intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ DAO DỘNG DIỀU HÒA

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

417
lượt xem
82
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'bài tập tổng hợp về dao dộng diều hòa', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ DAO DỘNG DIỀU HÒA

  1. GV: Trịnh Hoàng Trung BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ DAO DỘNG DIỀU HÒA 1. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4 t ) cm, biên độ dao động của vật là A. A = 4cm B. A = 6cm C. A = 4m D. A = 6m 2. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kì dao độ ng của chất điểm là A. T = 1 s B. T = 2 s C. T = 0,5 s D. T = 1 Hz 3. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4 t ) cm, tần số dao động của vật là A. f = 6Hz B. f = 4Hz C. f = 2 Hz D. f = 0,5Hz 4. Một chất điểm dao động điều ho à theo phương trình x = 3cos(πt + π/2), pha dao động của chất điểm khi t = 1 s là A.  (rad). B. 2  (rad) C. 1,5  (rad) D. 0,5  (rad) 5. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4t + /2)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t = 10s là. A. x = 3cm B. x = 0cm C. x = -3cm D. x = -6cm 6. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 1,5s là. A. x = 1,5cm B. x = - 5 cm C. x = 5cm D. x = 0cm 7. Một vật dao động điều ho à theo phương trình x = 6cos(4 t + /2)cm, vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s A. v = 0 B. v = 75,4cm/s C. v = -75,4cm/s D. v = 6cm/s. 8. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos (4t + /2)cm, gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s là B. a = 947,5 cm/s2. C. a = - 947,5 cm/s2 A. a = 0 D. a = 947,5 cm/s. 9. Một vật dao động với phương trình x = 2 cos (20t +  ) (cm). Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là: 4 1
  2. GV: Trịnh Hoàng Trung A. 40cm/s B. 4m/s C. 0, 4m/s D. Câu A hay C 10. Một chất điểm thực hiện dao động điều ho à với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 2m. Khi chất điểm đi qua vị trí x = -A thì gia tốc của nó bằng: A. 3m/s2. B. 8m/s2. D. 1m/s2. C. 0. 11. Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc  của chất điểm dao động điều ho à ở thời điểm t là v2 x2 A. A2 = x2 + . B. A2 = v2 + 2 . C. A2 = v2 + 2x2. D. A2 = x2 + 2v2. 2  12. Một vật dđđh trên qu ỹ đạo d ài 40cm.Khi x = 10cm vật có vận tốc 20  3 cm/s. Chu kì dao động của vật là? 13. Một chất điểm d đ đ h với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng A. 0,5m/s. B. 2m/s. C. 3m/s. D. 1m/s. 14. Một chất điểm d đ đ h theo phương trình x = 3cos(πt + π/3), pha dao động của chất điểm khi t = 1 s là ? 15. Một vật d đ đ h theo phương trình x = 12cos(4 t + /2)cm, to ạ độ của vật tại thời điểm t = 10s là. ? 16. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(2 πt) cm, toạ độ, vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 1,5s là. ? 17. Một vật d đ đ h phương trình x = 6cos(4 t + /2)cm, vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s là ? 18. Một vật d đ đ h phương trình x = 5cos (4 t + /2)cm, gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s là ? 19. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = -5sin(3πt) cm, biên độ, chiều dài qu ỹ đạo, tần số góc, tần số, chu kì, pha ban đầu, pha của dao động là ? 20. Một vật dđđh theo phương trình x = -6cos(4  t )cm, li độ, vận tốc, gia tốc của vật tại thời điểm t = T/8 là ? 21. Một vật dao động điều ho à theo phương trình x = 6cos(4  t )cm, khi li đ ộ của vật có giá trị là -3cm thì gia tốc, vận tốc của vật là bao nhiêu. 2
  3. GV: Trịnh Hoàng Trung 22. Một d đ đ h có phương trình vận tốc v = -24  sin(4 t + /2). Tìm phương trình dao động, suy ra biên độ, tần số góc, tần số, chu kỳ, pha ban đầu ? 23. Một d đ đ h có phương trình vận tốc v = 24  sin(4 t - /6). Tìm phương trình dao động, suy ra biên độ, tần số góc, tần số, chu kỳ, pha ban đầu ? 24. Một d đ đ h có phương trình vận tốc v = 24  cos(4 t - /6). Tìm phương trình dao động, suy ra biên độ, tần số góc, tần số, chu kỳ, pha ban đầu ?  25. Một chất điểm dao động điều hòa (dđđh) trên trục x'x, có phương trình :x = 2cos(5 t - ) (cm ; s) 4 a) Xác định biên độ, chu kì, tần số, pha ban đầu và chiều dài qu ỹ đạo của dao động. 1 b ) Tính pha của dao động, li độ, vận tốc, gia tốc ở thời điểm t = s. 5 c) Tính vận tốc của chất điểm khi nó qua vị trí có li độ x = -1cm.  26. Một chất điểm dđđh theo phương trình : x = 2,5cos(10 t - ) (cm). 2 a) Xác đ ịnh li độ và vận tốc của vật lúc t = 1/30s. b)Chất điểm đi qua vị trí x =1,25cm vào những thời điểm nào?Phân biệt những lần đi qua theo chiều dương và theo chiều âm c) Tìm tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì dao động. 27. Một vật dđđh thực hiện 20 dao động mất thời gian 31,4s. Biên độ dao động là 8cm. Tính giá trị lớn nhất của vận tốc và gia tốc của vật. 28. Một chất điểm dđđh có tần số góc  = 4rad/s. Vào thời điểm nào đó chất điểm có li độ x1 = - 6 cm và vận tốc v1 = 32cm/s. a) Tính biên độ của dao động và vận tốc cực đại của chất điểm. b . Lúc đầu vật ở biên dương, tìm quãng đ ường của vật đi đ ược sau thời gian t = T/4, t =T/2, t = 3T/4, t = T.  29. Một vật dao động điều hòa có phơng trình x=10sin(10 t + ). 2 3
  4. GV: Trịnh Hoàng Trung a, Xác đ ịnh biên độ, tần số, tần số góc, chu kỳ của dao động. b, Tính li độ của dao động khi pha dao động bằng 300. c, Tính li độ và vận tốc của vật tại thời điểm t=0,1(s).  30. Một vật dao động điều hòa có phơng trình x=4sin(2t + ) (cm). 6 a, Viết biểu thức vận tốc, gia tốc.Tính VMaX, aMaX ? b,Tìm v,a khi vật ở li độ x=2(cm). 1 c, Tìm x và a khi vật có vận tốc v= vMax. 2 31.Một vật dao động điều hòa trên trục tọa độ x’ox với gốc tọa độ O là vị trí cân bằng của vật. Khi vật ở các tọa độ x1=2(cm) và x2=3(cm) thì nó có vận tốc v1 =4  3 (cm/s) và v2 =2  7 (cm/s). b, Xác đ ịnh vận tốc của vật khi nó qua tọa độ a, Tính A,T ?. x3=2,5(cm). 32. Một vật dao động điều hòa có phơng trình x=10sin20 t (cm). a, Viết biểu thức vận tốc, gia tốc. b, Tìm li độ và gia tốc khi v=-100 (cm/s). c, Tìm pha dao động ứng với li độ 5(cm). 33. Xác đ ịnh biên đ ộ, chu kỳ, tần số, pha ban đầu của các dao động ứng với các phơng trình : a, x1=10sin(5 t + /3) (cm). b, x2= -2sint (cm). c, x3= 5sin(-5t + /6) (cm). d, x4= 20sin10t + 20cos10t (cm).    e, x5 = 4 cos t + 4cos( t - ) (cm). 2 2 2   4 4 sin( 2t  )  sin( 2t  ) 34.< Học Viện KTQS-1999> Một vật dđđh theo phương trỡnh: X= 6 2 3 3 (cm) a, Tìm biên đ ộ và pha ban đầu của dao động. 4
  5. GV: Trịnh Hoàng Trung b, Tìm vận tốc của vật khi nó dang dao động ở vị trí có li độ x=2 3 (cm). 35. Cho biết các chuyển động sau đây có phải là dao động điều hòa không ?.  b, x2 =4sin2(t + a, x1=5cost +1 (cm). ) (cm). 4 Dạng 1: Bài toán viết phương trình dao động. 1. Một vật d đ đ h trên qu ỹ đạo thẳng dài 10cm, trong 1s vật thực hiện đ ược 10 dao động to àn phần Viết phương trình dao động nếu tại thời điểm ban đầu : a, Vật ở biên dương. b.Vật có li độA 2 /2,và đang chuyển động theochiều dương c, Vật đang ở biên âm d, Vật đi qua VTCB theo chiều âm. Hãy suy ra các phương trình vận tốc, gia tốc, Vmax, Xmax của các phương trình đ ã lập được ? 2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình :x = 6cos(4 t + /2)cm a, Tìm những thời đ iểm vật có li độ x = 3 3 , ở những thời điểm nào thì vật đi theo chiều d ương, chiều âm ? b. Tìm những thời điểm vật có vận tốc v = 12  cm/s. khi đó vật đang có vị trí nào ? c. Tìm những thời điểm vật có vận tốc v = -12  cm/s. Khi đó vật đang có vị trí nào ? nhận xét với phần b ? 3.Một vật d đ đ h với tần số f=2(Hz), A=20(cm). Lập phương trình dao động trong mỗi trường hợp sau: a, Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều (-) b, Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ x= -10(cm) theo chiều âm, dương? c, Chọn gốc thời gian lúc vật ở vị trí biên (+). 4. Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng d ài 20(cm) và thực hiện 150 dao động/phút Lúc t=0 vật qua vị trí có tọ a độ +5(cm) và đang hướng vào vị trí cân bằng. Víêt phương trình dao động 5
  6. GV: Trịnh Hoàng Trung 5. Một chất điểm dao động điều hòa đi được 40(cm) trong một chu kỳ. Viết phương trình dao động biết rằng lúc t=0 chất điểm qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,4(cm/s) theo chiều (+) đã cho trên qu ỹ đạo. 6. Một vật dao động điều hòa với T=1,256(s) lúc t=0 chất điểm qua vị trí có li độ x=-2(cm) với vận tốc 10(cm/s) về phía bờ gần nhất. Viết phương trình dao động. 7.Một vật d đ đ h với chu kỳ T=2(s) và biên đ ộ A=5(cm).Lập phương trình dao động trong mỗi trường hợp: a, Gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều (+). b, Chọn gốc thời gian lúc vật ở biờn õ m? 8.< Đại Học S Phạm Vinh – 2000> Một vật dao động điều hòa dọc theo trục ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8(cm/s) và gia tốc cực đại của vật là 2(m/s2) lấy 2=10. a, Xác đ ịnh A,T,f . b, Viết phương trình dao động điều hòa chọn gốc thời gian lúc vật qua điểm M0 có li đ ộ x0=10 2 (cm) theo chiều (+) của trục tọa độ còn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. 9.< ĐHQGTPHCM – 1997> Một vật có khối lợng m=1(kg) dao động điều hòa theo phương ngang với T=2(s) nó đi qua vị trí cân bằng với vMax=31,4(cm/s). Viết phương trình dao động chọn gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều (+). 10. Một vật dao động điều hòa có biên đ ộ A=10(cm) và tần số f=2(Hz) ở thời điểm ban đầu t=0 vật chuyển động ngược chiều (+). ở thời điểm t=2(s) vật có gia tốc 8 3 (m/s2),2. a, Viết phương trình dao động của vật. b, Xác định thời điểm vận tốc của vật có độ lớn = 20(cm/s) 11. Một vật d đ đ h với tần số góc 20 rad/s lúc t = 0 vật có li độ = 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ với vận tốc 40 3 cm/s. viết phương trình dao động của vật? 12. Một vật d đ đ h với tần số góc   10 5 rad/s tại thời điểm t = 0 vật có li độ x = 2cm và có vận tốc v = - 20 15 cm/s. Viết phương trình dao động của vật? 13. Một vật d đ đ h với tần số góc   10 5 rad/s tại thời điểm t = 0 vật có li độ x = 2cm và có vận tốc v = 20 15 cm/s. Viết phương trình dao động của vật? 6
  7. GV: Trịnh Hoàng Trung 14. Một vật d đ đ h với tần số góc   10 5 rad/s tại thời điểm t = 0 vật có li độ x = -2cm và có vận tốc v = 20 15 cm/s. Viết phương trình dao động của vật? 15. Một vật d đ đ h với tần số góc   10 5 rad/s tại thời điểm t = 0 vật có li độ x = -2cm và có vận tốc v = - 20 15 cm/s. Viết phương trình dao động của vật? 16. Một vật d đ đ h có chu kỳ 0,2s, khi cách vị trí cân bằng 2 2 cm thì vật có vận tốc 20 2 cm/s, chọn gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều âm thì phương trình dao động của vật là? 17. Một vật d đ đ h có chu kỳ 2s, vật qua VTCB có vận tốc 10 cm/s, chọn gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương thì phương trình dao động của vật là? Dạng 2: Xác định thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x1 đến vị trí x2 Một vật d đ đ h có biên độ A, chu kỳ T. Tìm thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí a, x1 = A đ ến x2 = 0 b, x1 = A đến x2 = – A c, x1 = 0 đ ến x2 = –A d, x1 = -A đến x2 = A e,x1 = A/2 đ ến x2 = –A/2 f,x1 =A 2 /2 đ ến x2 = – A/2 g,x1 = A 3 /2 đến x2 = – A h,x1 =-A/2 đến x2 = 0 Dạng 3: Cho phương trình, tìm quãng đường vật đi được sau thời gian t từ t1 đến t2 2 1. Một vật d đ đ h theo phương trình x = Acos( t ) cm. tìm (theo A) quãng đường vật đi được từ lúc T a, t1 = 0 đ ến t2 = T/12 b, t1 = 0 đ ến t2 = T/6 c, t1 = 0 đ ến t2 = T/4 d, t1 = 0 đ ến t2 = T/3 e, t1 = 0 đến t2 = 3T/2 f, t1 = 0 đ ến t2 = 5T/6 g , t1 = 0 đ ến t2 = 5T/4 h, t1 = 0 đ ến t2 = 7T/3 2  2. Một vật d đ đ h theo phương trình x = Acos( t + ) cm. tìm (theo A) quãng đ ường vật đi đ ược từ lúc T 2 a, t1 = 0 đ ến t2 = T/12 b, t1 = 0 đ ến t2 = T/6 c, t1 = 0 đ ến t2 = T/4 d, t1 = 0 đ ến t2 = T/3 e, t1 = 0 đến t2 = 3T/2 f, t1 = 0 đ ến t2 = 5T/6 g , t1 = 0 đ ến t2 = 5T/4 h, t1 = 0 đ ến t2 = 7T/3  3. Một vật d đ đ h theo phương trình x = 10cos(2  t - ) cm. tìm quãng đường vật đi được từ lúc 3 7
  8. GV: Trịnh Hoàng Trung a, t1 = 0 đ ến t2 = T/12 b, t1 = 0 đến t2 = T/6 c, t1 = 0 đến t2 = T/4 d, t1 = 0 đ ến t2 = T/3 e, t1 = 1s đến t2 = 3,5s f, t1 = 1,25s đ ến t2 = 5s g , t1 = 2s đến t2 = 2,5s h, t1 = 0,5s đến t2 = 3,25s Dạng 4: Xác định số lần vật đi qua vị trí có tọa độ x o sau một khoảng thời gian t từ t 1 đến t2 . 2 1. Một vật d đ đ h theo phương trình x = A cos( t ) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí x = A/2 từ lúc T a, t1 = 0 đ ến t2 = T/12 b, t1 = 0 đ ến t2 = T/6 c, t1 = 0 đ ến t2 = T/4 d, t1 = 0 đ ến t2 = T/3 e, t1 = 0 đến t2 = 3T/2 f, t1 = 0 đ ến t2 = 5T/6 g , t1 = 0 đ ến t2 = 5T/4 h, t1 = 0 đ ến t2 = 7T/3 2  2. Một vật dđđh theo phương trình x = A cos( t + ) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí x = -A/2 từ lúc T 2 a, t1 = 0 đ ến t2 = T/12 b, t1 = 0 đ ến t2 = T/6 c, t1 = 0 đ ến t2 = T/4 d, t1 = 0 đ ến t2 = T/3 e, t1 = 0 đến t2 = 3T/2 f, t1 = 0 đ ến t2 = 5T/6 g , t1 = 0 đ ến t2 = 5T/4 h, t1 = 0 đ ến t2 = 7T/3  3. Một vật dđđh theo phương trình x =10cos(2  t - ) cm.Xác định số lần vật đi qua vị trí x= 5 3 từ lúc 3 a, t1 = 0 đ ến t2 = T/12 b, t1 = 0 đến t2 = T/6 c, t1 = 0 đến t2 = T/4 d, t1 = 0 đ ến t2 = T/3 e, t1 = 1s đến t2 = 3,5s f, t1 = 1,25s đ ến t2 = 5s g , t1 = 2s đến t2 = 2,5s h, t1 = 0,5s đến t2 = 3,25s Dạng 5: Cho phương trình, tìm thời điểm vật đi qua vị trí x lần thứ n. 2 1. Một vật d đ đ h theo phương trình: x = A cos( t ) cm. Xác đ ịnh thời điểm vật qua vị trí : T a. x = 0 theo chiều âm lần thứ nhất b. x = 0 theo chiều dương lần thứ nhất c. x = 0 lần thứ hai d. x = - A/2 lần thứ hai 2 2. Một vật d đ đ h theo phương trình: x = A cos( t ) cm. Xác đ ịnh thời điểm vật qua vị trí : T 8
  9. GV: Trịnh Hoàng Trung 2 2 a, x = A/2 lần thứ 2 b, x = -A/2 lần thứ 3 lần thứ 2 lần thứ c, x = A d, x = -A 2 2 2 Dạng 6: Cho phương trình tìm thời điểm độ lớn vận tốc vật = vo lần thứ n 2 1. Một vật d đ đ h theo phương trình: x = A cos( t ) cm. Xác đ ịnh thời điểm vật có vận tốc v = T a, vmax /2lần thứ 2 b, -vmax /2lần thứ 2 c, Tìm thời điểm tốc độ củ a vật = vmax/2 lần thứ 3? 2  2. Một vật d đ đ h theo phương trình: x = 10cos( ) cm. Xác định thời điểm vật có vận tốc v = t+ T 2 a, vmax /2lần thứ 2 b, -vmax /2lần thứ 2 c, Tìm thời điểm tốc độ của vật = vmax/2 lần thứ 3?  3. Một vật dđđh theo phương trình x =10cos(2  t - ) cm.Xác định thời điểm vật có gia tốc a = 3 a, amax /2lần thứ 2 b, -amax /2lần thứ 2 c, Tìm thời điểm độ lớn gia tốc vật = amax/2 lần thứ 3? Dạng 7: Tìm thời điểm t2 để vật đi được quãng đường S từ thời điểm t1. 1.Một vật d đ đ h theo phương trình: x = 10cos(2  t -  /3) cm. tìm thời điểm t2 để vật đi được qu ãng đường S a. bằng 4A kể từ lúc t1 = 0. b . b ằng 4A kể từ lúc t1 = 0 ,5s. c. b ằng 2A kể từ lúc t1 = 0. d. bằng 102A kể từ lúc t1 = 0. e. b ằng 103A kể từ lúc t1 = 0,5s. f. b ằng 16,5A kể từ lúc t1 = 0. g. b ằng 20,5A kể từ lúc t1 = 1 /6s. 2.Một vật d đ đ h theo phương trình: x = 6cos(2  t +  /2) cm. tìm thời điểm t2 đ ể vật đi đ ược qu ãng đ ường S a. bằng 4A kể từ lúc t1 = 0. b . b ằng 4A kể từ lúc t1 = 0 ,5s. c. b ằng 2A kể từ lúc t1 = 0. d. bằng 102A kể từ lúc t1 = 0. e. b ằng 103A kể từ lúc t1 = 0,5s. f. b ằng 16,5A kể từ lúc t1 = 0. g. b ằng (20+ 3 )A/2 kể từ lúc t1 = 1/4s. Dạng 8: Cho phương trình, cho S đi được từ thời điểm t1 , tìm x, v, a của vật sau khi đi được quãng đường S? 9
  10. GV: Trịnh Hoàng Trung  Một vật dđđh theo phương trình: x = 10cos( 2 t - )cm.Xác định x, v, a của vật sau khi đi được quãng 6 đ ường S a. bằng 2A kể từ lúc t1 = 0 b, b ằng 2,5A kể từ lúc t1 = 0 c, b ằng 4,5A kể từ lúc t1 = 1/4s 2. Một d đ đ h với phương trình x = 6sin(  t -  / 2 )cm/s. sau khoảng thời gian 1/30s vật đi được quãng đường a.20  (rad/s) b.10  (rad/s) c.5  (rad/s) d .25  (rad/s) là 9cm. tần số góc của vật là: Dạng 9: Tìm quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất vật đi được sau khoảng thời gian t 1. Một vật d đ đ h có biên độ A, chu kỳ T, tìm Smax, Smin và vmax , vmin trong các kho ảng thời gian sau: a. T/6 b. T/4 c. T/3 d.3T/4 e. 5T/4 2. Một dao động điều hòa theo phương trình: x = 10cos(2  t -  /3) cm, tìm Smax, S min và vmax , vmin trong các kho ảng thời gian sau: a. 1/6s b.1/4s c. 1/3s d.3/4s e. 5/4s 3. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T, trong khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương 3A 6A 9A 4A A đ ến vị trí –A/2 thì tốc độ trung bình của vật là: a. b. c. d. 2T T 2T T 4. Một vật dao động điều ho à theo phương trình x=6sin20 t(cm). Vận tốc trung bình của vật khi đi từ VTCB đ ến vị trí có li độ 3cm là A. 3,2m/s B. 1,8m/s C. 3,6m/s D. 2,4m/s  5. Một vật dao động điều ho à theo phương trình x = 4sin(20t - ) ( cm, s) . Tốc độ trung b ình của vật sau 6 19 kho ảng thời gian t = s kể từ khi bắt đầu dao động là: 60 A. 52.27cm/s B. 50,71cm/s C. 50.28cm/s D. 54.31cm/s. Dạng 10: Cho trạng thái dao động ở thời điểm t, tìm trạng thái dao động ở thời điểm t + t . 1. Một d đ đ h có phương trình : x = 10cos(2  t -  /3) cm, ở thời điểm t1 vật có vị trí x = 5cm, và đang chuyển động theo chiều âm, tìm x, v, a của vật ở thời điểm t2 sau thời điểm t1 a. 1s b. 0,5s c. 0.75s d. 1,25s e. 1/12s 10
  11. GV: Trịnh Hoàng Trung 2. Moät vaät dao ñoäng ñieàu hoaø doïc theo truïc ox quanh vò trí caân baèng O . Taïi thôøi ñieåm t1 vaät coù ly ñoä x1 = 15cm vaø vaän toác töong öùng laø v1=80cm/s . Taïi thôøi ñieåm t2 = t1 + 0,45s vaät coù toaï ñoä laø : A. x2 = 16,1cm B.18cm C.20cm D.8,05cm Dạng 11: Giới hạn thời gian: 1. Một vật d đ đ h chu kỳ T, biên độ A = 5cm, biết trong một chu kỳ khoảng thời gian để gia tốc của vật vật có độ lớn không vượt quá 100cm/s2 là T/3.tần số dao động của vật là: a. 1Hz b. 2Hz c. 3Hz d. 4Hz 2. Một vật d đ đ h thời gian để vật cách VTCB một khoảng là A đ ến lần tiếp theo cũng như vậy là 0,25s. Tần số của vật là: a. 1Hz b. 2Hz c. 3Hz d. 4Hz 3. Một con lắc lò xo có vật nặng với khối lượng 100g, và lò xo có độ cứng 10N/m, dao động với biên đ ộ 2 cm/s. thời gian để vật có vận tốc có độ lớn nhỏ hơn 10 3 cm/s trong một chu kỳ là bao nhiêu? 4. Một con lắc lò xo có vật nặng với khối lượng 100g, và lò xo có độ cứng 10N/m, dao động với biên đ ộ 2 cm/s. thời gian để gia tốc của vật có độ lớn nhỏ hơn amax/2 trong một chu kỳ là bao nhiêu? 5. Một vật d đ đ h có biên độ 10cm, và chu kỳ 2s, trong một chu kỳ, thời gian để vật cách VTCB 5cm là bao nhiêu? 6. Một vật d đ đ h có biên đ ộ 10cm, và chu k ỳ 2s, trong một chu kỳ, thời gian để vật có tọa độ lớn hơn 5cm là b ao nhiêu? 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2