BÀI TẬP THAM KHẢO HỮU CƠ
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'bài tập tham khảo hữu cơ', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BÀI TẬP THAM KHẢO HỮU CƠ
- D. glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ BÀI TẬP THAM KHẢO HỮU CƠ Câu 11: Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt Cu 1:Để phân biệt glixerol, dung dịch saccarozơ và :tinh bột, saccarozơ, glucozơ, người ta dùng dung dịch glucozơ, người ta dùng các hóa chất A.dung dịch I2 B.dung dịch HCl. A. Cu(OH)2 v Na B.Cu(OH)2/OH- D.dung dịch AgNO3/NH3 B. AgNO3 trong dung dịch NH3 v H2SO4 lỗng Câu 12: Thủy tinh hữu cơ được điều chế từ C. Na v quỳ tím A.butađien và stiren D. dung dịch CH3COOH v dung dịch H2SO4 đặc. B.etilenglicol và axit terephtalic. Cu 2: Chất phản với Cu(OH)2 tạo dung dịch mu tím C.metyl metacrylat xanh l D.axit -aminoenantoic. B.rượu đa chức A.glixerin C. dung Câu 13: Tơ nhân tạo gồm: D.dung dịch amino axit dịch anbumin A. tơ visco, tơ axetat, tơ đồng-amoniac. Cu 3: Các chất được xếp theo chiều giảm dần tính B. tơ polieste, tơ poliamit. bazơ từ trái sang phải là C. tơ tằm , len A.metylamin, đimetylamin, anilin. D. tơ nilon, tơ capron. B. đimetylamin, metylamin, anilin. Câu 14: Dung dịch aminoaxit không tác dụng với C. đimetylamin, anilin, metylamin B.oxit bazơ, bazơ A.este D. anilin, metylamin, đimetylamin D.rượu C.axit Cu 4:Glixerin khc với ancol etylic ở phản ứng Câu 15: Cho các loại thuốc sau: seduxen, penixilin, A.với Na B. este hĩa amoxilin, mophin, pamin, paradol, glucozơ, vitamin A. C. với Cu(OH)2 Loại thuốc gây nghiện cho người là D.với HBr(cĩ H2SO4 đặc nóng) A.seduxen,mophin. B.penixilin, amoxilin. Cu 5:Cơng thức chung của este no, đơn chức mạch hở C.glucozơ, vitamin A. D.pamin, paradol. l Câu 16: Cho các chất sau: H2N-CH(CH3)COOH, A. CnH2n+1O B.CnH2n+1 - 2kO2 NH4Cl,AlCl3,NaHCO3.Chất có tính chất lưỡng tính là B. CnH2nO2 D.CnH2n+2 - 2kO2 A.H2N-CH(CH3)COOH, NH4Cl. Cu 6:Thuỷ phn este cĩ cơng thức phn tử C4H8O2 trong B.NH4Cl, AlCl3. mơi trường axit thu được sản phẩm cĩ axit axetic. C.AlCl3, NaHCO3. Cơng thức cấu tạo của este đó l D.H2N-CH(CH3)COOH, NaHCO3. A. CH3-CH2-COO-CH3 Câu 17: Có bốn dung dịch đựng trong các ống nghịêm B.HCOO-C(CH3)-CH3. riêng biệt, không dán nhãn: anbumin, glixerol, C.HCOO-CH2-CH2-CH3. CH3COOH, NaOH. Để phân biệt bốn chất trên, có thể D.CH3-COO-CH2-CH3. dùng Cu 7: Hóa chất có thể sử dụng để phân biệt các dung A. quì tím B. phenolphtalein dịch sau: glixerol, glucozơ và anđehit axetic là: A. Cu(OH)2/to B. .Ag2O/NH3,to C. HNO3 đặc D. CuSO4 Câu 18: Chất phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch C. Nước brom D. Na màu xanh lam là Cu 8: Chất khơng có khả năng phản ứng với dung B. ancol đa chức A. glucozơ dịch NaOH đun nóng là C. dung dịch anbumin D. phenol A. anilin B.benzyl clorua Câu 19: Metyl propionat là tên gọi của C.phenol D.axit axetit A. HCOOC3H7. B.C2H5COOCH3 Cu 9: Để phân biệt glixerin và ancol etylic trong 2 lọ C.C3H7COOH D.C2H5COOH mất nhn cần dng Câu 20: Cho các chất sau (X1) C6H5NH2; A.dung dịch NaOH B.Na (X2) CH3NH2; (X3) H2NCH2COOH; D. nước brom. C. Cu(OH)2 (X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH Câu 10: Cho các gluxit sau:saccarozơ, tinh bột, (X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH2(NH2)COOH xenlulozơ, glucozơ, fructozơ. Dãy gồm các Dung dịch làm quì tím hoá xanh là cacbohiđrat tham gia phản ứng thủy phân là: A.(X1) ; (X2); (X5) B.(X2);(X3); (X4) A. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ C.(X2); (X5) D. (X1) ; (X4); (X5) B.glucozơ, fructozơ. C. tinh bột, fructozơ 1
