TÀI LIỆU ÔN TẬP VÔ CƠ 12
lượt xem 444
download
Tài liệu luyện thi đại học môn Hóa gồm Lý thuyết và bài tập về Hóa vô cơ giúp các bạn học sinh củng cố kiến thức. Tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TÀI LIỆU ÔN TẬP VÔ CƠ 12
- TÀI LIỆU ÔN TẬP VÔ CƠ 12 A- KIM LOẠI NHÓM IA ( KIM LOẠI KIỀM ) rồi cho tác AgNO3 thì thu được 8,61gam kết tủa. Đem điện phân nóng chảy phần thứ hai thì thu được V lít khí X bay ra ở anot. Thể tích khí 1.Cho Kali kim loại vào dung dịch CuSO4 thì thu được sản phẩm gồm V (ở 27,30C và 0,88atm) là: A : Cu và K2SO4 . ; B : KOH và H2 . ; A. 0,42 lít B. 0,84 lít C. 1,68 lít D. KQ khác. C : Cu(OH)2 và K2SO4 D : Cu(OH)2 , K2SO4 và H2 18.Trong 500ml dung dịch X có chứa 0,4925 gam một hỗn hợp gồm 2. Tính chất hóa học cơ bản của kim loại kiềm là : muối clorua và hiđroxit của kim loại kiềm. Đo pH của dung dịch là 12 A. Tính khử B. Tính oxi hóa và khi điện phân 1/10 dung dịch X cho đến khi hết khí Cl2 thì thu C. Tính axit D. Tính bazơ được 11,2ml khí Cl2 ở 2730C và 1 atm. Kim loại kiềm đó là: 3.Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong : A. K B. Cs C. Na D. Li A. Nước B. Dung dịch HCl 19.Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và một kim loại kiềm M C. Dung dịch NaOH D. Dầu hỏa vào trong nướC. Sau phản ứng thu được dung dịch B và 5,6 lít khí (ở 4.Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng đktc. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch B để thu được một A. Điện phân dung dịch NaOH lượng kết tủa lớn nhất. Lọc và cân kết tủa được 7,8 gam. Kim loại B. Điện phân nóng chảy NaOH kiềm là: C. Cho dd NaOH tác dụng với dd HCl A. Li B. Na C. K D. Rb D. Cho dd NaOH tác dụng với H2O 20.Trộn 100ml dung dịch H2SO4 1M với 150ml dung dịch NaOH 2M. 5.Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức là: Dung dịch tạo thành có pH là: A.MO2 B.M2O3 C.MO D.M2O A. 13,6 B. 12,6 C. 13,0 D. 12,8 6.Các ion X+ ; Y- và nguyên tử Z nào có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 ? 21.Hòa tan 14,9 gam KCl vào một lượng nước vừa đủ để tạo thành A. K+ ; Cl- và Ar B. Li+ ; Br- và Ne 0,5 lít dung dịch. Biết chỉ có 85% số phân tử hòa tan trong dung dịch C. Na+ ; Cl- và Ar D. Na+ ; F- và Ne phân thành ion. Nồng độ mol/l của ion K+ và ion Cl là: 7.Các dd muối NaHCO3 và Na2CO3 có phản ứng kiềm vì trong nước, A. 0,34 mol/l và 0,17 mol/l chúng tham gia phản ứng : B. 0,68 mol/l và 0,34 mol/l A. Thủy phân B. Oxi hóa - khử C. Cùng 0,34 mol/l C. Trao đổi D. Nhiệt phân D. Kết quả khác 8.Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol có 22.Đem điện phân 200ml dung dịch NaCl 2M (d = 1,1 g/ml) với điện phương trình ion rút gọn là : cực bằng than có màng ngăn xốp và dung dịch luôn luôn được khuấy A. CO32- + 2H+ → H2CO3 đều. Khi ở catot thốt ra 22,4 lít khí đo ở điều kiện 200C, 1 atm thì B. CO32- + H+ → HCO–3 ngưng điện phân. Cho biết nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH C. CO3 + 2H → H2O + CO2 2- + sau điện phân. D. 2Na+ + SO42- → Na 2SO4 A. 8% B. 10% C. 16,64% D. 8,32% 9.Cho Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng xảy ra là: 53.Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít A. sủi bọt khí và kết tủa màu xanh CO2 ( đkc) là ? B. dung dịch có màu xanh nhạt dần A. 200ml B. 100ml C. 150ml D. 250ml C. có kết tủa Cu 23.Thể tích dung dịch KOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít ( D. sủi bọt khí đkc) hỗn hợp X gồm CO2 và SO2 (có tỉ khối hơi so với H2 bằng 27 ) 10.Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, ở catốt thu khí: là (ml) A. O2 B. H2 C. Cl2 D. không có khí A. 100ml B. 200ml 11.Để nhận biết các dd: NaOH, KCl, NaCl, KOH dùng: C. 150ml D. 100ml hay 150ml A. quì tím, dd AgNO3 24.Hòa tan hồn tồn 0,575gam một kim loại kiềm vào nước . Để trung B. phenolftalêin hòa dung dịch thu được cần 25 gam dung dichj HCl 3.65%. Kim loại C.quì tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt đó là; D. phenolftalein, dd AgNO3 A. Na B. K C. Li D. Rb E. Cs 12.Sản phẩm của sự điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ, có màng 25.Hỗn hợp gồm NaCl và NaBr. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch ngăn xốp là : AgNO3 dư thu được kết tủa có khối lượng bằng khối lượng AgNO3 A. Natri và hiđro B. Oxi và hiđro đã dùng. % của NaCl trong hỗn hợp ban đàu là ? C. Natri hiđroxit và clo D. Hiđro, clo và natri hiđroxit. A. 37,8% B. 27,9% 13.Điên phân muối clorua của kim koại M thu được 3,45 gam kim C. 30,2% D. 17,8% E. Không xác định. loại và 1,68 lít khí (đktc. M là: 26.Cho 150ml dung dich HCl 2M vào 50ml dung dịch NaOH 5,6M thu AK B. Li C. Na D. Ca được dung dịch A có thể tích 200ml. pH của dung dịch A là ? 14. Cho 3,60 gam hỗn hợp gồm kali và một kim loại kiềm (A) tác A. 1,9 B. 3,5C. 4,1 D. 1 E. 5 dụng vừa hết với nước cho 2,24 lít khí hiđro (ở 0,5 atm, 00C) Khối 27.Cho dung dịch chứa m gam NaOH vào dung dịch chứa m gam HCl . lượng nguyên tử của (A) lớn hay nhỏ hơn kali? Dung dịch sau phản ứng có môi trường? A. A > 39 B. A < 39 A. A xit B. Bazơ C. Trung tính C. A < 36 D. KQK D. Lưỡng tính E. Không xác định 15.Biết số mol kim loại (A) trong hỗn hợp lớn hơn 10% tổng số mol 28.Có 20 gam dung dịch NaOH 30% . Cần pha thêm vào bao nhiêu hai kim loại, vậy (A) là nguyên tố nào? gam dung dịch NaOH 10% để thu được dung dịch NaOH 25%. A. K B. Na C. Li D. Rb A.15 B. 6,67 C. 4 D. 12 E. 3,33 16.Khi điện phân 25,98 gam iotđua của một kim loại X nóng chảy, thì 29.Cho 25 gam ducng dịch K2SO4 nồng độ 17,4% trộn với 100 gam thu được 12,69 gam iot. Cho biết iotđua của kim loại nào đã bị điện dung dịch BaCl2 5,2%. Nộng độ % của dung dịch KCl tạo thành là ? phân? A. 1,0% B. 1,6% A. Kl B. Cal2 C. NaI D. Csl C. 2,98% D. 3,12% E . Kết quả khác. 17.Chia 8,84 gam hỗn hợp một muối kim loại (l) clorua và BaCl2 30.Cho a mol NO2 hấp thụ hồn tồn vào dung dịch chứa a mol NaOH . thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hồn tồn phần thứ nhất vào nước pH của dung dịch thu được là ?
- A. 7 B. 0 C. > 7 D. < 7 E. Không xác định. 47.Có 2 lít dung dịch NaCl 0,25 M. Cô cạn dung dịch trên rồi điện 31.Sục khí clo vào dung dịch NaBr và NaI đến phản ứng hồn tốn thu phân nóng chảy với hiệu suất 80% thì thu được khối lượng kim loại được 1,17 gam NaCl .Số mol hỗn hợp NaBr và NaI có trong dung dịch Na là: ban đầu là ? A. 9,2 g B. 11,5 g C. 9,1 g D.Kết quả khác A. 0,1 mol B. 0,15 mol 48: Trong quá tình điện phân dd NaCl có màng ngăn, quá tình nào xảy C. 1,5 mol D. 0,02 mol e. Tất cả đều sai. ra ở anot là : 32.Cho hỗn hợp X gồm Na và một kim loại kiềm có khối lượng 6,2 gam tác dụng với 104g nước thu được 110 gam dung dịch có d = 1,1. A. Sự khử ion Cl- B. Sự OXH H2O Biết hiệu số hai khối lượng nguyên tử < 20. Kim loại kiềm là: C. Sự khử Na+ D. Sự OXH Cl- A. Li B. K C. Rb D. Cu 49: Khi điện phân dd NaCl không màng ngăn sản phẩm thu được : 33.Cho 1 gam kim loại hóa trị I tác dụng với lượng đủ nước; người ta thu được 487cm3 H2 (đo ở đktc. Thể tích (lít) một dung địch axit nồng A. H2, CL2, NaOH B. H2 , NaOH độ 2M để trung hòa dung dịch vừa thu được là: C. H2, NaClO, Cl2 D. H2, NaClO A. 0,02 lít B. 0,043 lít C. 0,03 lít D. 0,0217 lít 50 :Hòa tan hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A,B kế tiếp nhau trong 34.Đốt cháy 0,78 gam kali trong bình kín đựng khí O2 (dư. Phản ứng xong người ta đổ ít nước vào bình, lắc nhẹ cho chất rắn tan hết, rồi phân nhúm(MA< MB). Lấy 0.425 g hỗn hợp X Hòa tan hồn tồn vào thêm nước cho đủ 200ml dung dịch M. Nồng độ của các chất trong H2O thu được 0.168 l H2(đktc) .Tỉ lệ về số mol của A,B là :A:B dung dịch M là: A. 2 : 1 C. 1: 2 A. 0,025M B. 0,05M C. 0,075M D. 0,1M 35.Khối lượng nước cần dùng để hòa tan 18,8g kali oxit tạo thành B. 2: 3 D. 1: 3 kali hidroxit 5,6% là 51: Trong đêi sống, muối hiđrocacbonat có nhiều ứng dụng trong thực A.381,2g B .318,2g C .378g D, 387g 36.Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy ,người ta thu tế,một trong những ứng dụng đó là chế tạo nước giải khát, muối được 0,896lit khí (đktc) ở một điện cực và 3,12g kim loại kiềm ở hiđrocacbonat đó là : điện cực còn lại Công thức hóa học của muối điện phân A. NaHCO3 B. KHCO3 A.NaCl B.KCl C.LiCl D.RbCl C. Ba(HCO3)2 D. Mg(HCO3)2 37.Cho 9,1g hỗn hợp 2muối cacbonat trung hòa của 2 kim loại kiềm 52: Nhiệt phân hỗn hợp K2CO3 và KHCO3 cho đến khi khối lượng ở 2 chu kì liên tiếp tan hồn tồn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24lit CO2 (đktc) .Hai kim loại đó là : không đổi thấy khối lượng chất rắn giảm đi 15.5 g. Số mol KHCO 3 A.Li và Na B. K và Cs trong hỗn hợp ban đầu : C.Ba và K D. kết quả khác A. 0.5 mol C. 0.05 mol 38.Điện phân 117g dung dich NaCl 10% có màng ngăn thu được tổng thể tích khí ở 2 điện cực là 11,2 lít (ở đktc) thì ngừng lại . Thể tích B. 0.25 mol D. 0.15 mol khí thu được ở cực âm là: 53: Trong phương pháp trao đổi ion làm mềm nước cứng, chất trao A. 6,72 lít B. 8,96 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít đổi ion sẽ hấp thụ các ion và thế vào ion Na +: 39.Cho 2,3g Na tác dụng với 180g H2O. C% dung dịch thu được : A. 4% B. 2,195% C. 3% D. 6% A. Ca2+ B. HCO3- 40.Cho 6,2g Na2O vào 100g dung dịch NaOH 4%. C% thu được: C. HCO3- D. Ca2+,Mg2+ A. 11,3% B. 12% C. 12,2% D. 13% - 2- E. HCO3 ,SO4 41.Cho m g hỗn hợp Na, K tác dụng 100g H2O thu được 100ml dung dịch có pH = 14; nNa : nK = 1 : 4.m có giá trị: 54: Nguyên tắc để làm mềm nước cứng là: A. 3,5g B. 3,58g C. 4g D. 4,6g B. làm tăng nồng độ các ion: Cl -, SO42-, HCO3- 42.Hôn hợp X gôm 2 kim loai kiêm A, B thuôc 2 chu kỳ kế tiêp cua ̃ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ D. Nguyên nhân khác BTH. Lây 3,1 (g) X hoa tan hoan toan vao nöớc thu ñöợc 1,12 lit H2 ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ (ñktc. A, B là 2 kim loai: ̣ 55. X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đ ốt nóng ở A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. X tác dụng với Y thành Z. Nung 43.4,41g hỗn hợp KNO3, NaNO3; tỉ lệ mol 1 : 4. Nhiệt phân hồn tồn nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Biết E là hợp thu được khí có số mol: A. 0,025 B. 0,0275 C. 0,3 D. 0,315 chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. 44.Một hỗn hợp nặng14,3 (g) gồm K và Zn tan hết trong nước dư X, Y, Z, E lần lượt là những chất nào sau đây? cho ra dung dich chỉ chứa chất duy nhất là muối . Xac đinh khối ̣ ́ ̣ A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2. B. NaOH, lượng mỗi kim loại và thể tích khí H2 thoat ra (đktc). ́ NaHCO3, Na2CO3, CO2. A. 3,9 g K, 10,4 g Zn, 2,24 (l) H2 B. 7,8 g K, 6,5 g Zn, 2,24 (l) H2 C. NaOH, NaHCO3, CO2, Na2CO3. D. NaOH, C. 7,8 g K, 6,5g Zn, 4,48 (l) H2 Na2CO3, CO2, NaHCO3 D. 7,8 g K, 6,5 g Zn, 1,12 (l) H2 56:Cốc A đựng 0,3 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3 .Cốc B đựng 0,4 45.Cho 1,5g hỗn hợp Na và kim loại kiềm A tác dụng với H2O thu mol HCl. Đổ rất từ từ cốc A vào cốc B,số mol khí CO2 thốt ra có giá được 1,12 lít H2 (đktc. A là: trị nào? A. Li B. Na C. K D. Rb A. 0,2 B. 0,25 C. 0,4 46.Xử lí 10 g hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc nóng (dư), D. 0,5 người ta thu được 11,2 lít khí H2 (đktc. Hãy cho biết thành phần % ---------------------------------------- của nhôm trong hợp kim A. 85% B. 95% C. 90% D. Kết quả khác B- KIM LOẠI NHÓM IIA ( KL KIỀM THỔ)
- trong không khí đến khối lượng không đổi. Chất rắn 1.Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân các kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II có: thu được sau khi nung là : A. Bán kính nguyên tử tăng dần . (a) Fe2O3, BaSO4 (b) Fe2O3, Al2O3 B. Năng lượng ion hóa giảm dần. (c) Al2O3, BaSO4 (d) FeO, BaSO4 C. Tính khử của nguyên tử tăng dần. 14.ó 5 dung dịch mất nhãn: CaCl2, MgCl2, FeCl3,FeCl2, D. Tính oxi hóa của ion tăng dần. NH4Cl. Dùng kim loại nào sau đây để phân biệt 5 dd Hãy chọn đáp án sai: 2.Phương pháp điều chế kim loại phân nhóm chính nhóm II là : trên : A. Phương pháp thủy luyện. B.Phương pháp nhiệt luyện. , (a) Na (b) Mg (c) Al (d)Fe C.Phương pháp điện phân nóng chảy. 15.Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg 2+, c mol Cl- và d D. Điện phân dung dịchs. mol HCO3- .Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là: 3. Để sát trùng, tẩy uế tạp chất xung quanh khu vực bị ô nhiễm, A. a + b = c + d B. 3a + 3b = c + d người ta thường rải lên đó những chất bột màu trắng đó là chất gì ? C. 2a + 2b = c + d D. Kết quả khác A. Ca(OH)2 B. CaO C. CaCO3 D.CaOCl 2 16.Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg 2+, c mol Cl và d 4.Trong một cốc nước có chứa 0,01mol Na+, 0,02mol Ca2+, 0,01mol mol HCO3 .Nếu chỉ dùng nước vôi trong nồng độ p mol/l để làm giảm Mg2+, 0,05mol HCO3-, 0,02 mol Cl-, nước trong cốc là: độ cứng trong cốc, thì người ta thấy khi cho V lít nước vôi trong vào, A. Nước mềm B. Nước cứng tạm thời độ cứng bình là bé nhất, biết c = 0. Biểu thức liên hệ giữa a, b và p C. Nước cứng vĩnh cữu D. Nước cứng tồn phần là : 5.Đolomit là tên gọi của hỗn hợp nào sau đây. A. V = (b + a) / p B. V = (2a + b) / p A. CaCO3. MgCl2 B. CaCO3. MgCO3 C. V = (3a + 2b) / 2p D. V = (2b + a) / p C. MgCO3. CaCl2 D. MgCO3.Ca(HCO3)2 17.A, B là các kim loại hoạt động hóa trị II, hòa tan hỗn hợp gồm 23,5 6.Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các kim loại Ba, cacbonat của A và 8,4 gam muối cacbonat của B bằng dung dịch HCl Mg, Fe, Ag, Al trong các bình mất nhãn: dư đó cô cạn và điện phân nóng chảy hồn tồn các muối thì thu được A. H2SO4lỗng B.HCl C. H2O D. NaOH 11,8 gam hỗn hợp kim loại ở catot và V lít khi ở anot. Biết khối 7.Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)2 ,Na2CO3, HCl . Cặp chất nào có thể lượng nguyên tử A bằng khối lượng oxit của B. Hai kim loại A và B làm mềm nước cứng tạm thời : là: A. NaCl và Ca (OH)2 B. Ca(OH)2 và Na2CO3 A. Be và Mg B. Mg và Ca C.Na2CO3 và HCl D. NaCl và HCl C. Sr và Ba D. Ba và Ra 8.Cho dd chứa các Ion sau: Na+, Ca2+,Ba2+ , H+, Cl-. Muốn tách được 18. Hòa tan 1,7 gam hỗn hợp kim loại A và Zn vào dung dịch HCl thì nhiều Kation ra khỏi dd mà không đưa Ion lạ vào dd, ta có thể cho dd thu được 0,672 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch B. Mặt tác dụng với chất nào trong các chất sau: khác để hòa tan 1,9 gam kim loại A thì cần không hết 200ml dung A. DD K2CO3 vừa đủ B. DD Na2SO4 vừa đủ dịch HCl 0,5M. M thuộc phân nhóm chính nhóm II.Kim loại M là: C. DD NaOH vừa đủ D. DD Na2CO3 vừa đủ A. Ca B. Cu C. Mg D. Sr 9.Cho sơ đồ chuyển hố: 19.Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp CaCO3 A B C CaCO3 thuộc phân nhóm chính nhóm II tác dụng với dung dịch HCl dư cho A, B, C là những chất nào sau đây: 6,72 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn. Hai kim loại đó là: 1. Ca(OH)2 2. Ba(HCO3)2 3. KHCO3 A. Be và Mg B. Ca và Sr C. Mg và Ca D. Sr và Ba 4. K2CO3 5. CaCl2 6. CO2 20.Một hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B đều có hóa trị 2 và có khối A. 2, 3, 5 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 6 D. 6, 2, 4 lượng nguyên tử MA < MB. Nếu cho 10,4g hỗn hợp X (có số mol bằng 10.Nếu quy định rằng 2 Ion gây ra phản ứng trao đổi hay trung hồ là nhau) với HNO3 đặc, dư thu được 12 lít NO2. Nếu cho 12,8g hỗn hợp một cặp Ion đối kháng thì tập hợp các Ion nào sau đây có chứa Ion X (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với HNO3 đặc, dư thu được đối kháng với Ion OH- 11,648 lít NO2 (đktc. Tìm hai kim loại A và B? A. Ca2+, K+, SO42-, Cl- B. Ca2+, Ba2+, Cl- A. Ca và Mg B. Ca và Cu C. HCO3-, HSO3-, Ca2+, Ba2+ D. Ba2+, Na+, NO3- C. Zn và Ca D. Mg và Ba 11.Có 4 dd trong suốt, mỗi dd chỉ chứa một loại Cation và một loại 21 .Hỗn hợp X gồm hai muối clorua của hai kim loại hóa trị II. Điện Anion. Các loại Ion trong cả 4 dd gồm: phân nóng chảy hết 15,05 gam hỗn hợp X thu được 3,36 lít (đo ở Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, NO3- CO32-. Đó là dd gì đktc) ở anot và m gam kim loại ở catot. Khối lượng m là: A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2 A. 2,2 gam B. 4,4 gam C. 3,4 gam D. 6 gam B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2 22.Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác C. BaCl2, Mg(NO3)2, Na2CO3, PbSO4 dụng với dung dịch HCl dư thu được 55,5g muối khan. Tìm kim loại D. BaSO4, MgCl2, Na2CO3, Pb(NO3)2 M? 12.Cho Ba kim loại vào các dung dịch sau :X1 = NaHCO3 X2 = CuSO4 A. Ca B. Sr C. Ba D. Mg X3 = ( NH4)2CO3 23.Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại A và B kế tiếp nhau trong phân nhóm chính II bằng 120ml dung dịch HCl X4 = NaNO3 X5 = KCl X6 = NH4Cl 0,5M thu được 0,89 lít CO2 (đo ở 54,60C và 0,9atm) và dung dịch X. Khối lượng nguyên tử của A và B là: Với dung dịch nào thì gây kết tủa ? A. 9 đvC và 24 đvC B. 87 đvC và 137 đvC (a) X1, X2, X3 (b) X1, X3, X4 C. 24 đvC và 40 đvC D. Kết quả khác 24.Hòa tan 4 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hóa trị II vào dung (c) X2, X3, (d) X2, X5, X6 dịch HCl thì thu được 2,24 lít khí H2 (đo ở đktc. Nếu chỉ dùng 2,4 gam 13.Cho dung dịch Ba(OH)2 (có dư) vào dung dịch kim loại hóa trị II cho vào dung dịch HCl thì dùng không hết 500ml dung dịch HCl 1M. Kim loại hóa trị II là: chứa hai muối AlCl3 và FeSO4. Tách kết tủa đem nung A . Ca B. Mg C. Ba D. Sr
- 25.Hòa tan 1 oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch dung dịch BaCl2 1,5 M . Nồng độ mol của dung dịch muối sunphat H2SO4 10% thu được dung dịch muối có nồng độ 11,8%. Kim loại đó cần pha chế và công thức của muối là : là: A.0,15 M và BeSO4 B. 0,15 M và MgSO4 A. Zn B. Mg C. Fe D. Pb C. 0,3 M và MgSO4 D. 0,3 M và BaSO4 26 .Hòa tan 28,4 gam một hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai 37.Nhúng thanh kim loại X hố trị II vào dung dịch CuSO4.Sau một kim trị II bằng dung dịch HCl dư đã thu được 10 lít khí ở 54,60C và thời gian lấy thanh kim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05%.mặt khác 0,8064 atm và một dung dịch X. Khối lượng hai muối của dung dịch cũng lấy thanh kim loại như trên nhúng vào dung dịch Pb(NO3)2 thì X là: khối lượng tăng lên 7,1%.Biết số mol CuSO4và Pb(NO3)2 tham gia ở A. 30 g B. 31 g C. 31,7 g D. 41,7 g hai trường hộp bằng nhau. Kim loại X đó là: 27 .Hòa tan 28,4 gam một hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim trị II bằng dung dịch HCl dư đã thu được 10 lít khí ở 54,60C và A.Zn B.Al C.Fe D.Cu 0,8064 atm và một dung dịch X. Nếu hai kim loại đó thuộc hai chu kì 38.Hòa tan hồn tồn 1,44 g một kim loại hóa trị II bằng 250 ml H2SO4 liên tiếp của phân nhóm chính nhóm II thì hai kim loại đó là: O,3 M(lỗng) .Muốn trung hòa axit dư trong dung dịch sau phản ứng A. Be và Mg B. Mg và Ca phải dùng 60 ml dung dịch NaOH 0,5 M . Kim loại đó là: C. Ca và Sr D. Ba và Ra A.Be B.Ca C. Ba D.Mg 28.Hòa tan 1,8 gam muối sunfat của kim loại thuộc phân nhóm chính 39.Hai kim loại A và B có hố trị không đổi là II.Cho 0,64 g hỗn hợp A nhóm II trong nước, rồi pha lỗng cho đủ 50ml dung dịch. Để phản và B tan hồn tồn trong dung dịch HCl ta thấy thốt ra 448 ml khí (đktc. ứng hết với dung dịch này cần 20 ml dung dịch BaCl2 0,75M. Công Số mol của hai kim loại trong hỗn hợp là bằng nhau. Hai kim loại đó thức phân tử và nồng độ mol/l của muối sunfat là: là: A. CaSO4. 0,2M B. MgSO4. 0,02M A. Zn, Cu B. Zn, Ba C. Zn, Mg D. Mg, Ca C. MgSO4. 0,03M D. SrSO4. 0,03M 40: Phương trình 2Cl - + 2H2O → 2OH- + H2 + Cl2 xảy ra khi 29.Nhúng một thanh graphit phủ kim loại A hóa trị II vào dung dịch CuSO4 dư. Sau phản ứng thanh graphit giảm 0,04gam. Tiếp tục nhúng nào? thanh graphit này vào dung dịch AgNO3 dư, khí phản ứng kết thúc A.Cho NaCl vào nước. khối lượng thanh graphit tăng 6,08 gam (sơ với khối lượng thanh B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp (điện cực trơ). graphit sau khi nhúng vào CuSO4 . Kim loại X là. C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp (điện cực trơ). A. Ca B. Cd C. Zn D. Cu D. A, B, C đều đúng. 30.Nếu chỉ dùng nước vôi trong nồng độ p mol/l để làm giảm độ 41: Tính bazơ tăng dần từ trái sang phải theo thứ tự nào? cứng của nước trong cốc thì người ta thấy khi cho v lit nước vôi trong A. LiOH < KOH < NaOH vào, độ cứng trong bình l à b é nhất, biết c = 0. Biểu thức liên hệ giữa B. NaOH < LiOH < KOH a, b và p l à: C. LiOH < NaOH < KOH A. V= (b + a)/p B. V= (2a+p)/p D. KOH < NaOH < LiOH C. V=(3a+2b)/2p D. V=(2b+a)/p 42:Cho 5,1 g hỗn hợp A gồm hai kim loại Al,Mg dạng bột tác dụng 31.Hồ tan 1,7 gam hỗn hợp kim loại A và Zn vào dung dịch HCl thu heat với O2 thu được hỗn hợp oxit B có khối lượng 9,1g.Hỏi cần ít được 0,672 lít khú ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch B. Mặt khác nhất bao nhiêu mol HCl để hòa tan hồn tồn B? để hồ tan 1,9 gam kim loại A thì cần không hết 200ml dung dịch HCl A. 0,5 mol B. 1 mol 0,5M. M thuộc phân nhóm chính nhóm II. Kim loại M là: C. 2 mol D. Giá trị khác. 43:Nung quặng đolomit ( CaCO3.MgCO3) được chất rắn X.Cho X vào A. Ca B. Be C. Ba D. Sr một lượng nước dư , tách lấy chất không tan cho tác dụng hết với 32.Người ta điện phân muối clorua của một kim loại hóa trị II ở trạng axit HNO3 , cô cạn rồi nung nóng muối sẽ thu được chất rắn nào? thái nóng chảy sau một thời gian ở catôt 8 gam kim loại , ở anot 4,48 A.Ca(NO2)2 B. MgO C. Mg(NO3)2 D. Cả A, C lit khí ở (đktc) .Công thức nào sau đây là công thức của muối. 44: Dung dịch A có chứa : Mg 2+, Ba2+,Ca2+, và 0,2 mol Cl-, 0,3 mol A. MgCl2 B. CaCl2 C. CuCl2 D. BaCl2 NO3-.Thêm dần dần dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch A cho đến 33.Hồ tan 2,84 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại A và B khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại.Hỏi thể tích dung dịch kế tiếp nhau trong phân Na2CO3 đã thêm vào là bao nhiêu? B nhóm chính II bằng A. 150 ml B. 200 ml C. 250 ml D. 300 ml Mg Al Si 120ml dung dịch HCl -------------------------------------------------------- 0,5M tu được 0,896 lít C- NHÔM CO2(đo ở 54,6oCvà 0,9atm) và dung dịch X. 1: Hợp kim nào không phải là hợp kim của Nhôm? Hai kim loại A và B là: A. Silumin B. Thép A.Be và Mg B. Ca và Sr C. Đuyra D. Electron 2:Cho các chất rắn: Al, Al2O3, Na2O, Mg, Ca , MgO.Dãy chất nào tan C.Mg và Ca D. Sr và Ba hết trong dung dịch NaOH dư? 34.Hòa tan 3,23 gam hỗn hợp muối CuCl2 và Cu(NO3)2 vào nước A. Al2O3, Mg, Ca , MgO được dung dịch A .Nhúng vào dung dịch một thanh Mg ,để trong một B. Al, Al2O3, Na2O, Ca thời gian đến khi màu xanh của dung dịch biến mất .Lấy thanh Mg ra C.Al, Al2O3, Ca , MgO đem cân lại thấy tăng thêm 0,8 gam. Cô cạn dung dịch thì thu được m D. Al, Al2O3, Na2O, Ca , Mg gam muối khan.Giá trị của m là: 3:Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3.Hỏi số mol NaOH có A. 1,15 g B. 1,23 g C. 2,43 g D.4,03 g trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu? 35.Cho 2,86 g hỗn hợp gồm MgO và CaO tan vừa đủ trong 200 ml A. 0,45 mol B. 0,25 mol C. 0,75 mol D. 0,65 mol dung dịch H2SO4 0,2 M . Sau khi nung nóng khối lượng hỗn hợp muối 4:Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 tác dụng với dunh dịch NaOH sunphat khan tạo ra là dư thu được 0,15 mol H2 .Nếu cũng cho lượng hỗn hợp X trên tác A. 5,72 g B. 5,66 g C. 5,96 g D. 6,06 g dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 0,35 mol H2 .Hỏi số mol Mg, 36.Hòa tan 1,8 g muối sunphat của kim loại PNC nhóm II vào nước Al trong hỗn hợp X theo thứ tự là bao nhiêu? cho đủ 100 ml dung dịch . Để phản ứng hết dung dịch này cần 10 ml A. 0,2 mol ; 0,1 mol B.0,2 mol ; 0,15 mol C. 0,35 mol ; 0,1 mol D. Các giá trị khác.
- 5:Cho hỗn hợp gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với ding 18.Cho 35,1 gam bột nhôm tan hồn tồn vào dung dịch KOH dư thì thể dịch HCl thu được dung dịch A.Thêm dung dịch NaOH dư vào dung tích H2 giải phóng (đkc) là bao nhiêu lít ? dịch A, thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 29,12 lít B. 13,44 lít C. 14,56 lít D. 43,68 lít A. 16,3 g B. 3,49 g C. 1 g D. 1,45 g 19.Cho m gam Al tan hồn tồn vào dung dịch HNO3 thấy thốt ra 11,2 6: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Mg và 0,2 mol Al tác dụng với dung dịch lít hỗn hợp 3 khí NO,N2O,N2 có tỉ lệ số mol nNO : nN2O : nN2 = 1:2:2 . CuCl2 dư rồi lấy chất rắn thu được sau phản ứng cho tác dụng với Giá trị m là bao nhiêu ? dung dịch HNO3 đặc.Hỏi số mol khí NO2 thốt ra là bao nhiêu? A. 16,8 gam B. 2,7 gam A.0,8 mol B. 0,3 mol C. 0,6 mol D. 0,2 mol C. 35,1 gam D. 1,68 gam 7. Để điều chế kim loại nhôm từ các hợp chất của nhôm người ta có 20.Trộn 100ml dung dịch HCl 1M với 100ml dung dịch Ba(OH)2 1M thể sử dụng phương pháp nào sau đây ? được dung dịch X. Thêm vào X 3,24g nhôm. Thể tích H2 thốt ra (ở A. Phương pháp nhiệt luyện đktc) là .... lít. B. Điện phân nóng chảy A.3,36 B.4,032 C.3,24 D.6,72 C. Điện phân dung dịch 21 Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch có chứa 26,7g AlCl3 D. Phương pháp thủy luyện cho đến khi thu được 11,7g kết tủa thì dừng lại. Thể tích dung dịch 8 .Cho kim loại Al tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa A NaOH đã dùng là? , lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khổi lượng không đổi thu A. 0,45 B. 0,6 được chất rắn B. Các chất A, B là? C. 0,65 D. 0,45 hoặc 0,65 A. Al(OH)3 và Al B. Al(OH)3 và Al2O3 22 . Cho 2,7gam một kim loại hóa trị III tác dụng vừa đủ với 1lít dung C. Al2O3 và Al D. Al(OH)3, Al2O3 ,Al dịch HCl 0,3M. 9 .Cho mẩu nhôm vào dung dịch NaOH dư thu được dung dịch A . Xác định kim loại hóa trị III? Dung dịch A là ? A.V B. Fe C.Cr D.Al A. NaAlO2 , NaOH B. NaAlO2 , H2O 23.Hòa tan hòan tồn 5,4gam một kim loại vào dd HCl(dư) ,thì thu C. NaOH , H2O D. NaAlO2 , NaOH , H2O được 6,72lít khí ở (ĐKTC. Xác định kim loại đó. 10.Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là A.Mg B.Zn C.Fe D. Al … 24. 1,02gam nhôm oxit tác dụng vừa đủ với 0,1lít dd NaOH .Nồng độ A. Dung dịch vẫn trong suốt, không có hiện tượng gì. của dd NaOH là: B Có kết tủa trắng tạo thành, kết tủa không tan khi CO2 dư. A.0,1M B. 0,3M C.0,2M D.,4M C.Ban đầu dung dịch vẫn trong suốt, sau đó mới có kết tủa trắng. 25 . 24,3 gam nhôm tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 (dư), thì thu D. Ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt. được 8,96lít khí gồm NO và N2O (ở đktc)Thành phần phần trăm về 11.Cho 4 kim loại: Mg, Al, Ca, K. Chiều giảm dần tính oxi hố của ion thể tích của mỗi khí là: kim loại tương ứng là ... A. 24%NO và 76% N2O B. 30%NO và 70% N2O A. K, Ca, Mg, Al. B. Al, Mg, Ca, K. C. 25%NO và 75% N2O D. 50%NO và 50% N2O C. Mg, Al, Ca, K. D. Ca, Mg, K, Al. 26 .Trộn H2SO4 1,1M với dung dịch NaOH 1M theo tỉ lệ thể tích 1:1 12 .Có thể dùng thuốc thử nào sau đây đẻ nhận biết các dung dịch được dung dịch A. Cho 1,35 gam nhôm vào 200 ml dung dịch A. Thể sau:Cu(NO3)2 và Al2(SO4)3 và Ba(NO3)2 tích H2(đkc) tạo ra là ... A. dd NH3(dư) B. Tất cả đều đúng A . 1,12 lít. B.1,68 lít. C.1,344 lít. D.2,24 lít. C. Cu và dd HCl D. khí CO2 27 .Hòa tan hồn tồn 28,6gam hỗn hợp nhôm và sắt oxit vào dd HCl dư 13 Đuyra là hợp kim của nhôm với... thì có 0,45mol hiđro thốt ra. A.Cu, Mn, Mg. B.Sn, Pb, Mn. Thành phần phần trăm về khối lươợng nhôm và sắt oxit lần lượt là: C.Si, Co, W. D. Mn, Cu, Ni. A. 60% và 40% B. 20% và 80% 14.Cho natri dư vào dd AlCl3 sẽ xảy ra hiện tượng: C. 50% và 50% D. 28,32% và 71,68% A. có kết tủa keo 28 .Cho 1,75 gam hỗn hợp kim loại Fe, Al, Zn tan hồn tồn trong dung B. có khí thốt ra, có kết tủa keo dịch HCl, thu được 1,12 lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được C. có khí thốt ra hỗn hợp muối khan là ... d có khí thốt ra, có kết tủa keo, sau đó dd trong suốt trở lại A.5 g. B.5,3 g. C.5,2 g. D.5,5 g. 15.Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch hỗn hợp AlCl3, ZnCl 2 thu 29 .Hòa tan hồn tồn một hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al trong dung được kết tủa A. Nung A đến khối lượng không đổi thu được chất dịch HCl, thu được 0,4 mol khí (đkc). Cũng lượng hỗn hợp trên khi rắn B. Cho H2 (dư) qua B nung nóng thu được chất rắn ... tác dụng với dung dịch NaOH dư lại thu được 6,72 lít khí H2 (đkc). A.Al2O3. B.Zn và Al2O3. Khối lượng của Mg, Al trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là ... C.ZnO và Al. D.ZnO và Al2O3. A.2,4 g và 5,4 g. B.3,5 g và 5,5 g. 16.Cho sơ đồ chuyển hóa: C. 5,5 g và 2,5 g. D.3,4 g và 2,4 g. Al A B C A NaAlO2. Các chất A,B,C lần lượt là ... 30 . Hòa tan hồn tồn 10,0g hỗn hợp hai muối XCO 3 và Y2(CO3)3 bằng A.Al(OH)3, AlCl3,Al2(SO4)3. dd HCl ta thu được dd A và 0,672 lít khí bay ra ở đktc. Cô cạn dd A B. Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. thì thu được m(g) muối khan. m có giá trị là: C. NaAlO2, Al(OH)3, Al2O3. A. 1,033gB. 10,33g C. 9,265g D. 92,65g D. AlCl3, Al(OH)3, Al2O3. 17.Hòa tan một lượng bột nhôm vào dung dịch HNO3 đun nóng được 31:Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe vào dung dịch gồm Cu(NO 3)2 và 11,2 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 ( đktc) , có tỉ khổi hơi sơ với H2 AgNO3 .Các phản ứng xảy ra hồn tồn.Khi kết thúc thí nghiệm, lọc bỏ là 19,8. Khối lượng bột nhôm đã dùng là? dung dịch thu được chất rắn gồm 3 kim loại.Hỏi đó là 3 kim loại A. 8,1 gam B. 5,4 gam C. 27 gam D. 2,7 gam nào? A. Al, Cu, Ag B. Al, Fe, Ag C. Fe, Cu, Ag D. B, C đều đúng 32 :Cho 1 luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng như hình vẽ sau:
- 1 2 3 4 5 CaO CuO Al 2O3 Fe2O3 Na2O Ở ống nào có phản ứng xảy ra: A. Ống 1, 2, 3. B. Ống 2, 3, 4. C. Ống 2, 4, 5. D. Ống 2, 4. 33:Đốt nóng 1 hỗn hợp X gồm bột Fe2O3 và bột Al trong môu trường D. Cu, Cu(OH)2 và CuOH không có không khí.Những chất rắn còn lại sau phản ứng,nếu cho tác 9. Dung dịch chứa đồng thời 0,01 mol NaCl; 0,02 mol CuCl2; 0,01 dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 0,3 mol H2 ; nếu cho tác FeCl3; 0,06 mol CaCl2. Kim loại đầu tiên thốt ra ở catot khi điện phân dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được 0,4 mol H2.Hỏi số mol Al dung dịch trên là: trong X là bao nhiêu? A. Fe B. Zn C. Cu D. Ca A. 0,3 mol B. 0,6 mol C. 0,4 mol D. 0,25 mol 10 .Cho hỗn hợp gồm Fe , Cu vào dung dịch AgNO3 lấy dư thì sau 34:Để sản xuất 10,8 tấn Al, cần x tấn Al2O3 và tiêu hao y tấn than chì khi kết thúc phản ứng dung dịch thu được có chất tan là : ở anot.Biết hiệu suất phản ứng là 100%.Hỏi giá trị của X và Y là bao A : Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 ; nhiêu? B : Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 và AgNO3 A. x = 10,2 ; y = 1,8 B. x = 20,4 , y = 3,6 C : Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 và AgNO3 C. x = 40,8 ; y = 14,4 D. x =40,8 , y = 4,8 D : Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 , AgNO3 và Ag 11.Cho hỗn hợp Al , Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch AgNO3 D- SẮT ,Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại .Cho D tác dụng với HCl dư , thấy có khí bay lên. Thành phần của chất rắn 1.Loại phản ứng hố học nào sau đây xảy ra trong quá trình ăn mòn D là kim loại? A.Fe ,Cu ,Ag B.Al ,Fe ,Cu A Phản ứng oxi hố - khử C Phản ứng hố hợp C.Al ,Cu,Ag D.cả A,B,C C Phản ứng thế D Phản ứng phân huỷ 12 .Cho luồng H2 đi qua 0,8g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 2.Có các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau Al-Fe ; Zn-Fe ; Sn-Fe ; 0,672g chất rắn. Hiệu suất khử CuO thành Cu là(%): Cu-Fe để lâu trong không khí ẩm . Cặp mà sắt bị ăn mòn là A : Chi có cặp Al-Fe ; B : Chi có cặp Zn-Fe ; A. 60 B. 80 C. 90 D. 75 C : Chi có cặp Sn-Fe ; D : Cặp Sn-Fe và Cu-Fe 13 .Chất và ion nào chỉ có thể có tính khử ? A. Fe; Cl-; S; SO2 B. Fe; S2-; Cl- 3.Có dd FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4, để loại bỏ CuSO4 ta dùng: 2- C.HCl; S ; SO2; Fe 2+ D.S; Fe2+; Cl-; HCl A. dd HNO3 B. bột sắt dư 14.Hỗn hợp bột Mg, Zn, Fe, Al. Để thu được sắt tinh khiết từ hỗn C. bột nhôm dư D. NaOH vừa đủ hợp, ta ngâm hỗn hợp trong các dung dịch dư nào. 4 .Cho biết các cặp oxi hố- khử sau : A. Mg(NO3)2 B. Zn(NO3)2 Fe2+/ Fe Cu2+/ Cu Fe3+/Fe2+ C. Fe(NO3)2 D. Al(NO3)3 Tính oxi hố tăng dần theo thứ tự 15 .Điện phân dung dịch muối sunfat của kim loại hóa trị II thu đựoc A.Fe3+,Cu2+, Fe2+ B Fe2+ ,Cu2+, Fe3+ 3,36 l khí (đktc) ở anot và 16,8 g kim loại ở catot. Xác định công thức 2+ 3+ C. Cu , Fe ,Fe 2+ 2+ 2+ D.Cu , Fe , Fe 3+ hóa học của muối sunfat trên. 5 .Cho biết các cặp oxi hố- khử sau : A. ZnSO4 B. FeSO4 C. NiSO4 D. CuSO4 Fe2+/ Fe Cu2+/ Cu Fe3+/Fe2+ 16 .Để nhận biết 3 hỗn hợp: Fe + FeO ; Fe + Fe2O3 ; FeO + Fe2O3 Tính khử giảm dần theo thứ tự dùng cách nào sau đây. A Fe,Cu ,Fe2+ B.Fe, Fe2+,Cu A. HNO3 và NaOH B. HCl và đung dịch KI C.Cu , Fe, Fe .2+ 2+ D.Fe ,Cu , Fe C. H2SO4 đặc và KOH D. HCl và H2SO4 đặc 6.Ăn mòn điện hố và ăn mòn hố học khác nhau ở điểm 17.Cho phương trình phản ứng: A : Kim loại bị phá huỷ FeCu2S2 + O2 ba oxit B : Có sự tạo dòng điện Sau khi cân bằng tỷ lệ số mol của FeCu2S2 và O2 là: C : Kim loại có tính khử bị ăn mòn A. 4 và 15 B. 1 và 7 C. 2 và 12 D. 4 và 30 D : Có sự tạo dòng điện đồng thời kim loại có tính khử mạnh hơn bị 18.Cho dung dịch NaOH (có dư) vào dung dịch chứa ăn mòn . 2+ 3+ 2+ 2+ + 7.Cho 4 cặp oxi hóa khử sau: Fe /Fe; Fe /Fe ; Cu /Cu; 2H /H2. Hãy ba muối AlCl3, CuSO4 và FeSO4. Tách kết tủa đem sắp xếp thứ tự tính oxi hóa tăng dần của các cặp trên. nung trong không khí đến khối lượng không đổi.Chất A. Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+ 2+ 2+ + 3+ 2+ B. Fe /Fe < Cu /Cu < 2H /H2 < Fe /Fe rắn thu được sau khi nung là : C. Fe3+/Fe2+ < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe2+/Fe D. Fe2+/Fe < Cu2+/Cu < 2H+/H2 < Fe3+/Fe2+ A. Fe2O3, CuO B. Fe2O3, Al2O3 8.Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C. Al2O3, FeO D. Al2O3, CuO A + HCl B + D B + Cl2 F 19.Thổi một lượng hỗn hợp khí CO và H2 dư đi chậm E + NaOH H + NaNO3 qua một hỗn hợp đun nóng gồm Al2O3, CuO, Fe2O3, A + HNO3 E + NO + D B + NaOH G + NaCl Fe3O4. Kết quả thu được chất rắn gồm : G+I+DH A. Cu, Fe, Al2O3 B. Cu, FeO, Al Các chất A, G và H là: A. Cu, CuOH và Cu(OH)2 C. Cu, Fe3O4, Al2O3 D. Cu, Fe, Al B. Fe, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 20.Cho sơ đồ biến đổi sau: C. Pb, PbCl2 và Pb(OH)4
- X + HCl B + H2 (1); ứng hồn tồn với dung dịch trên. Kim loại M là: A. Cu B. Cr C. Fe D. Mn B + dd NaOH C + D (2) 32 .Khi cho 17,4 gam hợp kim Y gồm sắt, đồng, nhôm phản ứng hết C + dd KOH dd E + ... (3); với H2SO4 lỗng dư ta được dung dịch A; 6,4 gam chất rắn; 9,856 lít khí B ở 27,30C và 1 atm. Phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong ddE + HCl ( vừa) C + … (4) hợp kim Y là: A. Al: 30%; Fe: 50% và Cu: 20% Kim loại nào trong số các kim loại sau đây (Fe, Zn,Al,Mg, Cu) thỏa B. Al: 30o%; Fe: 32% và Cu: 38% mãn được các biến đổi ? C. Al: 31,03%; Fe: 32,18% và Cu: 36,79% A. Al, Zn B. Al C. Mg, Fe D. Al, Cu D. Al: 25%; Fe: 50% và Cu: 25% 33 .Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hóa 21.Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,24g trị 2 với cường độ dòng 3A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng hỗn hợp Fe2O3 và Fe dư. Lượng Fe còn dư là: 1,92 gam. Cho biết tên kim loại trong muối sunfat? A. 0,44g. B. 0,24g C. 0,56g. D. 0,76g. A. Fe B. Ca C. Cu D. Mg 22.Cho 2,81 gam hỗn hợp A (gồm 3 oxit: Fe2O3, MgO, ZnO) tan vừa 34 .Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol Al ; 0,1 mol Fe vào dung dịch đủ trong 300ml dung dịch H2SO4 0,1M, khối lượng hỗn hợp các muối H2SO4 có nồng độ 2M và đã được lấy dư 10% so với lượng cần thiết sunfat khan tạo ra là: (thể tích dung dịch không thay đổi. Hãy tính nồng độ các chất trong A. 3,8g B. 4,81g C. 5,21g D. 4,8g dung dịch . 23.Một dung dịch chứa hai cation là Fe2+ (0,1mol); Al3+ (0,2mol) và 2 A. [Al2(SO4)3] = 0,40M và [FeSO4] = 0,45M anion là Cl- (x mol); SO42- (y mol. Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9g B. [Al2(SO4)3] = 0,25M và [FeSO4] = 0,40M muối khan. Trị số của x và y lần lượt là C. [Al2(SO4)3] = 0,455M và [FeSO4] = 0,455M A. 0,3 và 0,2 B. 0,2 và 0,3 D. Kết quả khác. C. 0,1 và 0,2 D. 0,2 và 0,4 35. công thức của FexOy biết 4 gam oxit này phản ứng hết với 52,14 24.Hòa tan 2,4g một oxit sắt vừa đủ 90ml dung dịch HCl 1M. Công ml dung dịch HCl 10% (khối lượng riêng 1,05g/cm3) thức phân tử oxit sắt là: A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. Câu B đúng A. Fe2O3 B. Fe3O4 36 . hỗn hợp Y gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 200ml dung dịch C. FeO D. Không xác định được. C chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Khi phản ứng kết thúc, thu được dung 25.Hòa tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch dịch D và 8,12 gam chất rắn E gồm 3 kim loại. Cho chất rắn E tác HCl vừa đủ thu được 1,12 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch A. Cho dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 0,672 lit khí H2 (đktc. Nồng NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa, nung kết tủa trong không độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch C là: khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn thì giá trị của m A. 0,075M và 0,0125M B. 0,3M và 0,5M là: C. 0,15M và 0,25M D. Kết quả kháC. A. 12g B. 11,2g C. 7,2g D. 16g 37 .Ngâm 1 đinh sắt sạch vào 100ml dung dịch CuSO4 sau khi phản 26 .Hòa tan hồn tồn 9,6 gam kim loại R trong H2SO4 đặc đun nóng ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa sạch, làm khô thấy nhẹ thu được dung dịch X và 3,36 lít khí SO2 (ở đktc. Xác định kim khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6g. Tính CM dung dịch CuSO4 ban loại R. đầu? A. Fe B. Ca C. Cu D. Na A. 0,25M B. 2M C. 1M D. 0,5M 27.Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam kim loại M và 69,6 gam oxit 38 . oxit kim loại có công thức là MxOy, trong đó M chiếm 72,41% MxOy của kim loại đó trong 2 lít dung dịch HCl, thu được dung dịch A khối lượng. Khử hồn tồn oxit này bằng khí CO thu được 16,8 gam và 4,48 lít khí H2 (đktc. Nếu cũng hòa tan hỗn hợp X đó trong 2 lít kim loại M. Hòa tan hồn tồn lượng M bằng HNO3 đặc nóng thu được dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch B và 6,72 lít khí NO (đktc. muối của M hóa trị 3 và 0,9 mol khí NO2 công thức của kim loại oxit Công thức MxOy: là: A. CaO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO A. Al2O3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Cu2O 28.Một hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B có tỉ lệ khối lượng là 1:1 . 39 .Cho một lượng kim loại M phản ứng hồn tồn với dung dịch Trong 44,8 gam hỗn hợp X, hiệu số về số mol của A và B là 0,05 CuSO4 sau phản ứng khối lượng chất rắn thu được gấp 3,555 lần mol. Mặt khác khối lượng nguyên tử của A lớn hơn B là 8 gam. Kim khối lượng M đem dùng. Nếu dùng 0,02 mol M tác dụng H2SO4 lỗng loại A và B có thể là: dư thì thu được 0,672 lít khí ở đktC. Kim loại M là: A. Na và K B. Mg và Ca A. Al B. Zn C. Ca D. Fe C. Fe và Cu D. Kết quả khác 40 .Đốt một kim loại trong bình kín đựng khí clo, thu được 32,5g 29.Điện phân một dung dịch muối MCln với điện cực trơ. Khi catot muối clorua và nhận thấy thể tích khí clo trong bình giảm 6,72 lít (ở thu được 16 gam kim loại M thì ở anot thu được 5,6 lít khí (đktc. Kim đktc. Hãy xác định tên của kim loại đã dùng. loại M có thể là: A. Đồng B. Canxi C. Nhôm D. Sắt A. Ca B. Fe C. Cu D. Al 41 .Hồ tan hồn tồn 1,45 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung 30.Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam kim loại M và 69,6 gam oxit dịch HCl dư, thấy thốt ra 0,896 lít H2 (đktc. Đun khan dung dịch ta thu MxOy của kim loại đó trong 2 lít dung dịch HCl, thu được dung dịch A được m gam muối khan thì giá trị của m là: và 4,48 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là: A. 4,29 g B. 3,19 g C.2,87 g D. 3,87 g A. Fe B. Cu C. Ca D. Na 42 .Khi cho 17,4 g hợp kim gồm sắt, đồng, nhôm phản ứng hết với 30 .Có 100 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit H2SO4 HCl có nồng độ tương H2SO4 lỗng dư ta thu được dung dịch A; 6,4 g chất rắn; 9,856 lít khí B ứng là 0,8 M và 1,2 M. Thêm vào đó 10 gam bột hỗn hợp Fe, Mg, Zn. (ở 27,30C và 1 atm. Phần trăm khối lượng mỗi kim lọai trong hợp kim Sau phản ứng xong, lấy ½ lượng khí sinh ra cho đi qua ống sứ đựng a Y là: gam CuO nung nóng. Sau phản ứng xong hồn tồn, trong ống còn A. Al: 30%; Fe: 50% và Cu: 20% 14,08 gam chất rắn. Khối lượng a là: B. Al: 30%; Fe: 32% và Cu 38% A. 14,2 g B. 30,4 g C.15,2 g D. 25,2 g C. Al: 31,03%; Fe: 32,18% và Cu: 36,79% 31 .Một dung dịch chứa hai muối clorua của kim loại M: MCl2 và D. Al: 25%; Fe: 50% và Cu: 25% MCl3 có số mol bằng nhau và bằng 0,03 mol. Cho Al vừa đủ để phản BÀI TẬP TỰ LUÂN
- Bài 1: Hòa tan a (gam) hỗn hợp X gồm Na, Ba có tỉ lệ mol 1 : 1 vào b) Khi cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam muối khan? nước được dung dịch A và 6,72 lít khí. c) Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y cho đến khi khối a) Tính a. lượng kết tủa bắt đầu không đổi thì ngưng và thấy đã dùng hết b) Cho 56ml khí CO2 hấp thụ hết vào 1/10 dung dịch A. Tính khối 1,05 lít dung dịch NaOH. Tính khối lượng mỗi kim loại ban đầu. lượng kết tủa tạo thành. Bài 8: Một hỗn hợp gồm Mg và Cu có tổng khối lượng là 1,12 c) Thêm m (gam) NaOH vào 1/10 dung dịch A thu được dung dịch gam. Hòa tan hỗn hợp này bằng dung dịch HNO 3 lỗng dư thu được B. Cho dung dịch B tác dụng với 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M 0,04 mol hỗn hợp khí A gồm NO và N 2O. Tỉ khối của A so với H2 được kết tủa C. Tính m (gam) để thu được lượng kết tủa C l ớn là 21. Tính % khối lượng của 2 kim loại ban đầu. nhất? bé nhất? Tính khối lượng kết tủa thu được trong các trường Bài 9: Một hỗn hợp gồm Fe 2O3 và MgO có tổng khối lượng 2,4 hợp đó. Các thể tích đo ở đktc. gam. Để hòa tan hết hỗn hợp này cần dùng 200ml dung dịch HCl Bài 2:Lấy 4,86 gam Al cho phản ứng đủ với dung dịch HNO 3 lỗng 0,5M. thu được V lít N2 ở đktc và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào a) Tính % khối lượng của hai oxit. dung dịch KOH 1M cho đến khi dung dịch trong suốt thì ngưng và b) Cho 2,4 gam hỗn hợp trên phản ứng với H 2 dư nung nóng. Tính thấy đã dùng hết 750ml dung dịch KOH. Tính V. % khối lượng giảm sau khi phản ứng xong. Bài 3: Bài 10: Cho 43 gam hỗn hợp BaCl 2 và CaCl2 vào 1,5 lít dung dịch a) Lấy 6,4 gam Cu cho vào 120ml dung dịch HNO 3 1M. Tính số mol Na2CO3 0,4M. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được 39,7 gam kết NO sinh ra. tủa X và dung dịch Y. b) Lấy 6,4 gam Cu cho vào 120ml dung dịch H2SO4 0,5M và HNO3 a) Tính % khối lượng các chất trong X. 1M. Tính số mol khí NO sinh ra. Khi cô cạn dung dịch sau phản b) Tính tổng khối lượng muối trong dung dịch Y. ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan nước? Bài 11: Khi cho từ từ 100ml dung dịch KOH vào 25ml dung dịch Bài 4:Một hỗn hợp X gồm Mg và MgO. Chia X làm 2 phần bằng AlCl3 thì phản ứng vừa đủ và thu được kết tủa cực đại là 1,872 nhau. gam. - Phần 1: Phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 0,14 mol H 2. Cô a) Tính nồng độ mol/l của mỗi dung dịch trên. cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,25 gam muối khan nước. b) Lấy V ml dung dịch KOH cho vào 25ml dung dịch AlCl 3 như - Phần 2: Phản ứng hết với dung dịch HNO 3 lỗng thu được 0,02 trên. Khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa có khối lượng bằng mol khí Y. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23 gam mu ối 9/10 khối lượng kết tủa cực đại. Tính V. khan. Bài12:Hòa tan 17 gam hỗn hợp gồm KOH, NaOH, Ca(OH) 2 vào Tính khối lượng mỗi chất ban đầu và xác định Y. nước thu được 500g dung dịch A. Để trung hòa 50g dung dịch A Bài 5:Một hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (có hóa trị không đổi). cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65% thu được dung dịch B. Lấy 4,4 gam A cho vào dung dịch HCl dư thu được 0,16 mol H 2. a) Cô cạn dung dịch B thu được bao nhiêu gam muối khan? Nấu lấy ½ hỗn hợp A đem hòa tan hết với dung dịch HNO 3 thì thu b) Tính C% các chất trong dung dịch A. được 0,025 mol hỗn hợp khí X gồm NO và N 2O. Tỉ khối của X so Bài 13 : Một dung dịch A có thể tích là 300ml chứa KOH và NaOH. với H2 bằng 20,25. Để trung hòa dung dịch A cần dùng V ml dung dịch HCl có pH = 3 Xác định M và tính % khối lượng của A. và thu được dung dịch B. Cô cạn dnng dịch B thu được 0,1915 gam Bài 6: Một hỗn hợp X gồm Al và kim loại M có tổng khối lượng chất rắn khan nước. Tính V ml và nồng độ mol của KOH và NaOH là 12,45 gam và tổng số mol tương ứng là 0,25 mol. Hòa tan hồn trong dung dịch A ban đầu. tồn hỗn hợp X bởi dung dịch HNO 3 lỗng dư thu được 0,05 mol hỗn Câu 14: hợp khí Y gồm N 2 và N2O và dung dịch Z. Tỉ khối của Y so với H 2 Cho 15,28g hỗn hợp A gồm Cu và Fe vào 1,1 lít dung dịch Fe 2(SO4)3 là 18,8. Cho KOH dư vào dung dịch Z, đun thu được 0,02 mol NH 3. 0,2M. Phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 1,92g chất rắn Xác định M và tính khối lượng mỗi kim loại ban đầu. B. Cho B vào dung dịch H2SO4 lỗng không thấy khí bay ra. Bài 7: Một hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe có tổng khối lượng là 11,9 1) Tính khối lượng Fe và Cu trong 15,28g hỗn hợp A. gam. Cho X vào 0,625 lít dung dịch HNO 3 2M. Khi phản ứng hồn 2) Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch KMnO 4 tồn thu được dung dịch Y và 0,3 mol NO. trong H2SO4. Tính nồng độ mol/l dung dịch KMnO 4. a) Hãy chứng minh trong dung dịch Y có axit dư.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề dãy điện hoá kim loại bài tập (N1)
3 p | 865 | 264
-
Tài liệu Hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề sắt và hợp chất bài tập (N2)
2 p | 651 | 166
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề kim loại kiềm - kiềm thổ bài tập
3 p | 636 | 162
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề nhôm và hợp chất bài tập (N1)
3 p | 694 | 155
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề dãy điện hoá kim loại bài tập (N2)
2 p | 479 | 125
-
Tài liệu Hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề sắt và hợp chất bài tập (N1)
3 p | 536 | 114
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề nhôm và hợp chất bài tập (N2)
2 p | 566 | 103
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề kim loại - hợp kim bài tập (N1)
2 p | 613 | 96
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề dãy điện hoá kim loại lí thuyết (N1)
2 p | 431 | 87
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề điều chế kim loại bài tập (N2)
2 p | 571 | 85
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề kim loại - hợp kim bài tập (N2)
3 p | 459 | 77
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề điều chế kim loại lí thuyết
3 p | 434 | 65
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề dãy điện hoá kim loại lí thuyết (N2)
3 p | 368 | 64
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề điều chế kim loại bài tập (N1)
3 p | 444 | 63
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề kim loại - hợp kim lí thuyết
4 p | 359 | 50
-
Trắc nghiệm Hóa vô cơ 12 nâng cao
5 p | 320 | 21
-
Ôn tập Hóa học vô cơ 12 kiểm tra lần 4
2 p | 60 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn