intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập Vật lí lớp 12: Các loại giao động

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

19
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bài tập Vật lí lớp 12: Các loại giao động" được biên soạn nhằm cung cấp cho các em học sinh một số bài tập trắc nghiệm môn Vật lí nhằm giúp các em ôn tập, luyện tập giải bài để nắm vũng được kiến thức môn học và sẵn sàng bước vào các kì thi sắp tới. Chúc các em luôn học tập thật tốt nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập Vật lí lớp 12: Các loại giao động

  1. Chương 1 : Dao động điều hòa Tài liệu Ôn tập Vật lí 12 CÁC LOẠI DAO ĐỘNG. 1.1. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động tắt dần? A. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. B. Pha của dao động giảm dần theo thời gian. C. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian. D. Lực cản, lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh. 1.2. Một con lắc đơn đang dao động tắt dần trong không khí. Lực làm dao động của con lắc tắt dần là A. trọng lực của vật. B. lực căng của dây treo. C. lực cản của không khí. D. lực đẩy. 1.3. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. C. biên độ dao động giảm dần theo thời gian. B. gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. D. vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. 1.4. Dao động của hệ được bù vào năng lượng đã mất sau một chu kì là dao động A. duy trì. B. cưỡng bức. C. điều hòa. D. tắt dần. 1.5. Giảm xóc của ôtô là áp dụng của dao động A. tắt dần. B. tự do. C. duy trì. D. cưỡng bức. 1.6. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. 1.7. Biên độ của dao động cưỡng bức A. giảm dần theo thời gian. B. bằng biên độ của ngoại lực. C. tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực. D. không thay đổi khi tấn số ngoại lực tăng. 1.8. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc A. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng lên vật. B. tần số ngoại lực. C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn D. hệ số nhớt của lực cản. 1.9. Phát biểu nào sau đây là đúng về dao động cưỡng bức. A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn. C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn. D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn. 1.10. Khi một con lắc lò xo đang hoạt động tắt dần do tác dụng của lực ma sát thì cơ năng của con lắc chuyển hóa dần dần thành A. điện năng. B. hóa năng. C. quang năng. D. nhiệt năng. 1.11. Một đứa bé đang đánh đu trên một chiếc võng. Để cho võng đung đưa như thế mãi tì đến điểm cao nhất thì người mẹ lại đẩy một cái. Đây là dao động A. tắt dần. B. duy trì. C. cộng hưởng. D. cưỡng bức. 1.12. Người đánh đu làm cho đu dao động với biên độ ổn định là dao động A. điều hòa. B. duy trì. C. cưỡng bức. D. tắt dần. 1.13. Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ. B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ. C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ. D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ. 1.14. Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng? A. f = f0. B. f = 4f0. C. f = 0,5f0. D. f = 2f0. 1.15. Một con lắc đơn có chiều dài là 80 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ, tại một nơi có g = 10 m/s2. Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là A. 1,39 s. B. 1,78 s. C. 0,97 s. D. 0,56 s. 1.16. Một con lắc đơn có chiều dài là 60 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ, tại một nơi có g = 10 m/s2. Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với tần số là A. 1,05 Hz. B. 1,54 Hz. C. 0,8 Hz. D. 0,65 Hz. 1.17. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F  0,5cos(10t) N dọc theo trục của lò xo (t tính bằng s) thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Vật dao động với A. tần số góc 10 rad/s. B. chu kì 2 s. C. biên độ 0,5 m. D. tần số 5 Hz. Tổ Vật lí – Trường THPT Nguyễn Văn Tăng 1
  2. Chương 1 : Dao động điều hòa Tài liệu Ôn tập Vật lí 12 1.18. Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F  20cos(10t) N (t đo bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là A. 0,4 kg. B. 250 g. C. 100 g. D. 1 kg. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA. 1.1. Xét một vectơ quay OM có những đặc điểm sau: có độ lớn bằng 2 đơn vị chiều dài, quay quanh O với tốc độ góc 1 rad/s, tại thời điểm t = 0 vectơ OM hợp với trục Ox một góc 300. Hỏi vectơ quay OM biểu diễn phương trình nào dưới đây?    A. x = 2cos(t – ). B. x = 2cos(t + ). C. x = 2cos(t – 300). D. x = 2cos(t + ). 3 6 3  5 1.2. Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1  4cos(t  ) cm ; x 2  3cos(t  ) cm . Chọn 3 6 phát biểu sai về hai dao động này. A. Hai dao động cùng tần số. B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2. C. Hai dao động vuông pha. D. Biên độ dao động tổng hợp là 5 cm. 1.3. Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1  5cos(2t  0, 75) cm và x 2  10 cos(2t  0, 5) cm . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng A. 0,25  . B. 1,25  . C. 0,50  . D. 0,75  . 1.4. Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x1  10cos(100t  0,5) cm x 2  10cos(100t  0,5) cm) Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là A. 0. B. 0, 25. C. . D. 0,5. 1.5. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1  A1cos(t  1 ) và x 2  A 2 cos(t  2 ) với A1 , A 2 và  là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A. Công thức nào sau đây đúng? A. A  A1  A 2  2A1A 2 cos  2  1  . B. A  A1  A 2  2A1A 2cos  2  1  . 2 2 2 2 2 2 C. A  A1  A 2  2A1A 2cos  2  1  . D. A  A1  A 2  2A1A 2cos  2  1  . 2 2 2 2 2 2 1.6. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, 1 và A2, 2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu  được tính theo công thức A cos 1  A 2 cos 2 A sin 1  A 2 sin 2 A. tan   1 . B. tan   1 . A1 sin 1  A 2 sin 2 A1 co s 1  A 2 co s 2 A sin 1  A 2 sin 2 A sin 1  A2 sin 2 C. tan   1 . D. tan   1 . A1 cos 1  A 2 cos 2 A1 co s 1  A2 co s 2 1.7. Biên độ A của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ A 1 và A2 không thể có giá trị nào dưới đây? A. A ≤ A1  A2. B. A = A1 + A2. C. A = A1  A2. D. A ≤ A1 + A2. 1.8. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. A  A1  A2 . B. A  A1  A 2 . C. A  A1  A 2 . D. A  A1  A 2 . 1.9. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. A12  A 22 . B. A12  A 22 . C. A1  A 2 . D. A1  A 2 . 1.10. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ của dao động tổng hợp là A = A12 + A22 khi hai dao động A. vuông pha. B. cùng pha. C. lệch pha bất kỳ. D. ngược pha. Tổ Vật lí – Trường THPT Nguyễn Văn Tăng 2
  3. Chương 1 : Dao động điều hòa Tài liệu Ôn tập Vật lí 12 1.11. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha ∆φ. Nếu hai dao động cùng pha thì công thức nào sau đây là đúng? A.   (2n  1) với n = 0, ±1, ±2, … B.   2n với n = 0, ±1, ±2, … 1 1 C.   (2n  ) với n = 0, ±1, ±2, … D.   (2n  ) với n = 0, ±1, ±2, … 2 4 1.12. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha . Nếu hai dao động ngược pha nhau thì công thức nào sau đây đúng? A.   (2n  1) với n = 0, ±1, ±2, … B.   2n với n = 0, ±1, ±2, … 1 1 C.   (2n  ) với n = 0, ±1, ±2, … D.   (2n  ) với n = 0, ±1, ±2, … 2 4 1.13. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này có giá trị lớn nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng A. (2n + 1)π  với n = 0, ± 1, ± 2... B. 2nπ  với n = 0, ± 1, ± 2...   C. (2n + 1) với n = 0, ± 1, ± 2... D. (2n + 1)   với n = 0, ± 1, ± 2... 2 4 1.14. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng   A. (2n  1) với n  0, 1, 2,... B. (2n  1) với n  0, 1, 2,... 4 2 C. (2n  1) với n  0, 1, 2,... D. 2n với n  0, 1, 2,... 1.15. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1  A1 cos(t  1 ) và x 2  A 2 cos(t  2 ) . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị cực đại khi  A. 2  1  2n. B. 2  1  n. C. 2  1  (2n  1) . D. 2  1  (2n  1). 2 1.16. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ và pha ban đầu  lần lượt là A1 = 6 cm; φ1 = 0 rad và A2 = 6 3 cm; φ2 = rad. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng 2 hợp của vật là     A. 6 cm; . B. 6 3 cm;  . C. 12 cm;  . D. 12 cm; . 6 6 3 3 1.17. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là A. A = 2 cm. B. A = 3 cm. C. A = 5 cm. D. A = 21 cm.  1.18. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1  4 cos( t  ) cm và 6  x 2  4cos(t  ) cm . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 2 A. 4 3 cm. B. 2 7 cm. C. 2 2 cm. D. 2 3 cm. 1.19. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số với phương trình là   x1  10 cos(t  ) cm và x 2  5cos(t  ) cm . Phương trình của dao động tổng hợp là 6 6   A. x  15cos( t  ) cm. B. x  5cos( t  ) cm. 6 6  C. x  10cos( t  ) cm. D. x  15cos(t) cm. 6 Tổ Vật lí – Trường THPT Nguyễn Văn Tăng 3
  4. Chương 1 : Dao động điều hòa Tài liệu Ôn tập Vật lí 12 1.20. Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số với phương trình là  4 x1  5cos(4t  ) cm và x 2  3cos(4t  ) cm . Phương trình dao động của vật là 3 3  4 A. x  2 cos(4t  ) cm. B. x  2 cos(4t  ) cm. 3 3   C. x  8 cos(4t  ) cm. D. x  4 cos(4t  ) cm. 3 3 1.21. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt  là x1  2cos(5t  ) cm và x 2  2 cos(5t) cm . Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là 2 A. 10 2 cm/s. B. 10 2 cm/s. C. 10 cm/s. D. 10 cm/s. 1.22. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, theo các phương trình x1  4 sin(t  ) cm và x 2  4 3 cos(t) cm . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi α bằng π π A. 0 rad. B. π rad. C. rad. D. – rad. 2 2 ---------------------- HẾT ------------------- Tổ Vật lí – Trường THPT Nguyễn Văn Tăng 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2