- Câu 21: Thuỷ phân hoàn toàn một đisaccarit trong môi Câu 34: Glixerin thuộc loại trường axit đun nóng thu được glucozơ. Đisaccarit đó A. rượu đơn chức B.rượu đa chức là C.este D.Gluxit. A. saccarozơ B. fructozơ Câu 35: Glucozơ là hợp chất tạp chức phân tử có chứa C. tinh bột D. xenlulozơ A.nhiều nhóm –OH và có nhóm –CH=O. B. Câu 22: Chất không tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ nhiều nhóm –OH và có nhóm –CO–. thường là C. nhiều nhóm –OH và có nhóm –COOH. A.axit axetic B.glixerin D. 1 nhóm –OH và có nhóm –COOH. D.anđehit axetic. Câu 36: Polime có thể tham gia phản ứng cộng là C.etilenglicol Câu 23: Cho các dung dịch sau: (1) H2NCH2COOH; A.polietilen B.polivinyl clorua. D.xenlulozơ. (2) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH; C.poli butađien. Câu 37: Glixerol triaxetat có công thức phân tử là (3) HOOC(CH2 )2CH(NH2)COOH; (4)H2NCH2COONa. Dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là: A.C5H10O4 B. C7H12O6 C. A.(1) B.(2) C.(3) D.(4) C6H14O9 D. C6H12O6. Câu 24: Công thức phân tử của Glixerin là Câu 38: Để phân biệt bốn chất axit axetic, glixerin, rượu etylic, glucozơ cần dùng A.C3H8O3 B. C2H4O2 A.quỳ tím C. C3H8O D. C2H6O B.CaCO3 D.Cu(OH)2/OH- Câu 25: Hợp chất thuộc loại monosaccarit là C.CuO Câu 39: Chất X có công thức phân tử là C3 H6O2 tác A.CH2OH-(CHOH)4-CH=O. dụng được với NaOH và có phản ứng tráng bạc. Công B. CH2OH-(CHOH)4-CH2OH. thức cấu tạo của X là C. CH2OH-(CHOH)4-COOH. D. CH3-(CHOH)4-COOH. A.CH3-CH2-COOH Câu 26: Để thu được PVC cần trùng hợp B.HCOO-CH2-CH3 A.poli vinyl clorua B.etylen C.HO-CH2-CH2-CH=O C.vinyl clorua D.styren. D.CH3-CH(OH)-CH=O. Câu 27: Để điều chế polime cần thực hiện phản ứng Câu 40: Dung dịch không làm phenolphtalein chuyển A.cộng màu là dung dịch chứa B.trùng hợp và phản ứng khử A.CH3NH2 B.Na2CO3. C. trùng hợp và phản ứng oxi hóa C.H2NCH2COOH D.H2NCH2CH(NH2)COOH. D. trùng hợp và trùng ngưng. Câu 28: Chất thủy phân thu được glixerol là Câu 41:Amino axit có thể thực hiện phản ứng este hóa A. muối B este đơn chức do phân tử có nhóm –COOH nhưng phản thường được thực hiện trong C. chất béo D.etyl axetat Câu 29: Để phân biệt glucozơ và glixerol cần dùng A.Khí HCl A.Ag2O/NH3,to B.H2SO4 đặc B. dung dịch H2SO4 loãng D.H2(Ni, to). C. Môi trường trung tính C.Na Câu 30: Glucozơ là hợp chất tạp chất trong phân tử có D. Môi trường kiềm dư chứa nhiều nhóm OH và có nhóm Câu 42: Số amin đồng phân của nhau có công thức phân tử C3H9N là A.-CH=O B.-CO C.-COOH D.-COO- A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 31: Để phân biệt xenlulozơ và saccarozơ cần Câu 43: Amino axit là chất lưỡng tính vì trong phân tử có chứa dùng A.Ag2O/NH3,to B.H2SO4 đặc A.cả nhóm –COOH và nhóm –NH2 D.H2(Ni, to). B.nguyên tử C ở trạng thái oxi hóa trung gian C.Na Câu 32:Để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch C. nguyên tử N có số oxi hóa -3 glixerol cần dùng D. số nhóm –COOH và nhóm –NH2 bằng nhau A.dung dịch Ag2O/NH3,to Câu 44:Trong phân tử tripeptit có C.Na D.H2 (Ni,to). B.dung dịch H2SO4 đặc. A.1 liên kết peptit B. 2 liên kết peptit Câu 33: Để phân biệt glucozơ và saccarozơ cần dùng C. 3 liên kết peptit D. 4 liên kết peptit A.Ag2O/NH3,to B.H2SO4 đặc Câu 45: Tơ nilon-6,6 được điều chế từ các monome D.H2(Ni, to). tương ứng bằng phản ứng. C.Na 2
- A. hóa hợp B.trùng hợp B. chỉ cho hỗn hợp các amino axit. D. thủy phân C. cho các amino axit, điamino axit C.trùng ngưng Câu 46: Chất tham gia phản ứng trùng hợp là D. chỉ cho các peptit Câu 57: Este no đơn chức mạch hở có công thức phân A.H2NCH2COOH B.CH2=CH-COOH tử chung là C.(CH3)2C=O D.C6H5OH Câu 47: Saccarozơ là đisaccarit vì A.CnH2nO2(n 1) B. CnH2n+2O2(n 1) A. Đều có vị ngọt C. CnH2n+2O2(n 2) D. CnH2nO2(n 2) B. đều thủy phân ra glucozơ Câu 58:Có 3 chất hữu cơ CH3NH2, CH3COOH, C.đều có 12 nguyên tử C trong phân tử H2NCH2COOH. Để phân biệt dung dịch 3 chất hữu cơ riêng biệt có thể dùng D. khi thủy phân mỗi phân tử đều sinh ra 2 phân tử A.quỳ tím B.phenolphtalein monosaccarit Câu 48: Thuốc thử để phân biệt anilin và phenol là C.dung dịch HCl D.dung dịch NaOH. Câu 59: Giá trị pH của dung dịch có cùng nồng độ A.quì tím B.phenolphtalein. C.dung dịch brom mol của ba chất CH3NH2, CH3COOH, H2NCH2COOH D.dung dịch HCl Câu 49: Chất béo là giảm theo trật tự sau: A.H2NCH2COOH, CH3NH2, CH3COOH . A. triglixerit B. este của glixerol và các axit no B. CH3NH2, H2NCH2COOH, CH3COOH C. đieste của glixerol và các axit béo. C.CH3NH2, CH3COOH, H2NCH2COOH D. trieste của glixerol và các axit mạch thẳng. D. CH3COOH, H2NCH2COOH, CH3NH2, Câu 50: Chất X có công thức phân tử là C4H8O. Khi Câu 60: Tripeptit là peptit trong phân t ử chứa X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) sinh ra hai chất A. 3 liên kết peptit(-CO-NH-) và 3 gốc amino axit hữu cơ có cùng số nguyên tử C trong phân tử. X có tên B. 3 liên kết peptit(-CO-NH-) và 2 gốc amino axit gọi là C. 2 liên kết peptit(-CO-NH-) và 3 gốc amino axit D. 2 liên kết peptit(-CO-NH-) và 2 gốc amino axit A. etyl axetat B. propyl fomat. Câu 61: Fructozơ bị oxi hoá bởi dung dịch AgNO3 C.metyl propionat D.etyl fomat. Câu 51: Chất không bị thủy phân trong môi trường trong amoniac và Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, vì A. fructozơ có nhiều nhóm OH trong phân tử axit là A.tinh bột B.fructozơ cũng có nhiều nhóm anđehit trong phân tử B.fructozơ C.saccarozơ D.xenlulozơ C. trong môi trường kiềm fructozơ chuyển hoá Câu 52: Trong phân tử các monome tham gia phản thành glucozơ. ứng trùng hợp phải có D. fructozơ có vòng 5 cạnh A. liên kết bội hoặc vòng benzen Câu 62Hợp chất X tác dụng với Cu(OH)2/ NaOH cho B.liên kết đôi và vòng no dung dịch màu xanh lam, khi đun nóng thì cho kết tủa C.liên kết đơn và vòng kém bền đỏ gạch .X là chất nào trong số các chất sau? A. Tinh bột B.Fructozơ D.liên kết bôi hoăc vòng kém bền. Câu 53: Nilon-6,6 thuộc loại tơ C.Saccarozơ D. Xenlulozơ A. tự nhiên Câu 63Để chứng tỏ phân tử glucozơ có nhóm chức B. poliamit. anđehit, ta dùng phản ứng hóa học của dung dịch C. polieste D. vinylic Câu 54: Có các chất H2NCH2COOH, C2H5NH2, glucozơ trong nước với. CH3COOH, NH3.Chất có nhiệt độ sôi cao nhất. A.dung dịch AgNO3 trong NH3. B.nước brom. A. H2NCH2COOH B. C2H5NH2 D.dung dịch HCl dư. C. CH3COOH D. NH3 C.CuO nung nóng Câu 55:Điểm giống nhau giữa tinh bột, saccarozơ và Câu 64: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có glucozơ là phản ứng với A.đều thực hiện phản ứng tráng bạc. A. Dung dịch NaCl B. Nước Br2 B. đều không thực hiện phản ứng tráng bạc. C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl Câu 65: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit đun C. đều là cacbohiđrat. D.đều bị thuỷ phân trong môi trường axit nóng , không tạo ra glucozơ. Chất đó là: Câu 56: Protein đơn giản là loại protein mà khi thuỷ A. Xenlulozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột phân D. Protit A. chỉ cho hỗn hợp các -amino axit. Câu 66: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là 3
- A.tơ tằm B.tơ nilon-6,6 C. polistiren. D.polimetyl metacrylat D.tơ capron. Câu 79: Polietilen được tổng hợp từ mônme có công thức C.tơ visco. Câu 67: Cho các phản ứng : cấu tạo H2N-CH2-COOH + HCl H3N+-CH2-COOHCl- A.CH2=CHCl. B.CH2=CH2. C. CH2=CH-CH3 D.CH2=CH-CH=CH2 H2N-CH2-COOH + NaOH H2N-CH2-COONa+ H2O Câu 80: Chất tham gia phản ứng trùng hợp là: Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. Vinyl clorua B. Propan B.Chỉ A.Có tính chất lưỡng tính C. Toluen D. Etan có tính axit Câu 81:Este etyl axetat có công thức là: C.Chỉ có tính bazơ A.CH3COOC2H5 B. CH3COOH D.Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử C.CH3CHO D. CH3CH2OH Câu 68: Polivinyl clorua(PVC) được điều chế từ vinyl Câu 82:Este etyl fomat có công thức là: clorua bằng phản ứng A.CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 A. Axit- bazơ B. Trao đổi C.HCOOCH=CH2 D. HCOOCH3 D. Trùng ngưng C. Trùng hợp Câu 83: Glucozơ là một hợp chất tạp chất, trong đó số Câu 69: Saccarozơ và Glucozơ đều có : nhóm hiđroxyl (OH) là A. Phản ứng với dung dịch NaCl A. 1 B.3 C.6 D.5 B. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo Câu 84: Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng thành dung dịch xanh lam tạo ra rượu metylic và natri axetat.Công thức cấu tạo của C. Phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun X là nóng. A.HCOOCH3 B. CH3COOC2H5 D. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit. C.C2H5COOCH3 D.CH3COOCH3 Câu 70: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử Câu 85: Glucozơ không phản ứng được với C3H6O2 là: A. C2H5OH ở điều kiện thường A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 B. Cu(OH)2 ở điều kiện thường Câu 71: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu C. H2 xúc tác Ni, đun nóng được natri axetat và rượu eylic. Công thức của X là: D. Ag2O trong dung dịch NH3 đun nóng A. C2H3COOC2H5 B.C2H5COOCH3 Câu 86: Số chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3 C2H4O2 và tác dụng được với dung dịch NaOH là Câu 72: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. 1 B.2 C.3 D.4 A.H2NCH2COOH B.CH3COOH Câu 87: Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng C.C2H5COOH D.CH2=CHCOOH ngưng là Câu 73: Chất làm quì tím ẩm chuyển thành màu xanh là A.C6H5CH=CH2 và H2NCH2COOH A. CH3NH2 B.NaCl B.H2N(CH2)6NH2 và H2N(CH2)5COOH C. C6H5NH2 D. C2H5OH C.C6H5CH=CH2 và H2N(CH2)6NH2. Câu 74: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ glyxin và D. H2N(CH2)5COOH và CH2=CHCOOH. alanin là Câu 88: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ A.1 B.2 C.3 D.4 giảm dần từ trái sang phải Câu 75: Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm A.NH3, CH3NH2, C6H5NH2 là B. C6H5NH2,NH3, CH3NH2 A. C15H31COOH và glixerol C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2 B. C15H35COOH và glixerol D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3 C. C15H31COONa và etanol Câu 89: Dung dịch HCl và dung dịch NaOH đều tác dụng D. C17H35COONa và glixerol được với Câu 76: Anilin(C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch A. CH3COOH B. CH3-CH2-NH2 A. NaOH B. Na2CO3 C.CH3OH D.H2NCH2COOH. C. NaCl D. HCl Câu 90: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng Câu 77: Công thức cấu tạo của polietilen là: được với dung dịch A. (-CF2-CF2-)n B. (-CH2-CHCl-)n A. NaNO3 B. NaCl C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n D. (-CH2-CH2-)n C. NaOH D. Na2SO4 Câu 78: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n A. polietilen B.polivinyl clorua 4
- Câu 91: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có C.CH2 - CHCl. D.CH2=CH-CH3 liên kết peptit? Câu 104: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng A. Glucozơ B.Xenlulozơ vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là C.Lipit D. Protein A. CH3 COONa vàC2H5OH Câu 92: Axit amino axetit không phản ứng được với B. HCOONa và CH3OH A. NaOH B.NaCl C. HCOONa , C2H5OH. C.C2H5OH D. HCl D. CH3 COONa vàCH3OH Câu 93: Polietilen được điều chế từ etilen bằng phản ứng Câu 105: Chất thuộc loại đisaccarit là B. trùng ngưng A. glucozơ A. trùng hợp B. saccarozơ C. oxi hóa khử D.trao đổi C. xenlulozơ D. fructozơ Câu 94: Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng Câu 106: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết ngưng tạo thành tơ nilon-6? hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng nhứng phân tử nước gọi là phản ứng A.H2N[CH2}6COOH B.C6H5OH A. nhiệt phân B. trao đổi C.C6H5NH2 D.H2N[CH2]5COOH Câu 95 :Hợp chất không làm đổi màu giấy quì tím ẩm là C. trùng hợp D. trùng ngưng Câu 107: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men A.H2NCH2COOH B.CH3COOH tạo thành khí CO2 và C.NH3 D.CH3NH2 Câu 96: Hợp chất tác dụng với nước brom tạo kết tủa A. CH3COOH B.CH3CHO trắng là C. C2H5OH D. HCOOH B.anđehit axetic Câu 108: Đun nóng xenlulozơ trong dung d ịch axit vô A. Anilin C.glucozơ cơ, thu được sản phẩm là D.Alanin. Câu 97: Hợp chất không phản ứng được với dung dịch A. saccarozơ B. glucozơ C. fructozơ D.mantozơ NaOH là Câu 109: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với A.H2NCH2COOH B.CH3CH2COOH H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2 ? C.C3H7OH D.CH3COOC2H5 Câu 98: Khi thủy phân CH3COOC2H5 bằng dung dịch A. NaCl B. HCl NaOH thì sản phẩm cuả phản ứng là C. CH3OH D. NaOH Câu 110: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A.CH3COOH , C2H5OH B.C2H5COOH và CH3ONa A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino B. chỉ chứa nhóm amino C. CH3 COONa và CH3ONa C. chỉ chứa nhóm cacboxyl D. CH3 COONa và C2H5OH Câu 99: Hai chất nào sau đây đều có thể tham gia phản D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon ứng este hoá? Câu 111: Đồng phân của glucozơ là A. saccarozơ A. CH3COOH và C6H5NH2 B. fructozơ C. xenlulozơ D. mantozơ B. CH3COOH , C2H5OH Câu 112 Kết tủa tạo thành khi nhỏ nước brom vào C. CH3 COONa vàC6H5OH D. CH3COOH , C2H5CHO A. anilin B. ancol etylic Câu 100: Số hợp chất hữu cơ đơn chức có cùng công C. axit axetic D. benzen thức phân tử C2H6O2 và tác dụng được với dung dịch Câu 113: Anilin có công thức NaOH là A. C6H5NH2 B. CH3OH A.3 B.2 C.5 D.4 C.C6H5OH D.CH3COOH Câu 101: Monome được dùng để điều chế polietilen là A.CH2=CH2 B.CH2=CH-CH3 C.CH2=CH-CH=CH2 D.CH CH Câu 102: Dung dịch glucozơ phản ứng được với A.Na2SO4 B.Ca(OH)2 C.NaOH D. Ag2O trong dung dịch NH3 đun nóng. Câu 103: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3 - CH3 B. CH3-CH2-CH3 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đại cương về hoá hữu cơ 11
6 p | 2224 | 812
-
Bài tập tổng hợp Hóa học hữu cơ và đáp án
5 p | 778 | 147
-
Sáng kiến: Áp dụng phương pháp quy đổi giải bài tập về sắt, hợp chất của sắt và một số phương pháp giải bài tập Hóa học hữu cơ 11
46 p | 451 | 139
-
Giải chi tiết 121 bài tập Hóa học hữu cơ hay và khó - Phạm Công Tuấn Tú
93 p | 588 | 74
-
Cẩm nang hướng dẫn ôn luyện Hóa học phổ thông (Tập 3: Hóa hữu cơ): Phần 1
183 p | 291 | 71
-
Một số phương pháp giải bài tập Hóa học hữu cơ 12: Phần 1
145 p | 287 | 53
-
Hướng dẫn ôn tập kiến thức và luyện giải nhanh bài tập Hóa học hữu cơ ở trường trung học phổ thông (Tập 3): Phần 1
277 p | 161 | 43
-
Bài giảng Hóa học 11 bài 24: Luyện tập - Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo
16 p | 288 | 42
-
Hướng dẫn ôn tập kiến thức và luyện giải nhanh bài tập Hóa học hữu cơ ở trường trung học phổ thông (Tập 3): Phần 2
64 p | 169 | 36
-
Một số phương pháp giải bài tập Hóa học hữu cơ 12: Phần 2
0 p | 208 | 33
-
Cẩm nang hướng dẫn giải nhanh bài tập bằng công thức hóa học (Tập 2: Hóa hữu cơ): Phần 1
179 p | 110 | 25
-
Giáo án Hóa học 11 bài 24: Luyện tập - Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo
5 p | 314 | 21
-
Bài tập hữu cơ - GV. Đặng Hữu Tú
7 p | 96 | 7
-
Một số vấn đề mở đầu về hóa học hữu cơ: Phần 1 - GV. Lê Phạm Thành
1 p | 118 | 7
-
Câu hỏi ôn tập thực hành Hữu cơ 1
6 p | 100 | 6
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 24: Luyện tập Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử, công thức cấu tạo - Trường THPT Bình Chánh
15 p | 10 | 6
-
Giải bài tập Sinh sản hữu tính ở thực vật SGK Sinh 11
4 p | 160 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn