóng xạ  và biến đổi thành Chì 282 Pb . 10 06 Biết khối lượng các hạt là mPb= 205,9744u; mPo= 209,9828u; m = 4,0036u. Năng lượng tỏa ra khi một hạt Po phân rã là: A.4,8MeV B.5,4MeV C.5,9MeV D.6,2MeV 7.32>Đồng vị 292U sau một chuỗi phóng xạ  và   biến đổi thành 282 Pb . Số 34 06 phóng xạ  và   trong chuỗi là: A.7 phóng xạ  ; 4 phóng xạ   . B.5 phóng xạ  ; 5 phóng xạ  . C.10 phóng xạ  ; 8 phóng xạ   . D.16 phóng xạ  ; 12 phóng xạ  .  Chủ đề 3: Phản ứng hạt nhân. 7.33>Trong dãy phân rã phóng xạ 292 X  207Y có bao nhiêu hạt  và  được 35 82 phát ra? A. 3  và 7  B. 4  và 7  C. 4  và 8  D. 7  và 4  . 7.34>Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phản ứng hạt nhân ? A.Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa các hạt nhân. B.Phản ứng hạt nhân là sự tác động từ bên ngoài vào hạt nhân làm hạt nhân đ ó b ị v ỡ ra . C.Phản ứng hạt nhân là sự tương tác giữa hai hạt nhân, dẫn đến sự biến đổi chúng thành các hạt nhân khác. D.Phản ứng hạt nhân chỉ là sự kết hợp giữa các hạt nhân, dẫn đến sự biến đổi chúng thành các hạt nhân khác. 7.35>Kết luận nào sau đây là không đúng khi nói về định luật bảo toàn số khối và định luật bảo toàn điện tích ? A. A1  A2  A3  A4 B. Z1  Z 2  Z3  Z 4 D.A hoặc B hoặc C C. A1  A2  A3  A4  0 đúng. 7.36>Phát biểu nào sau đây không đúng ? A.Vế trái của phương trình phản ứng có thể có 1 hoặc 2 hạt nhân. B.Trong số các hạt nhân trong phản ứng có thể có các hạt sơ cấp. C.Nếu vế trái của phản ứng chỉ có một hạt nhân có thể áp dụng định luật phóng xạ cho phản ứng. D.Trong số các hạt nhân trong phản ứng không thể có các hạt sơ cấp. 7.37>Cho phản ứng hạt nhân 199 F  p  16O  X , hạt nhân X là hạt nào sau 8 đ ây ?
  9. A.  B.   C.   D.n 7.38>Cho phản ứng hạt nhân 12 Mg  X  11 Na   , hạt nhân X là hạt nhân 25 22 nào sau đây ? A.  B. 31T 2 C. 1 D D.p 7.39>Cho phản ứng hạt nhân 17 Cl  X  18 Ar  n , hạt nhân X là hạt nhân nào 37 37 s au đ ây ? A. 11H 2 C. 31T B. 1 D D. 24 He 7.40> Cho phản ứng hạt nhân 31T  X    n , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đ ây ? A. 11H 2 C. 31T B. 1 D D. 24 He 7.42>Cho phản ứng hạt nhân : 177Cl  p  18 Ar  n , khối lượng của các hạt 3 37 nhân là :mAr= 36,956889u ; mCl= 36,956563u ; mn= 1,008670u ; mp= MeV . Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hay thu vào 1,007276u, 1u= 931 c2 là bao nhiêu ? A.Tỏa ra 1,60132MeV B.Thu vào 1,60132MeV -19 D.Thu vào 2,562112.10- C.Tỏa ra 2,562112.10 J 19 J. 7.43>Biết mC= 11,9967u ; m = 4,0015u. Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân 162C thành 3 hạt  là : A.7,2618J B.7,2618MeV -19 D.1,16198.10-13MeV C.1,16198.10 J 7.44> Cho phản ứng hạt nhân   13 Al  15 P  n , khối lượng của các hạt nhân 27 30 là m = 4,0015u, mAl= 26,97435u, mp= 29,97005u, mn= 1,008670u, 1u= MeV .Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hay thu vào là bao nhiêu ? 931 c2 A.Tỏa ra 4,275152MeV B.Thu vào 2,67197MeV -13 D.Thu vào 2,67197.10- C.Tỏa ra 4,275152.10 J. 13 J. Chủ đề 4: Phản ứng phân hạch 7.45>Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng: A.thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn. B.thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron. C.thành hai hạt nhân nhẹ hơn và một vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm.
  10. D.thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát. 7.46>Đồng vị có thể hấp thụ một nơtron chậm là: A. 238U B. 234U C. 235U 92 92 92 239 D. 92U 7.47>Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phản ứng hạt nhân? A.Phản ứng phân hạch là phản ứng hạt nhân tạo ra hai hạt nhân nhẹ hơn, có tính phóng xạ. B.Khi hạt nhân nặng hấp thụ 1 nơtron vỡ thành 2 hạt nhân trung bình và tỏa năng lượng lớn. C.Khi hai hạt nhân rất nhẹ kết hợp với nhau thành hạt nhân nặng hơn tỏa năng lượng. D.Phản ứng tổng hợp hạt nhân và phân hạch đều tỏa năng lượng. 7.48>Phát biểu nào sau đây khi nói về phản ứng phân hạch là không đúng? A.Urani phân hạch có thể tạo ra 3 nơtron. B.Urani phân hạch khi hấp thụ nơtron chuyển động nhanh. C.Urani phân hạch tỏa ra năng lượng rất lớn. D.Urani phân hạch vỡ ra thành hai hạt nhân có số khối từ 80 đến 160. 7.49>Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng: A.một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ hơn. B.thành 2 hạt nhân nhẹ hơn do hấp thụ một nơtron. C.thành 2 hạt nhân nhẹ hơn và một vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm. D.thành hai hạt nhân nhẹ hơn một cách tự phát. 7.50>Phát biểu nào sau đây là không đúng? Phản ứng dây chuyền: A.là phản ứng phân hạch liên tiếp xảy ra. B.luôn kiểm soát được. C.xảy ra khi số nơtron trung bình nhận được sau mỗi phân hạch lớn hơn 1. D.xảy ra khi số nơtron trung bình nhận được sau mỗi phân hạch bằng 1. Chủ đề: Phản ứng nhiệt hạch. 7.53>Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân: A.tỏa ra một nhiệt lượng lớn. B.cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được. C.hấp thụ một nhiệt lượng lớn. D.trong đó, hạt nhân của các nguyên tử bị nung nóng chảy thành các nuclôn. 7.55>Phát biểu nào sau đây không đúng? A.Nguồn gốc năng lượng Mặt Trời và các Vì Sao là do chuỗi liên tiếp các phản ứng nhiệt hạch xảy ra.
  11. B.Trên Trái Đất con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch trong quả bom gọi là bom H. C.Nguồn nhiên liệu để thực hiện phản ứng nhiệt hạch rất dễ kiếm, vì đó là Đơteri và Triti có sẵn trên núi cao. D.Phản ứng nhiệt hạch có ưu điểm rất lớn là tỏa ra năng lượng lớn và bảo vệ môi trường tốt vì chất thải rất sạch, không gây ô nhiễm môi trường. C/TRẮC NGHIỆM: 7.56>Điện tích của hạt nhân Pôlôni 284 Po là: 10 A.210e B.126e C.84e D.0 7.57>Đơn vị đo khối lượng trong phản ứng hạt nhân là: A.kg B.đơn vị khối lượng nguyên tử (u) C.đơn vị eV/c2 hoặc MeV/c2. D.câu A, B, C đều đúng. MeV 7.58>Đơn vị dùng để đo lại lượng nào của hạt nhân? c2 A.Năng lượng. B.Khối lượng. C.Động lượng D.Động năng. 7.59>So sánh khối lượng prôtôn (mp), nơtrôn (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u là: A. mn
  12. A.Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài. B.Là quá trình biến đổi hạt nhân. C.Xảy ra khi nguyên tử độc lập hoặc nằm trong hợp chất. D.Không tỏa ra năng lượng. 7.64>Trong phóng xạ  , vị trí hạt nhân con so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A.lùi 1 ô. B.tiến 1 ô. C.lùi 2 ô. D.tiến 2 ô. 7.65>Trong phóng xạ   , vị trí hạt nhân con so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A.lùi 1 ô. B.tiến 2 ô. C.lùi 2 ô. D.tiến 1 ô. 7.66>Trong phóng xạ   , vị trí hạt nhân con so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A.lùi 1 ô. B.tiến 1 ô. C.lùi 2 ô. D.tiến 2 ô. 7.67>Điều nào sau đây sai khi nói về tia gamma 00 ? A.Tia gamma thực chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (dưới 0,01 nm) B.Tia gamma là chùm hạt phôtôn có năng lượng rất lớn. C.Tia gamma không bị lệch trong điện trường và từ trường. D.Tia gamma có bước sóng dài hơn tia X. 7.68>Quá trình phóng xạ nào không có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân? A.phóng xạ  . B.phóng xạ   . C.phóng xạ   D.phóng xạ  . 7.69>Trong phản ứng hạt nhân nhân tạo do ông bà Joliot – Curi thực hiện năm 1934 là:  + 13 Al  X + n 27 Hạt nhân X sẽ là : A.đồng vị bền B.đồng vị phóng xạ   C.đồng vị phóng xạ   D.đồng vị phóng xạ  7.70>Trong các hạt sau, hạt nào là tia phóng xạ ? A.Nơtron B.Pôzitron. C.Mêzôn D.Prôtôn. 7.71>Phản ứng nhiệt hạch có thể xảy ra với các hạt nhân ở vị trí nào trong bảng hệ thống tuần hoàn Men-đê-leep ? A.nằm ở đầu bảng. B.nằm ở giữa bảng. C.nằm ở gần cuối bảng. D.nằm ở cuối bảng.
  13. 7.72>Hạt nhân Côban 270Co có khối lượng mCo= 55,940u. Biết khối lượng 6 của prôton và nơtron là mp= 1,0073u , mn= 1,0087u. Độ hụt khối của hạt 60 nhân Côban 27 Co là: A.4,544u B.4,536u C.3,154u D.3,637u MeV 7.73>Hạt nhân Nêon 100 Ne có khối lượng mNe= 19,987u; 1u = 931,5 2 . c2 Năng lượng nghỉ của hạt nhân đó có giá trị: A.18617,89MeV B.186,1798MeV C.12863,54MeV D.12,86354MeV 7.74>Biết khối lượng hạt nhân Triti 31T là mT = 3,0016u ; khối lượng của hạt MeV prôton và nơtron lần lượt là mp= 1,0073u ; mn= 1,0087u; 1u = 931,5 . c2 Xác định năng lượng liên kết của hạt Triti đó là: A.22,5MeV B.21,5MeV C.32,5MeV D.55,2MeV 7.75> Hạt nhân Đơtêri 1 D có khối lượng mD= 2,0136u ; khối lượng của 2 MeV prôton và nơtron là mp= 1,0073u , mn= 1,0087u; 1u = 931,5 . Năng c2 lượng cần thiết để tách các nuclôn của hạt Đơtêri 1 D thành các prôton và 2 nơtron tự do là: A.0,67MeV B.1,86 MeV C.2,02 MeV D.2,234 MeV 7.76>Hạt nhân Côban 270Co có khối lượng mCo= 55,940u. Biết khối lượng 6 MeV của prôton và nơtron là mp= 1,0073u , mn= 1,0087u ; 1u = 931,5 . Năng c2 lượng liên kết riêng của hạt nhân Côban 27 Co là: 60 A.70,5(MeV/nuclôn) B.70,4(MeV/nuclôn) C.48,9(MeV/nuclôn) D.54,4(MeV/nuclôn) 7.77>Hạt nhân Ô xi 187O có khối lượng là mO= 16,9947u. Biết mp= 1,007276u; mn= 1,008665u. Năng lượng liên kết của mỗi nuclôn là: A.7,64(MeV/ nuclôn) B.6,01(MeV/ nuclôn). C.7,74(MeV/ nuclôn) D.8,90(MeV/ nuclôn) 7.78>Xét phản ứng hạt nhân:   13 Al  15 P  n . Biết m = 4,0015u; mAl= 27 30 MeV . Phản ứng tỏa hay 26,9744u; mP= 29,9701u ; mn= 1,0087u ; 1u= 931,5 c2 thu bao nhiêu năng lượng ?
  14. A.Tỏa 7,2MeV B.Tỏa 2,7MeV C.Thu2,7MeV D.Thu 7,2MeV 7.79>Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T= 3s. Sau thời gian t= 9s, số hạt nhân của chất phóng xạ đó đã giảm: A.8 lần. B.3 lần. C.6 lần. D.9 l ần . 7.80>Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T= 2h. Sau thời gian t= 10h, khối lượng của chất phóng xạ đó đã giảm: A.2 lần. B.100 lần. C.32 lần. D.10 l ần . 7.81>Số hạt nhân nguyên tử có trong 200g chất phóng xạ Iốt 131I là: A.9,19.1023 nguyên tử . B.9,19.1021 nguyên tử. C.9,19.1022 nguyên tử . D.9,19.1020 nguyên tử. 7.82>Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi ¾ khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã của chất này là: A.20 ngày B.5 ngày C.24 ngày D.15 ngày 7.83>Chất phóng xạ có chu kì bán rã 8 ngày đêm, khối lượng ban đầu 100g. Sau 32 ngày đêm khối lượng chất phóng xạ còn lại là: A.12,5g B.3,125g C.25g D.6,25g. 7.84>Một chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày đêm, khối lượng ban đầu là 200g. Sau 276 ngày đêm, khối lượng chất phóng xạ đã bị phân rã: C.  1,45g A.150g B.50g D.  0,725g 7.85>Chất phóng xạ Cô ban 270Co dùng trong y tế có chu kì bán rã T= 5,33 6 năm. Ban đầu có 500g chất đó, sau bao nhiêu năm thì chất phóng xạ còn lại 100g? A.15,24 năm B.12,38 năm. C.8,75 năm D.10,50 năm 7.86>Chu kì bán rã của 380 Sr là T= 20 năm. Sau 80 năm, phần trăm số hạt 9 nhân còn lại chưa phân rã là : A.25% B.12,5% C.50% D.6,25%. 7.87>Cô ban 27 Co phóng xạ   có chu kì bán rã T= 5,27 năm và biến đổi 60 thành Niken(Ni). Sau thời gian bao lâu thì 75% khối lượng của của chất phóng xạ 270Co phân rã hết? 6
  15. A.8,96 năm B.5,36 năm C.10,54 năm. D.15,21 năm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2