Bài tập trắc nghiệm về Sắt (Fe) - Hóa học 12
lượt xem 77
download
Để ôn tập tốt môn Hóa chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT mời các bạn cùng tham khảo tài liệu “Ôn tập chương VII môn Hóa 12”. Tài liệu đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm về sắt sẽ giúp các bạn nắm chắc phần này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập trắc nghiệm về Sắt (Fe) - Hóa học 12
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ SẮT 1. Cấu hình e của Fe2+ và F e3+ (theo thứ tự) A. [Ar]3d6, [Ar]3d34s2 B. [Ar]3d44s2, [Ar]3d5 C. [Ar]3d5, [Ar]3d64s2 D. [Ar]3d6, [Ar]3d5 2/. Xét về lí tính, so với nhôm, thì sắt A. có tính nhiễm từ B. dẫn điện tốt hơn C. dễ bị gỉ hơn D. độ nóng chảy thấp hơn Trong các hợp chất sau, chất nào vừa có thể là chất oxi hóa vừa có thể là chất khử: a mol Fe bị oxi hóa trong không khí được 5,04g oxit sắt, hòa tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 0,07 mol NO2. Giá trị của a là 3 Hỗn hợp kim loại nào sau đây tất cả đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối sắt (III) trong dung dịch ? A. Na, Al, Zn B. Fe, Mg, Cu C. Ba, Mg, Ni D. K, Ca, Al 4 có tính nhiễm từ B. dẫn điện tốt hơn C. dễ bị gỉ hơn D. độ nóng chảy thấp hơn Trong các hợp chất sau, chất nào vừa có thể là chất oxi hóa vừa có thể là chất khử: a mol Fe bị oxi hóa trong không khí được 5,04g oxit sắt, hòa tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 0,07 mol NO2. Giá trị của a là 1) FeCl3 2) FeO 3) FeSO4 4) Fe2O3 5) Fe3O4 6) Fe(NO3)3 A. 1, 2, 5 B. 2, 3, 5 C. 2, 5, 6 D. 1, 5, 6 5/. có tính nhiễm từ B. dẫn điện tốt hơn C. dễ bị gỉ hơn D. độ nóng chảy thấp hơn Trong các hợp chất sau, chất nào vừa có thể là chất oxi hóa vừa có thể là chất khử: a mol Fe bị oxi hóa trong không khí được 5,04g oxit sắt, hòa tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 0,07 mol NO2. Giá trị của a là A. 0,07 mol B. 0,035 mol C. 0,08 mol D. 0,075 mol 6/. Trong các phản ứng oxi hóa – khử, hợp chất sắt (III) là chất khử B. chất oxi hóa C. chất oxi hóa hoặc khử D. chất tự oxi hóa khử 7/. Hòa tan 6,72g kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 0,18mol SO2. Kim loại M là A. các phản ứng oxi hóa – khử, hợp chất sắt (III) là chất khử B. chất oxi hóa C. chất oxi hóa hoặc khử D. chất tự oxi hóa khử 8/. Hòa tan 6,72g kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 0,18mol SO2. Kim loại M là A. Cu B. Fe C. Zn D. Al 9/. 4,35g FexOy tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,15 mol HCl. Công thức phân tử của oxit là FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe2O3 Oxi hóa hoàn toàn 21g bột sắt thu được 30g một oxit duy nhất. Công thức phân tử oxit là . FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe2O3
- Có thể điều chế Fe(NO3)2 từ phản ứng A. FeCl2 và AgNO3 B. FeO và HNO3 C. Fe và Fe(NO3)3 D. Cu và Fe(NO3)3 10/. Một oxit sắt hoàn tan trong dung dịch H2SO4 loãng dư được dung dịch A. Biết A vừa tác dụng được với dung dịch KMnO4, vừa có thể hòa tan Cu. Công thức oxit sắt là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe2O3 11/. m gam hỗn hợp FeO và Fe3O4 hòa tan vừa đủ trong dung dịch chứa 1,2 mol HCl, cô cạn được 70,6g muối khan. Giá trị m là A. tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,15 mol HCl. Công thức phân tử của oxit là FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe2O3 Oxi hóa hoàn toàn 21g bột sắt thu được 30g một oxit duy nhất. Công thức phân tử oxit là . FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe2O3 Có thể điều chế Fe(NO3)2 từ phản ứng A. FeCl2 và AgNO3 B. FeO và HNO3 C. Fe và Fe(NO3)3 D. Cu và Fe(NO3)3 12/. Một oxit sắt hoàn tan trong dung dịch H2SO4 loãng dư được dung dịch A. Biết A vừa tác dụng được với dung dịch KMnO4, vừa có thể hòa tan Cu. Công thức oxit sắt là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe2O3 13/. m gam hỗn hợp FeO và Fe3O4 hòa tan vừa đủ trong dung dịch chứa 1,2 mol HCl, cô cạn được 70,6g muối khan. Giá trị m là 14/. tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,15 mol HCl. Công thức phân tử của oxit là FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe2O3 Oxi hóa hoàn toàn 21g bột sắt thu được 30g một oxit duy nhất. Công thức phân tử oxit là . FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe2O3 Có thể điều chế Fe(NO3)2 từ phản ứng A. FeCl2 và AgNO3 B. FeO và HNO3 C. Fe và Fe(NO3)3 D. Cu và Fe(NO3)3 15/. Một oxit sắt hoàn tan trong dung dịch H2SO4 loãng dư được dung dịch A. Biết A vừa tác dụng được với dung dịch KMnO4, vừa có thể hòa tan Cu. Công thức oxit sắt là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe2O3 16/. m gam hỗn hợp FeO và Fe3O4 hòa tan vừa đủ trong dung dịch chứa 1,2 mol HCl, cô cạn được 70,6g muối khan. Giá trị m là Atác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,15 mol HCl. Công thức phân tử của oxit là FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe2O3 Oxi hóa hoàn toàn 21g bột sắt thu được 30g một oxit duy nhất. Công thức phân tử oxit là
- . FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe2O3 Có thể điều chế Fe(NO3)2 từ phản ứng A. FeCl2 và AgNO3 B. FeO và HNO3 C. Fe và Fe(NO3)3 D. Cu và Fe(NO3)3 17/. Một oxit sắt hoàn tan trong dung dịch H2SO4 loãng dư được dung dịch A. Biết A vừa tác dụng được với dung dịch KMnO4, vừa có thể hòa tan Cu. Công thức oxit sắt là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe2O3 18/. m gam hỗn hợp FeO và Fe3O4 hòa tan vừa đủ trong dung dịch chứa 1,2 mol HCl, cô cạn được 70,6g muối khan. Giá trị m là 19/. tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,15 mol HCl. Công thức phân tử của oxit là FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe2O3 Oxi hóa hoàn toàn 21g bột sắt thu được 30g một oxit duy nhất. Công thức phân tử oxit là . FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe2O3 Có thể điều chế Fe(NO3)2 từ phản ứng A. FeCl2 và AgNO3 B. FeO và HNO3 C. Fe và Fe(NO3)3 D. Cu và Fe(NO3)3 77/. Một oxit sắt hoàn tan trong dung dịch H2SO4 loãng dư được dung dịch A. Biết A vừa tác dụng được với dung dịch KMnO4, vừa có thể hòa tan Cu. Công thức oxit sắt là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe2O3 78/. m gam hỗn hợp FeO và Fe3O4 hòa tan vừa đủ trong dung dịch chứa 1,2 mol HCl, cô cạn được 70,6g muối khan. Giá trị m là tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,15 mol HCl. Công thức phân tử của oxit là FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe2O3 Oxi hóa hoàn toàn 21g bột sắt thu được 30g một oxit duy nhất. Công thức phân tử oxit là . FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe2O3 Có thể điều chế Fe(NO3)2 từ phản ứng A. FeCl2 và AgNO3 B. FeO và HNO3 C. Fe và Fe(NO3)3 D. Cu và Fe(NO3)3 77/. Một oxit sắt hoàn tan trong dung dịch H2SO4 loãng dư được dung dịch A. Biết A vừa tác dụng được với dung dịch KMnO4, vừa có thể hòa tan Cu. Công thức oxit sắt là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe2O3 78/. m gam hỗn hợp FeO và Fe3O4 hòa tan vừa đủ trong dung dịch chứa 1,2 mol HCl, cô cạn được 70,6g muối khan. Giá trị m là A. 37,6g B. 32,8g C. 30,4g D. 26,8g
- 79/. 4,06g một oxit sắt bị khử hoàn toàn bởi CO thì thu được m gam Fe và khí tạo thành tác dụng với Ca(OH)2 dư được 7g kết tủa. Khối lượng m là . 4,06g một oxit sắt bị khử hoàn toàn bởi CO thì thu được m gam Fe và khí tạo thành tác dụng với Ca(OH)2 dư được 7g kết tủa. Công thức của oxit sắt là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe3O4 Phản ứng nào sau đây xảy ra sự thay đổi số oxi hóa của sắt A. FeO và HCl B. FeSO4 và Ba(OH)2 C. FeCl2 và AgNO3 D. FeS2 và H2SO4 loãng 82/. Cho Fe3O4 vào dung dịch HI A. tạo muối FeI2 B. tạo muối FeI3 C. tạo FeI2 và FeI3 D. không phản ứng 83/. Cho phản ứng FeS2 + HNO3 muối X + H2SO4 + NO2 + H2O. Muối X là A. Fe(NO3)3 B. Fe2(SO4)3 C. FeSO4 D. Fe(NO3)3 hoặc Fe2(SO4)3 84/. Nung a gam hỗn hợp Al2O3 và Fe3O4 với H2 dư, thu được b gam H2O và c gam rắn A. Hoà tan hết A trong dd HCl dư được 0,045 mol H2. Giá trị b là A. 2,8g B. 3,36g C. 2,94g D. 2,24g 80/,06g một oxit sắt bị khử hoàn toàn bởi CO thì thu được m gam Fe và khí tạo thành tác dụng với Ca(OH)2 dư được 7g kết tủa. Khối lượng m là . 4,06g một oxit sắt bị khử hoàn toàn bởi CO thì thu được m gam Fe và khí tạo thành tác dụng với Ca(OH)2 dư được 7g kết tủa. Công thức của oxit sắt là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe3O4 Phản ứng nào sau đây xảy ra sự thay đổi số oxi hóa của sắt A. FeO và HCl B. FeSO4 và Ba(OH)2 C. FeCl2 và AgNO3 D. FeS2 và H2SO4 loãng 82/. Cho Fe3O4 vào dung dịch HI A. tạo muối FeI2 B. tạo muối FeI3 C. tạo FeI2 và FeI3 D. không phản ứng 83/. Cho phản ứng FeS2 + HNO3 muối X + H2SO4 + NO2 + H2O. Muối X là A. Fe(NO3)3 B. Fe2(SO4)3 C. FeSO4 D. Fe(NO3)3 hoặc Fe2(SO4)3 84/. Nung a gam hỗn hợp Al2O3 và Fe3O4 với H2 dư, thu được b gam H2O và c gam rắn A. Hoà tan hết A trong dd HCl dư được 0,045 mol H2. Giá trị b là 81/. ,06g một oxit sắt bị khử hoàn toàn bởi CO thì thu được m gam Fe và khí tạo thành tác dụng với Ca(OH)2 dư được 7g kết tủa. Khối lượng m là . 4,06g một oxit sắt bị khử hoàn toàn bởi CO thì thu được m gam Fe và khí tạo thành tác dụng với Ca(OH)2 dư được 7g kết tủa. Công thức của oxit sắt là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe3O4 Phản ứng nào sau đây xảy ra sự thay đổi số oxi hóa của sắt A. FeO và HCl B. FeSO4 và Ba(OH)2 C. FeCl2 và AgNO3 D. FeS2 và H2SO4 loãng 82/. Cho Fe3O4 vào dung dịch HI
- A. tạo muối FeI2 B. tạo muối FeI3 C. tạo FeI2 và FeI3 D. không phản ứng 83/. Cho phản ứng FeS2 + HNO3 muối X + H2SO4 + NO2 + H2O. Muối X là A. Fe(NO3)3 B. Fe2(SO4)3 C. FeSO4 D. Fe(NO3)3 hoặc Fe2(SO4)3 84/. Nung a gam hỗn hợp Al2O3 và Fe3O4 với H2 dư, thu được b gam H2O và c gam rắn A. Hoà tan hết A trong dd HCl dư được 0,045 mol H2. Giá trị b là A. 0,18g B. 0,54g C. 1,08g D. 0,36g 85/. Nung 6,54g hh Al2O3 và Fe3O4 với H2 dư, thu được b gam H2O và c gam rắn A. Hoà tan hết A trong dung dịch HCl dư được 0,045 mol H2. Giá trị c là Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 1,38 mol HNO3, đun nóng đến khi kết thúc phản ứng còn lại 0,75m gam rắn không tan và có 0,38 mol hỗn hợp khí NO, NO2 thoát ra. Khối lượng Fe ban đầu là Khử hoàn toàn 4,8g một oxit kim loại cần 2,016 lít H2 (đktc). Công thức của oxit là Tách riêng (không thay đổi khối lượng) Fe2O3 khỏi hỗn hợp Al2O3 và SiO2 bằng cách dùng một dung dịch chứa một hóa chất A. NaOH B. HCl C. HNO3 D. H2SO4 loãng A. 6,32g B. 5,58g C. 7,84g D. 5,84g 86/. Nung 6,54g hh Al2O3 và Fe3O4 với H2 dư, thu được b gam H2O và c gam rắn A. Hoà tan hết A trong dung dịch HCl dư được 0,045 mol H2. Giá trị c là Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 1,38 mol HNO3, đun nóng đến khi kết thúc phản ứng còn lại 0,75m gam rắn không tan và có 0,38 mol hỗn hợp khí NO, NO2 thoát ra. Khối lượng Fe ban đầu là Khử hoàn toàn 4,8g một oxit kim loại cần 2,016 lít H2 (đktc). Công thức của oxit là Tách riêng (không thay đổi khối lượng) Fe2O3 khỏi hỗn hợp Al2O3 và SiO2 bằng cách dùng một dung dịch chứa một hóa chất A. NaOH B. HCl C. HNO3 D. H2SO4 loãng A. 70g B. 84g C. 56g D. 112g 87/. Nung 6,54g hh Al2O3 và Fe3O4 với H2 dư, thu được b gam H2O và c gam rắn A. Hoà tan hết A trong dung dịch HCl dư được 0,045 mol H2. Giá trị c là Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 1,38 mol HNO3, đun nóng đến khi kết thúc phản ứng còn lại 0,75m gam rắn không tan và có 0,38 mol hỗn hợp khí NO, NO2 thoát ra. Khối lượng Fe ban đầu là Khử hoàn toàn 4,8g một oxit kim loại cần 2,016 lít H2 (đktc). Công thức của oxit là Tách riêng (không thay đổi khối lượng) Fe2O3 khỏi hỗn hợp Al2O3 và SiO2 bằng cách dùng một dung dịch chứa một hóa chất A. NaOH B. HCl C. HNO3 D. H2SO4 loãng A. MgO B. Fe2O3 C.Fe3O4 D. CuO 88/. Nung 6,54g hh Al2O3 và Fe3O4 với H2 dư, thu được b gam H2O và c gam rắn A. Hoà tan hết A trong dung dịch HCl dư được 0,045 mol H2. Giá trị c là Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 1,38 mol HNO3, đun nóng đến khi kết thúc phản ứng còn lại 0,75m gam rắn không tan và có 0,38 mol hỗn hợp khí NO, NO2 thoát ra. Khối lượng Fe ban đầu là
- Khử hoàn toàn 4,8g một oxit kim loại cần 2,016 lít H2 (đktc). Công thức của oxit là Tách riêng (không thay đổi khối lượng) Fe2O3 khỏi hỗn hợp Al2O3 và SiO2 bằng cách dùng một dung dịch chứa một hóa chất A. NaOH B. HCl C. HNO3 D. H2SO4 loãng 89/. Cho m gam bột FexOy hoà tan bằng dung dịch HCl, sau đó thêm NaOH dư, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam rắn. Công thức FexOy là A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. FeO hoặc Fe2O3 90 Cho 14g bột sắt tác dụng với 1 lít dung dịch FeCl3 0,1M và CuCl2 0,15M. Kết thúc phản ứng, thu được rắn A có khối lượng Trộn 2 dung dịch FeCl3 và Na2CO3 với nhau A. có kết tủa Fe(OH)3 và sủi bọt khí B. có kết tủa Fe2(CO3)3 C. có kết tủa Fe(OH)3, không có khí thoát ra D. không xảy ra phản ứng 92 Chọn quặng sắt có hàm lượng Fe cao nhất A. pirit FeS2 B. hemantit Fe2O3 C. xiderit FeCO3 D. oxit sắt từ Fe3O4 A. 9,6g B. 11,2g C. 6,4g D. 12,4g 91/. Cho m gam bột FexOy hoà tan bằng dung dịch HCl, sau đó thêm NaOH dư, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam rắn. Công thức FexOy là A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. FeO hoặc Fe2O3 90 Cho 14g bột sắt tác dụng với 1 lít dung dịch FeCl3 0,1M và CuCl2 0,15M. Kết thúc phản ứng, thu được rắn A có khối lượng Trộn 2 dung dịch FeCl3 và Na2CO3 với nhau A. có kết tủa Fe(OH)3 và sủi bọt khí B. có kết tủa Fe2(CO3)3 C. có kết tủa Fe(OH)3, không có khí thoát ra D. không xảy ra phản ứng 92 Chọn quặng sắt có hàm lượng Fe cao nhất A. pirit FeS2 B. hemantit Fe2O3 C. xiderit FeCO3 D. oxit sắt từ Fe3O4 Cho m gam bột FexOy hoà tan bằng dung dịch HCl, sau đó thêm NaOH dư, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam rắn. Công thức FexOy là A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. FeO hoặc Fe2O3 90 Cho 14g bột sắt tác dụng với 1 lít dung dịch FeCl3 0,1M và CuCl2 0,15M. Kết thúc phản ứng, thu được rắn A có khối lượng Trộn 2 dung dịch FeCl3 và Na2CO3 với nhau A. có kết tủa Fe(OH)3 và sủi bọt khí B. có kết tủa Fe2(CO3)3 C. có kết tủa Fe(OH)3, không có khí thoát ra D. không xảy ra phản ứng 92 Chọn quặng sắt có hàm lượng Fe cao nhất A. pirit FeS2 B. hemantit Fe2O3 C. xiderit FeCO3 D. oxit sắt từ Fe3O4
- 93/. 6,72g Fe tác dụng với O2 tạo thành một oxit sắt duy nhất có khối lượng lớn hơn 9,4g. Công thức oxit sắt là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe3O4 94/. Cho m gam hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với CO dư thu được 3,92g Fe. Sản phẩm khí tạo thành cho qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 7g kết tủa. Khối lượng m là A. 3,52g B. 5,72g C. 4,92g D. 5,04g 95/. Khử 5,08g hh 2oxit sắt Fe2O3 và Fe3O4 cần 0,09 mol CO. Lượng Fe thu được, tác dụng với H2SO4 loãng được số mol khí H2 là Người ta thường thêm đinh sắt vào dung dịch muối Fe2+ để A. Fe2+ không bị thủy phân tạo Fe(OH)2. B. Fe2+ không bị khử thành Fe C. Fe2+ không bị chuyển thành Fe3+ D. giảm bớt sự bay hơi của muối 97/. Cho x mol Fe tác dụng với y mol HNO3 thu được khí NO và dung dịch chứa Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. Liên hệ giữa x và y là A. 0,04 mol B. 0,045 mol C. 0,065 mol D. 0,06 mol 96/. 6,72g Fe tác dụng với O2 tạo thành một oxit sắt duy nhất có khối lượng lớn hơn 9,4g. Công thức oxit sắt là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe3O4 94/. Cho m gam hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với CO dư thu được 3,92g Fe. Sản phẩm khí tạo thành cho qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 7g kết tủa. Khối lượng m là A. 3,52g B. 5,72g C. 4,92g D. 5,04g 95/. Khử 5,08g hh 2oxit sắt Fe2O3 và Fe3O4 cần 0,09 mol CO. Lượng Fe thu được, tác dụng với H2SO4 loãng được số mol khí H2 là Người ta thường thêm đinh sắt vào dung dịch muối Fe2+ để A. Fe2+ không bị thủy phân tạo Fe(OH)2. B. Fe2+ không bị khử thành Fe C. Fe2+ không bị chuyển thành Fe3+ D. giảm bớt sự bay hơi của muối 97/. Cho x mol Fe tác dụng với y mol HNO3 thu được khí NO và dung dịch chứa Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. Liên hệ giữa x và y là A. y < 4x B. 8x/3 < y < 4x C. 4x/3 < y < 4x D. y 4x 98/. Đốt Fe trong không khí thu được rắn A (oxit sắt). Hòa tan A trong dung dịch H2SO4 loãng tạo thành muối A. FeSO4 B. Fe2(SO4)3 C. FeSO4 và Fe2(SO4)3 D. Fe(HSO4)2 99/. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3, kết thúc phản ứng, được dung dịch A và còn lại phần rắn không tan. dd A chứa Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 và Fe2(SO4)3. Để loại bỏ được tạp chất có thể dùng Điều nào sau đây sai với Fe3O4? A. Chất rắn màu đen, tan được trong axit. B. Thành phần chính trong quặng manhetit.
- C. Tạo thành khi sắt tác dụng với hơi nước < 570oC. D. Tác dụng với dd HNO3 không tạo khí. 102/. Chọn phát biểu đúng về Fe(OH)3 Màu lục nhạt B. Dễ bị nhiệt phân C. Khó tan trong axit D. Dễ tan trong bazơ o O CO, t Điều chế Fe từ hợp chất X theo sơ đồ sau: X Y Fe . X là hợp chất nào sau đây: 2 A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)3, HNO3 100 Đốt Fe trong không khí thu được rắn A (oxit sắt). Hòa tan A trong dung dịch H2SO4 loãng tạo thành muối A. FeSO4 B. Fe2(SO4)3 C. FeSO4 và Fe2(SO4)3 D. Fe(HSO4)2 99/. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3, kết thúc phản ứng, được dung dịch A và còn lại phần rắn không tan. dd A chứa Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 và Fe2(SO4)3. Để loại bỏ được tạp chất có thể dùng Điều nào sau đây sai với Fe3O4? A. Chất rắn màu đen, tan được trong axit. B. Thành phần chính trong quặng manhetit. o C. Tạo thành khi sắt tác dụng với hơi nước < 570 C. D. Tác dụng với dd HNO3 không tạo khí. 102/. Chọn phát biểu đúng về Fe(OH)3 Màu lục nhạt B. Dễ bị nhiệt phân C. Khó tan trong axit D. Dễ tan trong bazơ o O CO, t Điều chế Fe từ hợp chất X theo sơ đồ sau: X Y Fe . X là hợp chất nào sau đây: 2 A. Cu B. NaOH C. NH3 D. Fe 101/. Đốt Fe trong không khí thu được rắn A (oxit sắt). Hòa tan A trong dung dịch H2SO4 loãng tạo thành muối A. FeSO4 B. Fe2(SO4)3 C. FeSO4 và Fe2(SO4)3 D. Fe(HSO4)2 99/. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3, kết thúc phản ứng, được dung dịch A và còn lại phần rắn không tan. dd A chứa Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 và Fe2(SO4)3. Để loại bỏ được tạp chất có thể dùng Điều nào sau đây sai với Fe3O4? A. Chất rắn màu đen, tan được trong axit. B. Thành phần chính trong quặng manhetit. o C. Tạo thành khi sắt tác dụng với hơi nước < 570 C. D. Tác dụng với dd HNO3 không tạo khí. 102/. Chọn phát biểu đúng về Fe(OH)3 Màu lục nhạt B. Dễ bị nhiệt phân C. Khó tan trong axit D. Dễ tan trong bazơ o O CO, t Điều chế Fe từ hợp chất X theo sơ đồ sau: X Y Fe . X là hợp chất nào sau đây: 2 A. Đốt Fe trong không khí thu được rắn A (oxit sắt). Hòa tan A trong dung dịch H2SO4 loãng tạo thành muối A. FeSO4 B. Fe2(SO4)3 C. FeSO4 và Fe2(SO4)3 D. Fe(HSO4)2 99/. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3, kết thúc phản ứng, được dung dịch A và còn lại phần rắn không tan. dd A chứa Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 và Fe2(SO4)3. Để loại bỏ được tạp chất có thể dùng Điều nào sau đây sai với Fe3O4? A. Chất rắn màu đen, tan được trong axit. B. Thành phần chính trong quặng manhetit.
- C. Tạo thành khi sắt tác dụng với hơi nước < 570oC. D. Tác dụng với dd HNO3 không tạo khí. 102/. Chọn phát biểu đúng về Fe(OH)3 Màu lục nhạt B. Dễ bị nhiệt phân C. Khó tan trong axit D. Dễ tan trong bazơ o O CO, t Điều chế Fe từ hợp chất X theo sơ đồ sau: X Y Fe . X là hợp chất nào sau đây: 2 103/. Đốt Fe trong không khí thu được rắn A (oxit sắt). Hòa tan A trong dung dịch H2SO4 loãng tạo thành muối A. FeSO4 B. Fe2(SO4)3 C. FeSO4 và Fe2(SO4)3 D. Fe(HSO4)2 99/. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3, kết thúc phản ứng, được dung dịch A và còn lại phần rắn không tan. dd A chứa Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 và Fe2(SO4)3. Để loại bỏ được tạp chất có thể dùng Điều nào sau đây sai với Fe3O4? A. Chất rắn màu đen, tan được trong axit. B. Thành phần chính trong quặng manhetit. o C. Tạo thành khi sắt tác dụng với hơi nước < 570 C. D. Tác dụng với dd HNO3 không tạo khí. 102/. Chọn phát biểu đúng về Fe(OH)3 Màu lục nhạt B. Dễ bị nhiệt phân C. Khó tan trong axit D. Dễ tan trong bazơ o O CO, t Điều chế Fe từ hợp chất X theo sơ đồ sau: X Y Fe . X là hợp chất nào sau đây: 2 A. FeS2 B. FeCl2 C. Fe3O4 D. Fe(OH)3 104/. Cho bột Fe vào dung dịch chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,01 mol Cu(NO3)2. Phản ứng kết thúc, được rắn A khối lượng 3g. Trong A có A. Ag, Fe B. Ag, Cu C. Cu và Fe D. Ag, Cu và Fe 105/. Nung a gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO với CO được 57,6g rắn B, khí tạo thành dẫn qua Ca(OH)2 dư được 40g kết tủa. Giá trị a là Cho 0,24 mol Fe và 0,03 mol Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và còn 3,36g kim loại dư. Khối lượng muối trong dung dịch Y là Nhiệt phân hoàn toàn muối Fe(NO3)2, sản phẩm rắn thu được Cho 0,2 mol FeO và 0,1 mol Fe3O4 vào dd HCl dư, sau khi thêm tiếp NaOH dư, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được /. Nung hỗn hợp bột Fe và S được hỗn hợp rắn A. Cho A vào dung dịch HCl dư, khí thoát ra có tỉ khối so với H2 là 9, và còn lại chất rắn B không tan. Trong A có Hòa tan hết Fe trong dd H2SO4 loãng dư thu được dd X, sục khí Cl2 qua dd X, thu được muối A. 64g B. 80g C. 56g D. 72g 106/. Cho bột Fe vào dung dịch chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,01 mol Cu(NO3)2. Phản ứng kết thúc, được rắn A khối lượng 3g. Trong A có A. Ag, Fe B. Ag, Cu C. Cu và Fe D. Ag, Cu và Fe 105/. Nung a gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO với CO được 57,6g rắn B, khí tạo thành dẫn qua Ca(OH)2 dư được 40g kết tủa. Giá trị a là
- Cho 0,24 mol Fe và 0,03 mol Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và còn 3,36g kim loại dư. Khối lượng muối trong dung dịch Y là Nhiệt phân hoàn toàn muối Fe(NO3)2, sản phẩm rắn thu được Cho 0,2 mol FeO và 0,1 mol Fe3O4 vào dd HCl dư, sau khi thêm tiếp NaOH dư, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được /. Nung hỗn hợp bột Fe và S được hỗn hợp rắn A. Cho A vào dung dịch HCl dư, khí thoát ra có tỉ khối so với H2 là 9, và còn lại chất rắn B không tan. Trong A có Hòa tan hết Fe trong dd H2SO4 loãng dư thu được dd X, sục khí Cl2 qua dd X, thu được muối Cho bột Fe vào dung dịch chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,01 mol Cu(NO3)2. Phản ứng kết thúc, được rắn A khối lượng 3g. Trong A có A. Ag, Fe B. Ag, Cu C. Cu và Fe D. Ag, Cu và Fe 105/. Nung a gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO với CO được 57,6g rắn B, khí tạo thành dẫn qua Ca(OH)2 dư được 40g kết tủa. Giá trị a là Cho 0,24 mol Fe và 0,03 mol Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và còn 3,36g kim loại dư. Khối lượng muối trong dung dịch Y là Nhiệt phân hoàn toàn muối Fe(NO3)2, sản phẩm rắn thu được Cho 0,2 mol FeO và 0,1 mol Fe3O4 vào dd HCl dư, sau khi thêm tiếp NaOH dư, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được /. Nung hỗn hợp bột Fe và S được hỗn hợp rắn A. Cho A vào dung dịch HCl dư, khí thoát ra có tỉ khối so với H2 là 9, và còn lại chất rắn B không tan. Trong A có Hòa tan hết Fe trong dd H2SO4 loãng dư thu được dd X, sục khí Cl2 qua dd X, thu được muối A. 65,34g B. 48,6g C. 56,97g D. 58,08g 107/. Cho bột Fe vào dung dịch chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,01 mol Cu(NO3)2. Phản ứng kết thúc, được rắn A khối lượng 3g. Trong A có A. Ag, Fe B. Ag, Cu C. Cu và Fe D. Ag, Cu và Fe 105/. Nung a gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO với CO được 57,6g rắn B, khí tạo thành dẫn qua Ca(OH)2 dư được 40g kết tủa. Giá trị a là Cho 0,24 mol Fe và 0,03 mol Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và còn 3,36g kim loại dư. Khối lượng muối trong dung dịch Y là Nhiệt phân hoàn toàn muối Fe(NO3)2, sản phẩm rắn thu được Cho 0,2 mol FeO và 0,1 mol Fe3O4 vào dd HCl dư, sau khi thêm tiếp NaOH dư, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được /. Nung hỗn hợp bột Fe và S được hỗn hợp rắn A. Cho A vào dung dịch HCl dư, khí thoát ra có tỉ khối so với H2 là 9, và còn lại chất rắn B không tan. Trong A có Hòa tan hết Fe trong dd H2SO4 loãng dư thu được dd X, sục khí Cl2 qua dd X, thu được muối A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe(NO2)2
- 108/. Cho bột Fe vào dung dịch chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,01 mol Cu(NO3)2. Phản ứng kết thúc, được rắn A khối lượng 3g. Trong A có A. Ag, Fe B. Ag, Cu C. Cu và Fe D. Ag, Cu và Fe 105/. Nung a gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO với CO được 57,6g rắn B, khí tạo thành dẫn qua Ca(OH)2 dư được 40g kết tủa. Giá trị a là Cho 0,24 mol Fe và 0,03 mol Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và còn 3,36g kim loại dư. Khối lượng muối trong dung dịch Y là Nhiệt phân hoàn toàn muối Fe(NO3)2, sản phẩm rắn thu được Cho 0,2 mol FeO và 0,1 mol Fe3O4 vào dd HCl dư, sau khi thêm tiếp NaOH dư, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được /. Nung hỗn hợp bột Fe và S được hỗn hợp rắn A. Cho A vào dung dịch HCl dư, khí thoát ra có tỉ khối so với H2 là 9, và còn lại chất rắn B không tan. Trong A có Hòa tan hết Fe trong dd H2SO4 loãng dư thu được dd X, sục khí Cl2 qua dd X, thu được muối A. 21,6g B. 38,67g C. 40g D. 48g 109Cho bột Fe vào dung dịch chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,01 mol Cu(NO3)2. Phản ứng kết thúc, được rắn A khối lượng 3g. Trong A có A. Ag, Fe B. Ag, Cu C. Cu và Fe D. Ag, Cu và Fe 105/. Nung a gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO với CO được 57,6g rắn B, khí tạo thành dẫn qua Ca(OH)2 dư được 40g kết tủa. Giá trị a là Cho 0,24 mol Fe và 0,03 mol Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và còn 3,36g kim loại dư. Khối lượng muối trong dung dịch Y là Nhiệt phân hoàn toàn muối Fe(NO3)2, sản phẩm rắn thu được Cho 0,2 mol FeO và 0,1 mol Fe3O4 vào dd HCl dư, sau khi thêm tiếp NaOH dư, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được /. Nung hỗn hợp bột Fe và S được hỗn hợp rắn A. Cho A vào dung dịch HCl dư, khí thoát ra có tỉ khối so với H2 là 9, và còn lại chất rắn B không tan. Trong A có Hòa tan hết Fe trong dd H2SO4 loãng dư thu được dd X, sục khí Cl2 qua dd X, thu được muối A. FeS, S, Fe2S3 B. Fe2S3, S, Fe C. FeS, Fe, S D. Fe, FeS 110/. Cho bột Fe vào dung dịch chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,01 mol Cu(NO3)2. Phản ứng kết thúc, được rắn A khối lượng 3g. Trong A có A. Ag, Fe B. Ag, Cu C. Cu và Fe D. Ag, Cu và Fe 105/. Nung a gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO với CO được 57,6g rắn B, khí tạo thành dẫn qua Ca(OH)2 dư được 40g kết tủa. Giá trị a là Cho 0,24 mol Fe và 0,03 mol Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và còn 3,36g kim loại dư. Khối lượng muối trong dung dịch Y là Nhiệt phân hoàn toàn muối Fe(NO3)2, sản phẩm rắn thu được
- Cho 0,2 mol FeO và 0,1 mol Fe3O4 vào dd HCl dư, sau khi thêm tiếp NaOH dư, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được /. Nung hỗn hợp bột Fe và S được hỗn hợp rắn A. Cho A vào dung dịch HCl dư, khí thoát ra có tỉ khối so với H2 là 9, và còn lại chất rắn B không tan. Trong A có Hòa tan hết Fe trong dd H2SO4 loãng dư thu được dd X, sục khí Cl2 qua dd X, thu được muối A. FeCl3 B. FeSO4 C. FeSO4 vaø Fe2(SO4)3 D. Fe2(SO4)3 111/. 2,11g hỗn hợp Fe, Cu, Al hòa tan hết bởi dung dịch HNO3 tạo thành 0,02 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối khan thu được là Trong công nghiệp, sản xuất Fe bằng phương pháp A. nhiệt luyện B. thủy luyện C. điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy 113/. Hòa tan m gam A (FeO, Fe2O3) bằng dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol NO. Nung m gam A với a mol CO được n gam rắn B rồi hòa tan trong HNO3 thì được 0,034 mol NO. Giá trị a là Hòa tan m gam A (FeO, Fe2O3) bằng dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol NO. Nung m gam A với a mol CO được 4,784 gam rắn B rồi hòa tan trong HNO3 thì được 0,034 mol NO. Giá trị m là Gang là hợp kim của sắt với nhiều nguyên tố, trong đó cacbon chiếm A. 0,15% đến < 2% B. 2% đến 5% C. 8% đến 10% D. 0,01% đến 1% 116/. % khối lượng C trong thép là A. 0,01% đến < 2% B. 2% đến 5% C. 8% đến 10% D. 5% đến 6% Cho FeS2 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được muối Cho FeS2 vào dung dịch HCl loãng dư, phần không tan là A. FeS B. FeS và S C. Fe2S3 D. S Sục khí H2S qua dung dịch FeCl3 thì A. không xảy ra phản ứng B. có phản ứng oxi hóa - khử C. có phản ứng trao đổi D. có phản ứng thủy phân 120/. Cho dd BaCl2 dư vào dd có chứa 30,4g muối sắt, thu được 53,124g kết tủa trắng không tan trong axit. Công thức muối sắt là Cho 28g Fe vào dung dịch chứa 1,1 mol AgNO3, kết thúc phản ứng được chất rắn và dung dịch muối mà sau khi cô cạn thu được Hòa tan 0,1 mol FeCO3 với dd HNO3 loãng vừa đủ, được dd X. Thêm H2SO4 loãng dư vào X thì dd thu được có thể hòa tan tối đa x gam Cu. Giá trị x là A. 3,2g A. 8,31g B. 9,62g C. 7,86g D. 5,18g 112/. 2,11g hỗn hợp Fe, Cu, Al hòa tan hết bởi dung dịch HNO3 tạo thành 0,02 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối khan thu được là Trong công nghiệp, sản xuất Fe bằng phương pháp
- A. nhiệt luyện B. thủy luyện C. điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy 113/. Hòa tan m gam A (FeO, Fe2O3) bằng dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol NO. Nung m gam A với a mol CO được n gam rắn B rồi hòa tan trong HNO3 thì được 0,034 mol NO. Giá trị a là Hòa tan m gam A (FeO, Fe2O3) bằng dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol NO. Nung m gam A với a mol CO được 4,784 gam rắn B rồi hòa tan trong HNO3 thì được 0,034 mol NO. Giá trị m là Gang là hợp kim của sắt với nhiều nguyên tố, trong đó cacbon chiếm A. 0,15% đến < 2% B. 2% đến 5% C. 8% đến 10% D. 0,01% đến 1% 116/. % khối lượng C trong thép là A. 0,01% đến < 2% B. 2% đến 5% C. 8% đến 10% D. 5% đến 6% Cho FeS2 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được muối Cho FeS2 vào dung dịch HCl loãng dư, phần không tan là A. FeS B. FeS và S C. Fe2S3 D. S Sục khí H2S qua dung dịch FeCl3 thì A. không xảy ra phản ứng B. có phản ứng oxi hóa - khử C. có phản ứng trao đổi D. có phản ứng thủy phân 120/. Cho dd BaCl2 dư vào dd có chứa 30,4g muối sắt, thu được 53,124g kết tủa trắng không tan trong axit. Công thức muối sắt là Cho 28g Fe vào dung dịch chứa 1,1 mol AgNO3, kết thúc phản ứng được chất rắn và dung dịch muối mà sau khi cô cạn thu được Hòa tan 0,1 mol FeCO3 với dd HNO3 loãng vừa đủ, được dd X. Thêm H2SO4 loãng dư vào X thì dd thu được có thể hòa tan tối đa x gam Cu. Giá trị x là A. 3,2g A. 0,024 mol B. 0,03 mol C. 0,036 mol D. 0,04 mol 114/. 2,11g hỗn hợp Fe, Cu, Al hòa tan hết bởi dung dịch HNO3 tạo thành 0,02 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối khan thu được là Trong công nghiệp, sản xuất Fe bằng phương pháp A. nhiệt luyện B. thủy luyện C. điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy 113/. Hòa tan m gam A (FeO, Fe2O3) bằng dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol NO. Nung m gam A với a mol CO được n gam rắn B rồi hòa tan trong HNO3 thì được 0,034 mol NO. Giá trị a là Hòa tan m gam A (FeO, Fe2O3) bằng dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol NO. Nung m gam A với a mol CO được 4,784 gam rắn B rồi hòa tan trong HNO3 thì được 0,034 mol NO. Giá trị m là Gang là hợp kim của sắt với nhiều nguyên tố, trong đó cacbon chiếm A. 0,15% đến < 2% B. 2% đến 5% C. 8% đến 10% D. 0,01% đến 1% 116/. % khối lượng C trong thép là
- A. 0,01% đến < 2% B. 2% đến 5% C. 8% đến 10% D. 5% đến 6% Cho FeS2 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được muối Cho FeS2 vào dung dịch HCl loãng dư, phần không tan là A. FeS B. FeS và S C. Fe2S3 D. S Sục khí H2S qua dung dịch FeCl3 thì A. không xảy ra phản ứng B. có phản ứng oxi hóa - khử C. có phản ứng trao đổi D. có phản ứng thủy phân 120/. Cho dd BaCl2 dư vào dd có chứa 30,4g muối sắt, thu được 53,124g kết tủa trắng không tan trong axit. Công thức muối sắt là Cho 28g Fe vào dung dịch chứa 1,1 mol AgNO3, kết thúc phản ứng được chất rắn và dung dịch muối mà sau khi cô cạn thu được Hòa tan 0,1 mol FeCO3 với dd HNO3 loãng vừa đủ, được dd X. Thêm H2SO4 loãng dư vào X thì dd thu được có thể hòa tan tối đa x gam Cu. Giá trị x là A. 3,2g A. 5,36g B. 7,32g C. 5,52g D. 7,58g 115/. 2,11g hỗn hợp Fe, Cu, Al hòa tan hết bởi dung dịch HNO3 tạo thành 0,02 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối khan thu được là Trong công nghiệp, sản xuất Fe bằng phương pháp A. nhiệt luyện B. thủy luyện C. điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy 113/. Hòa tan m gam A (FeO, Fe2O3) bằng dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol NO. Nung m gam A với a mol CO được n gam rắn B rồi hòa tan trong HNO3 thì được 0,034 mol NO. Giá trị a là Hòa tan m gam A (FeO, Fe2O3) bằng dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol NO. Nung m gam A với a mol CO được 4,784 gam rắn B rồi hòa tan trong HNO3 thì được 0,034 mol NO. Giá trị m là Gang là hợp kim của sắt với nhiều nguyên tố, trong đó cacbon chiếm A. 0,15% đến < 2% B. 2% đến 5% C. 8% đến 10% D. 0,01% đến 1% 116/. % khối lượng C trong thép là A. 0,01% đến < 2% B. 2% đến 5% C. 8% đến 10% D. 5% đến 6% Cho FeS2 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được muối Cho FeS2 vào dung dịch HCl loãng dư, phần không tan là A. FeS B. FeS và S C. Fe2S3 D. S Sục khí H2S qua dung dịch FeCl3 thì A. không xảy ra phản ứng B. có phản ứng oxi hóa - khử C. có phản ứng trao đổi D. có phản ứng thủy phân 120/. Cho dd BaCl2 dư vào dd có chứa 30,4g muối sắt, thu được 53,124g kết tủa trắng không tan trong axit. Công thức muối sắt là
- Cho 28g Fe vào dung dịch chứa 1,1 mol AgNO3, kết thúc phản ứng được chất rắn và dung dịch muối mà sau khi cô cạn thu được Hòa tan 0,1 mol FeCO3 với dd HNO3 loãng vừa đủ, được dd X. Thêm H2SO4 loãng dư vào X thì dd thu được có thể hòa tan tối đa x gam Cu. Giá trị x là A. 3,2g 117/. 2,11g hỗn hợp Fe, Cu, Al hòa tan hết bởi dung dịch HNO3 tạo thành 0,02 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối khan thu được là Trong công nghiệp, sản xuất Fe bằng phương pháp A. nhiệt luyện B. thủy luyện C. điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy 113/. Hòa tan m gam A (FeO, Fe2O3) bằng dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol NO. Nung m gam A với a mol CO được n gam rắn B rồi hòa tan trong HNO3 thì được 0,034 mol NO. Giá trị a là Hòa tan m gam A (FeO, Fe2O3) bằng dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol NO. Nung m gam A với a mol CO được 4,784 gam rắn B rồi hòa tan trong HNO3 thì được 0,034 mol NO. Giá trị m là Gang là hợp kim của sắt với nhiều nguyên tố, trong đó cacbon chiếm A. 0,15% đến < 2% B. 2% đến 5% C. 8% đến 10% D. 0,01% đến 1% 116/. % khối lượng C trong thép là A. 0,01% đến < 2% B. 2% đến 5% C. 8% đến 10% D. 5% đến 6% Cho FeS2 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được muối Cho FeS2 vào dung dịch HCl loãng dư, phần không tan là A. FeS B. FeS và S C. Fe2S3 D. S Sục khí H2S qua dung dịch FeCl3 thì A. không xảy ra phản ứng B. có phản ứng oxi hóa - khử C. có phản ứng trao đổi D. có phản ứng thủy phân 120/. Cho dd BaCl2 dư vào dd có chứa 30,4g muối sắt, thu được 53,124g kết tủa trắng không tan trong axit. Công thức muối sắt là Cho 28g Fe vào dung dịch chứa 1,1 mol AgNO3, kết thúc phản ứng được chất rắn và dung dịch muối mà sau khi cô cạn thu được Hòa tan 0,1 mol FeCO3 với dd HNO3 loãng vừa đủ, được dd X. Thêm H2SO4 loãng dư vào X thì dd thu được có thể hòa tan tối đa x gam Cu. Giá trị x là A. 3,2g A. FeS B. FeSO4 C. Fe2(SO4)3 D. Fe(HSO4)2 118 2,11g hỗn hợp Fe, Cu, Al hòa tan hết bởi dung dịch HNO3 tạo thành 0,02 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối khan thu được là Trong công nghiệp, sản xuất Fe bằng phương pháp A. nhiệt luyện B. thủy luyện C. điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy 113/. Hòa tan m gam A (FeO, Fe2O3) bằng dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol NO. Nung m gam A với a mol CO được n gam rắn B rồi hòa tan trong HNO3 thì được 0,034 mol NO. Giá trị a là
- Hòa tan m gam A (FeO, Fe2O3) bằng dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol NO. Nung m gam A với a mol CO được 4,784 gam rắn B rồi hòa tan trong HNO3 thì được 0,034 mol NO. Giá trị m là Gang là hợp kim của sắt với nhiều nguyên tố, trong đó cacbon chiếm A. 0,15% đến < 2% B. 2% đến 5% C. 8% đến 10% D. 0,01% đến 1% 116/. % khối lượng C trong thép là A. 0,01% đến < 2% B. 2% đến 5% C. 8% đến 10% D. 5% đến 6% Cho FeS2 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được muối Cho FeS2 vào dung dịch HCl loãng dư, phần không tan là A. FeS B. FeS và S C. Fe2S3 D. S Sục khí H2S qua dung dịch FeCl3 thì A. không xảy ra phản ứng B. có phản ứng oxi hóa - khử C. có phản ứng trao đổi D. có phản ứng thủy phân 120/. Cho dd BaCl2 dư vào dd có chứa 30,4g muối sắt, thu được 53,124g kết tủa trắng không tan trong axit. Công thức muối sắt là Cho 28g Fe vào dung dịch chứa 1,1 mol AgNO3, kết thúc phản ứng được chất rắn và dung dịch muối mà sau khi cô cạn thu được Hòa tan 0,1 mol FeCO3 với dd HNO3 loãng vừa đủ, được dd X. Thêm H2SO4 loãng dư vào X thì dd thu được có thể hòa tan tối đa x gam Cu. Giá trị x là A. 3,2g 2,11g hỗn hợp Fe, Cu, Al hòa tan hết bởi dung dịch HNO3 tạo thành 0,02 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối khan thu được là Trong công nghiệp, sản xuất Fe bằng phương pháp A. nhiệt luyện B. thủy luyện C. điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy 113/. Hòa tan m gam A (FeO, Fe2O3) bằng dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol NO. Nung m gam A với a mol CO được n gam rắn B rồi hòa tan trong HNO3 thì được 0,034 mol NO. Giá trị a là Hòa tan m gam A (FeO, Fe2O3) bằng dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol NO. Nung m gam A với a mol CO được 4,784 gam rắn B rồi hòa tan trong HNO3 thì được 0,034 mol NO. Giá trị m là Gang là hợp kim của sắt với nhiều nguyên tố, trong đó cacbon chiếm A. 0,15% đến < 2% B. 2% đến 5% C. 8% đến 10% D. 0,01% đến 1% 116/. % khối lượng C trong thép là A. 0,01% đến < 2% B. 2% đến 5% C. 8% đến 10% D. 5% đến 6% Cho FeS2 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được muối Cho FeS2 vào dung dịch HCl loãng dư, phần không tan là A. FeS B. FeS và S C. Fe2S3 D. S Sục khí H2S qua dung dịch FeCl3 thì
- A. không xảy ra phản ứng B. có phản ứng oxi hóa - khử C. có phản ứng trao đổi D. có phản ứng thủy phân 120/. Cho dd BaCl2 dư vào dd có chứa 30,4g muối sắt, thu được 53,124g kết tủa trắng không tan trong axit. Công thức muối sắt là Cho 28g Fe vào dung dịch chứa 1,1 mol AgNO3, kết thúc phản ứng được chất rắn và dung dịch muối mà sau khi cô cạn thu được Hòa tan 0,1 mol FeCO3 với dd HNO3 loãng vừa đủ, được dd X. Thêm H2SO4 loãng dư vào X thì dd thu được có thể hòa tan tối đa x gam Cu. Giá trị x là A. 3,2g 119/. 2,11g hỗn hợp Fe, Cu, Al hòa tan hết bởi dung dịch HNO3 tạo thành 0,02 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối khan thu được là Trong công nghiệp, sản xuất Fe bằng phương pháp A. nhiệt luyện B. thủy luyện C. điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy 113/. Hòa tan m gam A (FeO, Fe2O3) bằng dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol NO. Nung m gam A với a mol CO được n gam rắn B rồi hòa tan trong HNO3 thì được 0,034 mol NO. Giá trị a là Hòa tan m gam A (FeO, Fe2O3) bằng dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol NO. Nung m gam A với a mol CO được 4,784 gam rắn B rồi hòa tan trong HNO3 thì được 0,034 mol NO. Giá trị m là Gang là hợp kim của sắt với nhiều nguyên tố, trong đó cacbon chiếm A. 0,15% đến < 2% B. 2% đến 5% C. 8% đến 10% D. 0,01% đến 1% 116/. % khối lượng C trong thép là A. 0,01% đến < 2% B. 2% đến 5% C. 8% đến 10% D. 5% đến 6% Cho FeS2 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được muối Cho FeS2 vào dung dịch HCl loãng dư, phần không tan là A. FeS B. FeS và S C. Fe2S3 D. S Sục khí H2S qua dung dịch FeCl3 thì A. không xảy ra phản ứng B. có phản ứng oxi hóa - khử C. có phản ứng trao đổi D. có phản ứng thủy phân 120/. Cho dd BaCl2 dư vào dd có chứa 30,4g muối sắt, thu được 53,124g kết tủa trắng không tan trong axit. Công thức muối sắt là Cho 28g Fe vào dung dịch chứa 1,1 mol AgNO3, kết thúc phản ứng được chất rắn và dung dịch muối mà sau khi cô cạn thu được Hòa tan 0,1 mol FeCO3 với dd HNO3 loãng vừa đủ, được dd X. Thêm H2SO4 loãng dư vào X thì dd thu được có thể hòa tan tối đa x gam Cu. Giá trị x là A. 3,2g A. FeSO4 B. FeCl3 C. Fe2(SO4)3 D. (CH3COO)2Fe 121/. 2,11g hỗn hợp Fe, Cu, Al hòa tan hết bởi dung dịch HNO3 tạo thành 0,02 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối khan thu được là Trong công nghiệp, sản xuất Fe bằng phương pháp
- A. nhiệt luyện B. thủy luyện C. điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy 113/. Hòa tan m gam A (FeO, Fe2O3) bằng dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol NO. Nung m gam A với a mol CO được n gam rắn B rồi hòa tan trong HNO3 thì được 0,034 mol NO. Giá trị a là Hòa tan m gam A (FeO, Fe2O3) bằng dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol NO. Nung m gam A với a mol CO được 4,784 gam rắn B rồi hòa tan trong HNO3 thì được 0,034 mol NO. Giá trị m là Gang là hợp kim của sắt với nhiều nguyên tố, trong đó cacbon chiếm A. 0,15% đến < 2% B. 2% đến 5% C. 8% đến 10% D. 0,01% đến 1% 116/. % khối lượng C trong thép là A. 0,01% đến < 2% B. 2% đến 5% C. 8% đến 10% D. 5% đến 6% Cho FeS2 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được muối Cho FeS2 vào dung dịch HCl loãng dư, phần không tan là A. FeS B. FeS và S C. Fe2S3 D. S Sục khí H2S qua dung dịch FeCl3 thì A. không xảy ra phản ứng B. có phản ứng oxi hóa - khử C. có phản ứng trao đổi D. có phản ứng thủy phân 120/. Cho dd BaCl2 dư vào dd có chứa 30,4g muối sắt, thu được 53,124g kết tủa trắng không tan trong axit. Công thức muối sắt là Cho 28g Fe vào dung dịch chứa 1,1 mol AgNO3, kết thúc phản ứng được chất rắn và dung dịch muối mà sau khi cô cạn thu được Hòa tan 0,1 mol FeCO3 với dd HNO3 loãng vừa đủ, được dd X. Thêm H2SO4 loãng dư vào X thì dd thu được có thể hòa tan tối đa x gam Cu. Giá trị x là A. 3,2g A. 118,8g B. 31,4g C. 96,2g D. 108g 122/. 2,11g hỗn hợp Fe, Cu, Al hòa tan hết bởi dung dịch HNO3 tạo thành 0,02 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối khan thu được là Trong công nghiệp, sản xuất Fe bằng phương pháp A. nhiệt luyện B. thủy luyện C. điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy 113/. Hòa tan m gam A (FeO, Fe2O3) bằng dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol NO. Nung m gam A với a mol CO được n gam rắn B rồi hòa tan trong HNO3 thì được 0,034 mol NO. Giá trị a là Hòa tan m gam A (FeO, Fe2O3) bằng dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol NO. Nung m gam A với a mol CO được 4,784 gam rắn B rồi hòa tan trong HNO3 thì được 0,034 mol NO. Giá trị m là Gang là hợp kim của sắt với nhiều nguyên tố, trong đó cacbon chiếm A. 0,15% đến < 2% B. 2% đến 5% C. 8% đến 10% D. 0,01% đến 1% 116/. % khối lượng C trong thép là
- A. 0,01% đến < 2% B. 2% đến 5% C. 8% đến 10% D. 5% đến 6% Cho FeS2 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được muối Cho FeS2 vào dung dịch HCl loãng dư, phần không tan là A. FeS B. FeS và S C. Fe2S3 D. S Sục khí H2S qua dung dịch FeCl3 thì A. không xảy ra phản ứng B. có phản ứng oxi hóa - khử C. có phản ứng trao đổi D. có phản ứng thủy phân 120/. Cho dd BaCl2 dư vào dd có chứa 30,4g muối sắt, thu được 53,124g kết tủa trắng không tan trong axit. Công thức muối sắt là Cho 28g Fe vào dung dịch chứa 1,1 mol AgNO3, kết thúc phản ứng được chất rắn và dung dịch muối mà sau khi cô cạn thu được Hòa tan 0,1 mol FeCO3 với dd HNO3 loãng vừa đủ, được dd X. Thêm H2SO4 loãng dư vào X thì dd thu được có thể hòa tan tối đa x gam Cu. Giá trị x là A. 3,2g B. 6,4g C. 32g D 60,8g 123/. Quặng có giá trị sản xuất gang là A. hemantit và manhetit B. hemantit và pirit C. xiderit và manhetit D. pirit và manhetit 124) Quặng manhetit là quặng chứa 125Cho 5,6g Fe vào 250ml dd AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra xong, thu được dd X chứa dd có chứa 9,12g FeSO4 và 9,8g H2SO4 tác dụng với dd có 1,58g KMnO4. Kết thúc phản ứng, chất nào còn dư A. H2SO4 B. H2SO4 và FeSO4 C. H2SO4 và KMnO4 D. KMnO4 và FeSO4 A. Fe(NO3)2 và AgNO3 B. Fe(NO3)3 và AgNO3 C. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 Cho Fe hòa tan trong dd H2SO4 loãng vừa đủ, thoát ra V lít H2 (đktc). Từ dd thu được, kết tinh được 55,6g tinh thể FeSO4.7H2O. Giá trị V là Ngâm hỗn hợp A gồm Fe, Ag và Cu trong dung dịch B chứa một muối nitra đến khi phản ứng kết thúc, thấy Fe và Cu tan hết và lượng Ag không đổi. Dung dịch B chứa Dung dịch nào sau đây, hòa tan hỗn hợp Fe2O3 và Fe3O4 có thoát ra khí A. HCl loãng B. H2SO4 loãng C. HNO3 loãng D. CH3COOH : Hoµ tan hoµn toµn 22,5 gam hh Mg, Al, Fe, Cu trong dd H2SO4 lo·ng d thu ®ỵc 11,2 lÝt H2 (®ktc); 6,4 gam cht r¾n vµ dd cha m gam mui. Gi¸ trÞ cđa m lµ A. Fe2O3 B Fe3O4 C FeS2 D. FeCO3 Quặng có giá trị sản xuất gang là A. hemantit và manhetit B. hemantit và pirit C. xiderit và manhetit D. pirit và manhetit 124) Quặng manhetit là quặng chứa
- 125Cho 5,6g Fe vào 250ml dd AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra xong, thu được dd X chứa dd có chứa 9,12g FeSO4 và 9,8g H2SO4 tác dụng với dd có 1,58g KMnO4. Kết thúc phản ứng, chất nào còn dư A. H2SO4 B. H2SO4 và FeSO4 C. H2SO4 và KMnO4 D. KMnO4 và FeSO4 A. Fe(NO3)2 và AgNO3 B. Fe(NO3)3 và AgNO3 C. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 Cho Fe hòa tan trong dd H2SO4 loãng vừa đủ, thoát ra V lít H2 (đktc). Từ dd thu được, kết tinh được 55,6g tinh thể FeSO4.7H2O. Giá trị V là Ngâm hỗn hợp A gồm Fe, Ag và Cu trong dung dịch B chứa một muối nitra đến khi phản ứng kết thúc, thấy Fe và Cu tan hết và lượng Ag không đổi. Dung dịch B chứa Dung dịch nào sau đây, hòa tan hỗn hợp Fe2O3 và Fe3O4 có thoát ra khí A. HCl loãng B. H2SO4 loãng C. HNO3 loãng D. CH3COOH : Hoµ tan hoµn toµn 22,5 gam hh Mg, Al, Fe, Cu trong dd H2SO4 lo·ng d thu ®ỵc 11,2 lÝt H2 (®ktc); 6,4 gam cht r¾n vµ dd cha m gam mui. Gi¸ trÞ cđa m lµ Quặng có giá trị sản xuất gang là A. hemantit và manhetit B. hemantit và pirit C. xiderit và manhetit D. pirit và manhetit 124) Quặng manhetit là quặng chứa 125Cho 5,6g Fe vào 250ml dd AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra xong, thu được dd X chứa dd có chứa 9,12g FeSO4 và 9,8g H2SO4 tác dụng với dd có 1,58g KMnO4. Kết thúc phản ứng, chất nào còn dư A. H2SO4 B. H2SO4 và FeSO4 C. H2SO4 và KMnO4 D. KMnO4 và FeSO4 A. Fe(NO3)2 và AgNO3 B. Fe(NO3)3 và AgNO3 C. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 Cho Fe hòa tan trong dd H2SO4 loãng vừa đủ, thoát ra V lít H2 (đktc). Từ dd thu được, kết tinh được 55,6g tinh thể FeSO4.7H2O. Giá trị V là Ngâm hỗn hợp A gồm Fe, Ag và Cu trong dung dịch B chứa một muối nitra đến khi phản ứng kết thúc, thấy Fe và Cu tan hết và lượng Ag không đổi. Dung dịch B chứa Dung dịch nào sau đây, hòa tan hỗn hợp Fe2O3 và Fe3O4 có thoát ra khí A. HCl loãng B. H2SO4 loãng C. HNO3 loãng D. CH3COOH : Hoµ tan hoµn toµn 22,5 gam hh Mg, Al, Fe, Cu trong dd H2SO4 lo·ng d thu ®ỵc 11,2 lÝt H2 (®ktc); 6,4 gam cht r¾n vµ dd cha m gam mui. Gi¸ trÞ cđa m lµ 126/. Quặng có giá trị sản xuất gang là A. hemantit và manhetit B. hemantit và pirit C. xiderit và manhetit D. pirit và manhetit 124) Quặng manhetit là quặng chứa 125Cho 5,6g Fe vào 250ml dd AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra xong, thu được dd X chứa dd có chứa 9,12g FeSO4 và 9,8g H2SO4 tác dụng với dd có 1,58g KMnO4. Kết thúc phản ứng, chất nào còn dư
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Lý thuyết và bài tập Sắt và các hợp chất của Sắt
12 p | 1644 | 754
-
Ứng dụng phương pháp quy đổi để giải bài toán sắt
1 p | 1166 | 525
-
30 bài tập trắc nghiệm ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
8 p | 1681 | 405
-
SẮT VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA SẮT
5 p | 1069 | 378
-
Các bài tập trắc nghiệm về hỗn hợp sắt
1 p | 174 | 330
-
Bài tập trắc nghiệm nhôm oxit
7 p | 683 | 286
-
SẮT VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
5 p | 651 | 279
-
Bài tập trắc nghiệm về sắt
13 p | 394 | 190
-
Đề thi thử đại học số 02
5 p | 430 | 156
-
Bài tập về sắt và hợp chất - GV. Lương Văn Huy
7 p | 361 | 87
-
13 CÂU TRẮC NGHIỆM VỀ SẮT -Ngô Xuân Quỳnh
1 p | 251 | 77
-
Bài tập trắc nghiệm về sắt (Luyện thi ĐH 2010)
6 p | 234 | 57
-
Tuyển tập các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 12: Phần 2
114 p | 268 | 38
-
Lý thuyết và bài tập trắc nghiệm môn Vật lí 12: Chương 1 - Dao động cơ
20 p | 201 | 22
-
300 câu trắc nghiệm về hàm số
43 p | 125 | 20
-
Bài tập trắc nghiệm phần Cơ học vật rắn
9 p | 97 | 9
-
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 12: Phần 1
232 p | 36 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn