BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA 10 - CHƯƠNG 2: BẢNG TUẦN HOÀN
lượt xem 322
download
1/ Bán kính nguyên tử của các nguyên tố halogen được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là a I, Br, Cl, F. b I, Br, F, Cl. c F, Cl, Br, I. d Br, I, Cl, F. 2/ Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố X1: 1s22s22p63s2; X2: 1s22s22p63s23p64s1; X3: 1s22s22p63s23p64s2; X : 1s22s22p63s23p5. Các nguyên tố kim loại là 4 a X1, X2, X3. b X2, X3, X4. c X1, X2, X3. d X1, X2, X4. 3/ Khi sắp xếp các nguyên tố vào bảng tuần hoàn, người ta dựa vào...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA 10 - CHƯƠNG 2: BẢNG TUẦN HOÀN
- bµi tËp tr¾c nghiÖm HãA 10 ch-¬ng II b¶ng tuÇn hoµn c¸c nguyªn tè hãa häc 1/ Bán kính nguyên tử của các nguyên tố halogen được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là a I, Br, Cl, F. b I, Br, F, Cl. c F, Cl, Br, I. d Br, I, Cl, F. 2/ Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố X1: 1s22s22p63s2; X2: 1s22s22p63s23p64s1; X3: 1s22s22p63s23p64s2; X : 1s22s22p63s23p5. Các nguyên tố kim loại là 4 a X1, X2, X3. b X2, X3, X4. c X1, X2, X3. d X1, X2, X4. 3/ Khi sắp xếp các nguyên tố vào bảng tuần hoàn, người ta dựa vào a Hoá trị các nguyên tố. b Khối lượng nguyên tử. c Độ âm điện. d Điện tích hạt nhân. 4/ Nguyên tố Mn có điện tích hạt nhân là 25, thì điều khẳng định nào sai a Là kim loại. b Lớp ngoài cùng có 2 electron. c Có 5 electron độc thân. d Lớp ngoài cùng có 13 electron. 5/ Chọn nhận định đúng a Chu kỳ gồm những nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số phân lớp. b Trong một chu kỳ từ trái sang phải tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần. c Số thứ tự của mỗi nguyên tố bằng số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó. d Chu kỳ 4 có 32 nguyên tố. 6/ Từ cấu hình electron ta có thể suy ra a Tính kim loại, phi kim của 1 nguyên tố. b Vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn. c Hoá trị cao nhất với oxi hay hiđro. d Tất cả đều đúng. 7/ Điện tích hạt nhân của nguyên tử là: X (Z = 6); Y (Z = 7); M (Z = 20); Q (Z = 19). Nhận xét nào sau đây đúng a X, Y là phi kim; M, Q là kim loại. b Tất cả đều là phi kim. c X, Y, Q là phi kim; M là kim loại. d X là phi kim; Y là khí hiếm; M, Q là kim loại. 8/ So sánh tính kim loại của Na, Mg, Al a Mg > Al > Na. b Mg > Na > Al. c Al > Mg > Na. d Na > Mg > Al. 9/ So sánh tính phi kim của Cl, Br, I a Cl > I > Br. b Br > Cl > I. c Cl > Br > I. d I > Br > Cl. 10/ Tìm câu phát biểu sai khi nói về chu kỳ a Trong chu kỳ 2 và 3, số electron lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8. b Chu kỳ nào cũng mở đầu là một kim loại điển hình và kết thúc là một phi kim điển hình. c Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân. d Trong chu kỳ, các nguyên tử có số lớp electron bằng nhau. 11/ Chọn mệnh đề đúng khi nói về 1 nguyên tử nhận hay bớt 1 số electron a Khi nguyên tử A mất bớt 1 số electron, nguyên tử A sẽ biến thành nguyên tử khác. b Khi nguyên tử A nhận thêm 1số electron, nguyên tử A sẽ biến thành ion mang điện âm (-). c Khi nguyên tử A nhận thêm 1 số electron, nguyên tử A sẽ biến thành nguyên tử khác. d Khi nguyên tử A mất bớt 1 số electron, nguyên tử A sẽ biến thành ion mang điện âm (-). 12/ Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc a Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột. b Tất cả đều đúng. c Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. d Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng. 13/ Tìm cấu hình electron sai a Mg (Z = 12) 1s22s22p63s2. b F- (Z = 9) 1s22s22p6. c Mg2+ (Z = 12) 1s22s22p63s23p4. d O (Z = 8) 1s22s22p4. 14/ Chọn mệnh đề đúng a Tính chất hoá học của các nguyên tố hóa học cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau. b Tính chất hoá học của nguyên tố chỉ phụ thuộc vào cấu trúc lớp vỏ mà không phụ thuộc vào lớp electron ngoài cùng. c Tính chất hoá học của các nguyên tố trong một chu kỳ là tương tự nhau. d Tính chất hoá học của các nguyên tố nhóm A bao giờ cũng tương tự nhau. 15/ Trong một chu kỳ của bảng hệ thống tuần hoàn, khi Z tăng dần thì điều khẳng định nào sai a Bán kính nguyên tử giảm. b Tính phi kim tăng. c Năng lượng ion hoá tăng. d Độ âm điện giảm dần. 1
- 16/ Tìm cấu hình electron viết sai a Na+ (Z = 11) 1s22s22p63s2. b Na (Z = 11) 1s22s22p63s1. c F (Z = 9) 1s 22s22p5. d F- (Z = 9) 1s22s22p6. 17/ Oxit cao nhất của 1 nguyên tố R ứng với công thức RO2. Trong hợp chất của nguyên tố đó với H có 75%R và 25%H. Nguyên tố R là a Magie (Mg). b Photpho (P). c Nitơ (N). d Cacbon (C). 18/ Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là a 3s23p6. b 4s2. c 3s23p4. d 3s23p5. 19/ Cho 34,25 gam một kim loại thuộc phân nhóm IIA vào H2O thu được 5,6 lít H2 (đktc). Kim loại đó là (Cho Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Ag = 108) a Canxi (Ca). b Magie (Mg). c Bạc (Ag). d Bari (Ba). 39 X 20/ Cấu hình electron của nguyên tử 19 là 1s22s22p63s23p64s1. Vậy nguyên tố X có đặc điểm a Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử là 20. b X là nguyên tố kim loại có tính khử mạnh, cấu hình electron của cation X+ là 1s22s22p63s23p6. c Tất cả đều đúng. d Thuộc chu kỳ 4, nhóm IA (p.n.c nhóm I). 21/ Nguyên tử Clo có số hiệu nguyên tử là 17 thì số electron độc thân là a 3 electron độc thân. b 7 electron độc thân. c 5 electron độc thân. d 1 electron độc thân. 22/ Tìm câu phát biểu sai khi nói về nguyên tử magie (Mg) a Khối lượng nguyên tử Mg gần bằng khối lượng ion Mg2+. b Nguyên tử Mg có số electron nhiều hơn ion Mg2+. c Nguyên tử Mg, ion Mg2+ có cùng tính chất hoá học. d Nguyên tử Mg và ion Mg2+ có cùng số proton trong hạt nhân. 23/ Nói về nguyên tử nguyên tố trong cùng một nhóm. Chọn mệnh đề không đúng a Nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm A có số electron ngoài cùng bằng số thứ tự của nhóm. b Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm có số electron bằng nhau. c Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm có số electron hoá trị bằng nhau. d Số thứ tự của nhóm bằng hoá trị cao nhất với oxi. 24/ Cấu hình electron của 1 ion giống như cấu hình electron của Ne (1s22s22p6). Vậy cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố có lớp vỏ ngoài cùng có thể là a 3s1. b 2s22p5. c Tất cả đều đúng. d 3s2. 25/ Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố X1: 1s22s22p63s2; X2: 1s22s22p63s23p64s1; X3: 1s22s22p63s23p64s2; X4: 1s22s22p63s23p5. Các nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ là a X3, X4. b X2, X3. c X2, X4. d X1, X3. 26/ Ion Y+ có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng hệ thống tuần hoàn là a Chu kỳ 4, nhóm IA (p.n.c nhóm I). b Chu kỳ 4, nhóm IIA (p.n.c nhóm II). c Chu kỳ 3, nhóm IA (p.n.c nhóm I). d Chu kỳ 3, nhóm IIA (p.n.c nhóm II). 27/ Độ âm điện của một nguyên tử là a Khả năng nhận electron để trở thành anion. b Khả năng nhường electron ở lớp ngoài cùng cho nguyên tử khác. c Đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học. d Khả năng 2 chất phản ứng với nhau mạnh hay yếu. 28/ Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron là: 1s22s22p63s2 thì nguyên tố đó thuộc a Nhóm IA. b Chu kỳ 2. c Chu kỳ 3. d Nhóm IIIA. 29/ Các tính chất sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân của các nguyên tử các nguyên tố hoá học, tìm câu sai a Độ âm điện. b Tính kim loại, tính phi kim. c Bán kính nguyên tử. d Tất cả đều sai. 30/ Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử 1 nguyên tố thuộc nhóm VIIA là 28. Nguyên tử khối của nguyên tử là a 21. b 19. c 20. d 18. 31/ Bán kính nguyên tử của các nguyên tố kim loại kiềm được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải như sau 2
- a K, Rb, Cs, Li, Na. b Li, Na, K, Rb, Cs. c Li, Na, Rb, K, Cs. d Cs, Rb, K, Na, Li. 32/ Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn là a X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. b X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm VIIA. c X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. d X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA. 33/ Giá trị độ âm điện giảm dần theo thứ tự từ trái sang phải của các nguyên tố kim loại kiềm thổ là a Be, Mg, Ca, Sr, Ba. b Ca, Mg, Be, Sr, Ba. c Ba, Sr, Mg, Be, Ca. d Ba, Sr, Ca, Mg, Be. 34/ Tìm câu đúng a Kim loại yếu nhất là Franxi (Fr). b Phi kim mạnh nhất là Iot (I). c Kim loại mạnh nhất là Li (Li). d Phi kim mạnh nhất là Flo (F). 35/ Vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết a Tính chất của oxit và hiđroxit. b Tất cả đều đúng. c Hoá trị cao nhất với oxi. d Là kim loại hay phi kim. 36/ Hợp chất khí của nguyên tố R với hiđro có công thức RH . Nguyên tố R là 2 a Silic (Si). b Clo (Cl). c Lưu huỳnh (S). d Nitơ (N). 37/ Cấu hình của Ar là 1s22s22p63s23p6. Vậy cấu hình electron tương tự của Ar là a F-. b Mg2+. c Ca2+. d Na+. 38/ Một nguyên tố ở chu kỳ 3 nhóm VA, vậy cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố này là a 1s22s22p63s23p5. b 1s22s22p63s13p4. c 1s22s22p63s23p3. d 1s22s22p63s23p6. 39/ Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố X1: 1s22s22p63s2; X2: 1s22s22p63s23p64s1; X3: 1s22s22p63s23p64s2; X4: 1s22s22p63s23p5. 3 nguyên tố tạo ra 3 ion tự do có cấu hình electron giống nhau là a X1, X3, X4. b X1, X2, X4. c X1, X2, X3. d X2, X3, X4. 40/ Ion X - có cấu hình electron: 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là a Chu kỳ 2, nhóm VIB (p.n.p nhóm VI). b Chu kỳ 3, nhóm VIA (p.n.c nhóm VI). c Chu kỳ 3, nhóm VIIA (p.n.c nhóm VII). d Chu kỳ 2, nhóm VIIA (p.n.c nhóm VII). 41/ Giá trị độ âm điện giảm dần theo thứ tự từ trái sang phải của các nguyên tố của chu kỳ 2 là a N, O, F, Li, Be, B, C. b F, O, N, C, B, Be, Li. c Be, Li, C, B, O, N, F. d Li, B, Be, N, C, F, O. 42/ Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, đi từ trên xuống dưới thì điều khẳng định nào đúng a Bán kính nguyên tử giảm dần. b Bán kính nguyên tử tăng dần. c Độ âm điện tăng dần. d Tính kim loại giảm dần. 43/ Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn a Số electron ở vỏ nguyên tử. b Khối lượng nguyên tử. c Số lớp electron. d Hoá trị cao nhất với oxi. 44/ Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Trong chu kỳ a Đi từ trái qua phải các nguyên tố được sắp xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần. b Đi từ trái qua phải độ âm điện tăng dần. c Đi từ trái qua phải bán kính nguyên tử các nguyên tố giảm dần. d Đi từ trái qua phải các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. 45/ Tìm câu sai a Căn cứ vào số lớp e trong nguyên tử để xếp các nguyên tố thành chu kỳ. b Căn cứ vào số e lớp ngoài cùng trong 1 nguyên tử để xếp các nguyên tố thành chu kỳ. c Căn cứ vào số e ở lớp ngoài cùng trong 1 nguyên tử để xếp các nguyên tố thành nhóm A. d Căn cứ vào số e hoá trị trong nguyên tử để xếp các nguyên tố thành nhóm. 46/ Trong một chu kỳ khi Z tăng thì a Hoá trị cao nhất với oxi tăng từ 1 đến 8. b Hoá trị cao nhất với hiđro tăng từ 1 đến 7. c Hoá trị cao nhất với hiđro giảm từ 7 đến 1. d Hoá trị cao nhất với oxi tăng từ 1 đến 7. 39 X 47/ Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố 19 là 1s22s22p63s23p64s1. Vậy nguyên tố X có đặc điểm a Thuộc chu kỳ 4, nhóm IA. b Tất cả đều đúng. c Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử X là 20. d Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4. 48/ Tìm nhận xét sai về nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 16 a Lớp ngoài cùng có 4 e. b Nguyên tố này thuộc chu kỳ 3. 3
- c Là nguyên tử phi kim. d Nguyên tố này thuộc nhóm VIA. 49/ Trong một chu kỳ giá trị độ âm điện tăng theo chiều từ trái sang phải vì a Độ âm điện đặc trưng cho khả năng của các nguyên tử trong phân tử hút electron về phía mình. b Tất cả đều đúng. c Giá trị độ âm điện của một nguyên tố càng lớn thì tính phi kim của nguyên tố càng mạnh. d Quy luật biến đổi độ âm điện tương ứng với quy luật biến đổi tính phi kim của một nguyên tố. 50/ Axit nào mạnh nhất a H2SO4. b H2SiO3. c H3PO4. d HClO4. 51/ Hai đồng vị 63 và 65 của nguyên tố đồng có thể được xếp ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn a Cùng một chu kỳ nhưng cách nhau một ô khác. b Cùng một ô. c Hai ô kế tỉếp nhau trong cùng một phân nhóm chính. d Hai ô kế tiếp trong một chu kỳ. 52/ Nói về giá trị độ âm điện. Tìm nhận đinh sai a Giá trị độ âm điện của một nguyên tố càng lớn thì tính phi kim của nó càng mạnh. b Trong một nhóm A theo chiều từ trên xuống dưới, giá trị độ âm điện của các nguyên tố giảm dần. c Giá trị độ âm điện của một nguyên tố càng lớn thì tính kim loại của nó càng mạnh. d Trong một chu kỳ đi từ trái qua sang phải, giá trị độ âm điện của các nguyên tố tăng dần. 53/ Nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p3. Vị trí của nguyên tố này trong bảng tuần hoàn và hợp chất với H là a Chu kỳ 2, nhóm VA, XH2. b Chu kỳ 2, nhóm VA, HXO3. c Chu kỳ 2, nhóm VA, XH3. d Chu kỳ 2, nhóm VA, XH4. 54/ Ion Y - có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6. Vị trí của nguyên tố Y trong bảng tuần hoàn là a Chu kỳ 4, nhóm IA. b Chu kỳ 3, nhóm VIIA. c Chu kỳ 3, nhóm VIA. d Chu kỳ 2, nhóm VA. 55/ Tìm câu sai a Bảng tuần hoàn có 7 chu kỳ. Số thứ tự của chu kỳ bằng số phân lớp electron trong nguyên tử. b Chu kỳ là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron. c Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B. d Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kỳ và các nhóm. 56/ Ion X2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là a Chu kỳ 2, nhóm VIIIA. b Chu kỳ 3, nhóm IIA. c Chu kỳ 2, nhóm VIA. d Chu kỳ 4, nhóm IA. 57/ Điện tích hạt nhân của các nguyên tử là: X (Z = 6); Y (Z= 7); M (Z = 20); Q (Z = 19). Nhận xét nào đúng a X thuộc nhóm VA (p.n.c nhóm V). b Q thuộc nhóm IA (p.n.c nhóm I). c Y, M thuộc nhóm IIA (p.n.c nhóm II). d M thuộc nhóm IIB (p.n.p nhóm II). 58/ Điện tích hạt nhân của các nguyên tử là: X (Z = 6); Y (Z = 7); M (Z = 20); Q (Z = 19). Nhận xét nào đúng a Q thuộc chu kỳ 3. b Cả 4 nguyên tố đều thuộc chu kỳ 1. c Y, M thuộc chu kỳ 3. d M, Q thuộc chu kỳ 4. 59/ Hiđroxit nào là bazơ mạnh nhất a Al(OH)3. b Be(OH)2. c NaOH. d Mg(OH)2. 60/ Biết Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al ( Z = 13). Vậy các ion Na +, Mg2+, Al3+ có cùng a Số electron. b Tất cả đều đúng. c Số nơtron. d Số proton. 61/ Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là a Na+, F-, Ne. b Li+, F-, Ne. c K+, Cl-, Ar. d Na+, Cl-, Ar. 62/ Nguyên tố X có số thứ tự Z = 16, vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn là a Chu kỳ 3, nhóm VIA. b Chu kỳ 3, nhóm IVA. c Chu kỳ 4, nhóm VIA. d Chu kỳ 2, nhóm IIA. ¤ Đáp án của chương II: 1[ 1]a... 2[ 1]c... 3[ 1]d... 4[ 1]d... 5[ 1]c... 6[ 1]d... 7[ 1]a... 8[ 1]d... 9[ 1]c... 10[ 1]b... 11[ 1]b... 12[ 1]b... 13[ 1]c... 14[ 1]d... 15[ 1]d... 16[ 1]a... 17[ 1]d... 18[ 1]c... 19[ 1]d... 20[ 1]c... 21[ 1]d... 22[ 1]c... 23[ 1]b... 24[ 1]c... 25[ 1]b... 26[ 1]a... 27[ 1]c... 28[ 1]c... 29[ 1]d... 30[ 1]b... 31[ 1]b... 32[ 1]c... 33[ 1]a... 34[ 1]d... 35[ 1]b... 36[ 1]b... 37[ 1]c... 38[ 1]c... 39[ 1]d... 40[ 1]d... 41[ 1]b... 42[ 1]b... 43[ 1]d... 44[ 1]a... 45[ 1]b... 46[ 1]d... 47[ 1]b... 48[ 1]a... 49[ 1]b... 50[ 1]d... 51[ 1]b... 52[ 1]c... 53[ 1]c... 54[ 1]b... 55[ 1]a... 56[ 1]b... 57[ 1]b... 58[ 1]d... 59[ 1]c... 60[ 1]a... 61[ 1]a... 62[ 1]a... 4
- 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài 10: Phân biệt - Tách các hợp chất hữu cơ
5 p | 1193 | 510
-
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm môn hóa học lớp 10
7 p | 1060 | 455
-
Các bài tập trắc nghiệm về hỗn hợp sắt
1 p | 175 | 330
-
Kiểm tra học kì I hóa học lớp 10 NC
2 p | 860 | 321
-
Bộ đề trắc nghiệm hóa học tham khảo đề 10
7 p | 302 | 144
-
Bài tập trắc nghiệm Hóa học 10: Chương 1 - Nguyên tử
3 p | 990 | 85
-
Bài tập tự luận Hóa 10 Cơ bản và nâng cao: Chương 1 - Nguyên tử
7 p | 754 | 68
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 10 ban KHTN - Nguyễn Văn Hòa (Chương 3, 4)
11 p | 215 | 32
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học 10 Ban KHTN - Trường THPT Trần Phú (Chương 1,2)
11 p | 147 | 25
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 10 ban KHTN - Nguyễn Văn Hòa (Chương 1, 2)
10 p | 157 | 25
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 10 ban KHTN - Nguyễn Văn Hòa (Chương 5)
8 p | 163 | 18
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học 10 Ban KHTN - Trường THPT Trần Phú (Chương 6)
13 p | 147 | 17
-
Bài tập trắc nghiệm hoá đại cương Bài 10
6 p | 124 | 12
-
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC – SỐ 10
5 p | 52 | 11
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 10 ban KHTN - Nguyễn Xuân Hòa
10 p | 554 | 8
-
Các bài tập trắc nghiệm hóa học_đề ôn 10
10 p | 88 | 7
-
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA ĐỀ 10
8 p | 76 | 6
-
Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 10 - Bài 11: Một số phạm trù cơ bản của đạo đức học
7 p | 49 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn