Bài tập và đáp án chương mạch điện 3 pha
lượt xem 313
download
Tài liệu tham khảo về bài tập vật lí mạch điện 3 pha...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập và đáp án chương mạch điện 3 pha
- BÀI TẬP VÀ ĐÁP ÁN CHƯƠNG 4: MẠCH ĐIỆN 3 PHA Bài 1. (4 điểm). Cho mạch điện ba pha đối xứng như hình 1. Biết rằng: - Nguồn ba pha có điện áp: - Tải ba pha nối tam giác có: R = 484 (Ω) a) Tính dòng điện dây iA? b) Tìm chỉ số của Wattmet W? * iA *W A iAB uAB R R iB iCA B R iBC iC C Hình 1 Bài 2. (4 điểm). Cho mạch điện ba pha đối xứng như hình 2. Biết rằng: - Nguồn ba pha nối Y có điện áp pha A: U A = 220∠60° ( V ) - Tải nối Y có Z = 40 + j25Ω a) Tính dòng điện dây I B ? b) Tìm chỉ số của Wattmet W ? Z IA A Z IB * B O W * IC Z C Hình 2
- C©u 3 : Cho m¹ch ®iÖn 3 pha cã nguån ®èi xøng nh (h×nh 1), cã c¸c th«ng sè nh sau : ®iÖn ¸p c¸c pha uBC = 380 2 sin (ω t - 60 o) V; LA = rad 10 −3 1 1 F , ω = 100 π H ; RA = 20Ω ; RB = 10Ω ; LC = H; C= . 5π 10π 2π s a. TÝnh tæng trë c¸c pha ? b. TÝnh dßng ®iÖn trong c¸c d©y pha vµ d©y trung tÝnh iA, iB, iC, iO ?. iA A iB B iC UBC C Ra Rb LA LC C i0 O Đáp Án: Bài 1. Ta có: U AB = 220∠30° (V) 220∠30° U a) Dòng điện pha A: AB = AB = = 0,455∠30°A I R 484 (1đ) Vì mạch 3 pha đối xứng nên: = 3I ∠(ψ − 30°) = 3.0,455∠0° = 0,788∠0°A IA AB iAB (1đ) b) Tìm chỉ số của Wattmet W: P = U AB I A cos(ψ uAB − ψ iA ) = 220.0,788. cos(30° − 0°) = 150 W (2đ) Bài 2. Vì nguồn 3 pha đối xứng nối Y nên ta có: U A = 220∠60° (V ) ⇒U B = 220∠ − 60° (V) ,
- từ đó suy ra U BC = 3.220∠ − 30° (V) (1đ) a) Tính dòng điện dây iB: = U B = 220∠60° = 4,664∠ − 92°A (1,5đ) IB 40 + j25 Z b)Tìm chỉ số của Wattmet W. P = U BC I B cos(ψ uBC − ψ iB ) = 3.220.4,664. cos( −30° + 92°) = 834 W (1,5đ) Bài 3. Vì đề cho uBC = 380 2 sin (ωt - 60 o) V U BC = 380∠ − 60° (V ) suy ra: U B = 220∠ − 90° (V ) suy ra U A = 220∠ + 30° (V ) suy ra U C = 220∠ − 210° (V ) a) Tổng trở các pha: ZA = 20 + 20j Ω ; ZB = 10 – 20j Ω ; ZC = 20j Ω (1 điểm) b) Dòng trong các dây pha và dây trung tính: 220∠30° U IA = A = = 7,78∠ − 15° A (1,5đ) Z A 20 + 20 j 220∠ − 90° U IB = B = = 9,84∠ − 26,57° A (1,5đ) 10 − 20 j ZB 220∠ − 210° U IC = C = = 22∠60° A (1,5đ) ZC 10 j Áp dụng K1: I 0 = I A + I B + I C = 30,1
- BÀI TẬP VÀ ĐÁP ÁN CHƯƠNG 3: Bài 1. (3 điểm). Cho mạch điện như hình 1, có các thông số như sau: i1 i2 e1(t) = 100 2 sinωt V ; e2(t) = 200 2 sinωt V ; A R1 = R2 = 10Ω ; R3 = 20Ω ; L1 C2 i3 -3 1 10 rad H ; C2 = F ; ω = 100π L1 = R1 R3 R2 10π π s a) Tính tổng trở phức của các nhánh? e1 e2 b) Tính dòng điện i3? B c) Tính công suất tiêu thụ trên nhánh R3? Hình 1 Bài 2. (3 điểm). Cho mạch điện như hình 1 có các thông số như sau: e1 = 200 2 sin(ωt - 30°) V; e3 = 120 2 sin(ωt + 60°) V; 1 R1 R3 i3 H; R1 = 10Ω ; R3 = 20Ω ; L1 = L3 = i1 5π i2 L1 10 −3 1 rad L3 F ; ω = 100 π L2 H ; C2 = L2 = 4π 4π s e1 e3 C2 a) Tính tổng trở phức của các nhánh? b) Tính dòng điện i2? Hình 1 c) Tính công suất phản kháng Q trên nhánh L2-C2? * Lưu ý: k ý hiệu sức điện động có thể ký hiệu theo 2 cách như ở bài 1 và 2, chiều muĩ tên chính là chiều dương Đáp Án : Bài 1. a) Tổng trở phức của các nhánh: (1đ) 1 1 X C2 = = = 10Ω 1 Ta có: X L1 = ωL1 = 100 π ⋅ = 10Ω ; 10 −3 ωC 2 100 π ⋅ 10π π Z1 = R 1 + jX L1 = 10 + j10Ω ; Z 2 = R 2 − jX C 2 = 10 − j10Ω ; Z3 = R 3 = 20Ω
- b) Tính dòng điện i3 - Điện áp giữa hai nút A và B: (0,5đ) 1 + E 1 100 ⋅ 1 1 + 200 ⋅ E1 2 10 + j10 10 − j10 Z1 Z2 U AB = = = 100 + j33,33V 1 1 1 1 1 1 + + + + 10 + j10 10 − j10 20 Z1 Z 2 Z 3 - Dòng điện i3: =U I 3 AB Z 3 = (100 + j33,33) 20 = 5,27∠18,4°A i 3 = 5,27 2 sin(100 πt + 18,4°)A (0,5đ) c) Công suất tiêu thụ trên nhánh R3: P3 = R 3 I 3 = 20.5,27 2 = 555,5W 2 Bài 2. a) Tổng trở phức của các nhánh: (1đ) 1 X L1 = X L 3 = ωL1 = 100 π ⋅ = 20Ω ; Ta có: 5π 1 1 X C2 = = = 40Ω 1 X L 2 = ωL 2 = 100 π ⋅ = 25Ω ; 10 −3 ωC 2 ; 100 π ⋅ 4π 4π Z1 = R 1 + jX L1 = 10 + j20Ω ; Z 2 = j(X L 2 − X C 2 ) = − j15Ω ; Z3 = R 3 + jX L 3 = 20 + j20Ω b) Tính dòng điện i3 - Điện áp giữa hai nút A và B: (0,5đ) E Z − E 3 Z3 200∠ − 30° (10 + j20) − 120∠60° (20 + j20) =11 = = 245,3∠ − 116,9°V U AB 1 Z1 + 1 Z 2 + 1 Z 3 1 (10 + j20) − 1 ( j15) + 1 (20 + j20) - Dòng điện i2: =U I 2 AB Z 2 = 245,3∠ − 116,9 (− j15) = 16,352∠ − 26,9°A i 2 = 16,352 2 sin(100 πt − 26,9°)A (0,5đ) c) Công suất phản kháng trên nhánh L2-C2: Q 2 = X 2 I 2 = −15.16,352 2 = −4011 VAR 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập và đáp án chương mạch điện 3 pha - 3
3 p | 506 | 89
-
Bài tập và đáp án chương mạch điện 3 pha - 2
3 p | 402 | 72
-
Bài tập tự luận và đáp án chương cấu tạo nguyên tử Hóa học 10
3 p | 665 | 62
-
Bài tập Vật lí 12 - Nâng cao: Chương 1 - Động lực học vật rắn
8 p | 458 | 36
-
Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý 12: Chương 1 - Giao thoa ánh sáng (Có đáp án)
4 p | 354 | 33
-
Bài tập trắc nghiệm Chương 6: Vật lý nguyên tử (Có đáp án)
1 p | 485 | 30
-
Đề và đáp án ôn tập Toán 11 HK 2 (Đề số 1)
3 p | 96 | 19
-
Các đề thi và đáp án xác suất các năm Toán 11
89 p | 158 | 16
-
Đề và đáp án ôn tập Toán 11 HK 2 (Đề số 2)
4 p | 100 | 14
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3 trang 90 SGK Toán 1
3 p | 85 | 7
-
Giải bài luyện tập hỗn số SGK Toán 5
2 p | 156 | 6
-
Giải bài tập Luyện tập các số 1,2,3 SGK Toán 1
3 p | 90 | 5
-
Lý thuyết và bài tập Giải tích 12 - Chương 4: Số phức
45 p | 33 | 4
-
Giải bài tập Diện tích hình tam giác SGK Toán 5
3 p | 68 | 3
-
Giải bài tập diện tích hình tam giác SGK Toán 5
3 p | 70 | 2
-
Hướng dẫn giải bài 29,30,31 trang 83 SGK Toán 8 tập 1
5 p | 150 | 1
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3 trang 127 SGK Sinh 8
3 p | 184 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn