Bài tập về nhận biết một số chất vô cơ
lượt xem 247
download
Tài liệu tham khảo về Bài tập về nhận biết một số chất vô cơ...
Bình luận(2) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập về nhận biết một số chất vô cơ
- NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ 1. Nhận biết - Dung dịch phenolphtalein: Dung dịch phenolphtalein từ không màu màu tím hồng - Quỳ tím: Làm xanh giấy quỳ tím - Giấy tẩm dung dịch HCl: Có khói trắng xuất hiện + HCl → Cl (tinh thể muối) - Dung dịch muối : Tạo dung dịch có màu trắng xanh do NH3 bị dung dịch muối hấp thụ 2 + + 2O → (trắng xanh) + 2 2. Nhận biết - Dung dịch Ba: Tạo kết tủa trắng, bền, không phân hủy 3. Nhận biết S - Giấy tẩm : Làm đen giấy tẩm S + → PbS↓ + 4. Nhận biết , - Dung dịch KI: Làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột + 2KI + O → 2KOH + ↑ + + 2KI → 2KCl + sau khi sinh ra thì làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột 5. Nhận biết - Dung dịch Br2: Làm nhạt màu đỏ nâu của dung dịch Br2 SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr - Dung dịch KMnO4: Làm nhạt màu dung dịch thuốc tím 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 - Dung dịch H2S: Tạo bột màu vàng SO2 + 2H2S → 3S↓ + 2H2O - Dung dịch I2: Nhạt màu vàng của dung dịch I2 SO2 + I2 + 2H2O → H2SO4 + 2HI - Dung dịch Ca(OH)2 dư: Làm cho nước vôi trong bị vẩn đục SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O 6. Nhận biết CO2 - Dung dịch Ca(OH)2 dư: Làm cho nước vôi trong bị vẩn đục CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O 7. Nhận biết CO - Dung dịch PdCl2: Làm vẩn đục dung dịch PdCl2 CO + PdCl2 + H2O → Pd↓ + HCl 8. Nhận biết NO2 - H2O, O2, Cu: NO2 tan tốt trong nước với sự hiện diện của không khí, dung dịch sinh ra hòa tan Cu nhanh chóng 4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3 8HNO3 + 3Cu → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O 9. Nhận biết NO - Khí O2: Hóa nâu khi gặp O2 2NO + O2 → 2NO2↑ (màu nâu) - Dung dịch muối : Bị hấp thụ bởi dung dịch muối tạo phức hợp màu đỏ sẫm + NO → 10. Nhận biết H2, CH4 - Bột CuO nung nóng và dư: - Cháy trong CuO nóng là cho CuO màu đen chuyển sang màu đỏ của Cu H2 + CuO → Cu↓ (màu đỏ) + H2O
- CH4 + CuO → Cu↓ (màu đỏ) + CO2↑ + H2O Riêng CH4 có tạo ra khí CO2 làm đục nước vôi trong có dư 11. Nhận biết N2, O2 - Dùng tàn đóm que diêm: N2 làm tắt nhanh tàn đóm que diêm O2 làm bùng cháy tàn đóm que diêm vàng nhạt AgBr AgI vàng Ag2S đen K2MnO4 : lục thẫm KMnO4 :tím : vàng nhạt trắng trắng Một số chất rắn: Fe(OH)2 màu trắng xanh Fe(OH)3 màu đỏ nâu Ag3PO4 (vàng) Ag2S màu đen rắn màu tím thì I2 fải AgCl, BaSO4, PbCl2, NaHCO3, CaCO3,......... màu trắng dd Br2 có màu da cam hoặc đỏ nâu tùy nồng độ màu của muối sunfua () _Đen: CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS _Hồng: MnS _Nâu: SnS _Trắng: ZnS _Vàng: CdS ------------------ 1 số muối khi đốt thì cháy với các ngọn lửa màu khác nhau K+ ngọn lửa màu tím Na+ thì ngọn lửa màu vàng thì cháy với ngọn lửa màu cam Li cho ngọn lửa đỏ Li ngọn lửa mầu xanh da trời Cs đốt có màu lục vàng Chất hoặc ion Thuốc thử Phương trình phản ứng Hiện tượng và : (Kết tủa màu lục nhạt)
- và : (Kết tủa màu nâu đỏ) và : (Kết tủa màu trắng) Na, :Ngọn lửa đèn cồn Ngọn lửa màu vàng K, :Ngọn lửa đèn cồn Ngọn lửa màu tím và : (Kết tủa màu vàng) và (Kết tủa màu trắng) Al dd OH- : (Sủi bọt khí) và OH- : Kết tủa màu trắng sau đó tan trong dd OH- dư và OH- : Kết tủa màu trắng sau đó tan trong dd OH- dư và : (Kết tủa màu đen) và OH- : (Kết tủa màu xanh) và I- : (Kết tủa màu đỏ) Ag+ và Cl- : (Kết tủa màu trắng) và OH- : (Khí mùi khai) và : (Kết tủa màu trắng) và : (Kết tủa màu trắng) và : (Kết tủa màu trắng) SO3 dd : (Kết tủa màu trắng) SO2(Ko màu) tác dụng với dd Brom : (dd brom mất màu) H2S : (Kết tủa màu đen)
- : dd brom hoặc Ba2+,Ca2+ +Br2+ H2O --> 2H+ ++2Br- (Mất màu dd brom) (Kết tủa màu trắng) và Ca2+ : (Kết tủa màu trắng) CO2 dd và Ca(OH)2 : (Kết tủa màu trắng) và Ag+ : (Kết tủa màu vàng) I- và Ag+ : (Kết tủa vàng đậm) Br- và Ag+ : (Kết tủa màu vàng nhạt) Cl- và Ag+ : (Kết tủa màu trắng) Quỳ tím ẩm Làm xanh quỳ tím NH3 Rượu Na ROH Sủi bọt khí Rượu đa Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh Andehit 2OH kề nhau hoặc Cu(OH)_2/OH^- Kết tủa màu bạc sáng Kết tủa màu đỏ gạch HCOOH Ag2O/NH3 Kết tủa màu bạc sáng Axit cacboxylic Quì tím Quì hóa xanh HCOOR Ag2O/NH3 Kết tủa bạc sáng Phenol dd Brom Kết tủa trắng Anilin dd Brom Kết tủa trắng Amin mạch hở dd quì tím Quì tím hóa xanh Glucozo Kết tủa bạc sáng Kết tủa đỏ hồng Fructozo Rezoxin Dung dịch xanh lam Saccarozo Kết tủa bạc sáng Mantozo Tinh bột nhỏ vài dọt iot --> dung dịch chuyển màu Màu xanh lam Anken dd brom
- Anken & Dd KMnO43 Mất màu dd dịch Brom, KMnO4 Ankin-1 Ag2O/NH3 Kết tủa màu vàng Stiren dd Brom Mất màu dd Brom Toluen dd thuốc tím (KMnO4) Mất màu ddKMnO4 muối photphat thì dùng phản ứng với tạo ra màu vàng Tên và công thức các loại quặng công thức stt tên 1 Boxit Al2O3.nH2O 2 Berin Al2O3.3BeO.6SIO2 3 Anotit CaO.Al2O3.2SiO2 4 Cacnalit KCl.MgCl2.6H20 FeS2 (pirit sắt) 5 Pirit 6 Xementit Fe3C 7 Hematit Fe2O3 8 Hematit nâu Fe2O3.nH2O 9 Xiderit FeCO3 10 Magietit Fe3O4 CuFeS2(Pirit đồng) 11 Cancopirit 12 Cancozin Cu2S 13 Cuprit Cu2O 14 Photphorit Ca3(PO4)2 15 apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2 Phèn chua: Phèn amoni: Phèn crom: PK thuốc thử hiện tượng phương trình phản ứng xảy ra giấy quỳ ẩm hóa đỏ sau đó màu đỏ nhạt dần do sự quỳ tím ẩm tẩy màu của clo ẩm đd KI và hồ tinh đd KI xuất hiện kết tủa bột đen nâu làm hồ tinh bột hóa xanh hồ tinh bột hóa xanh, nếu đun nóng thì màu xanh dùng hồ tinh bột biến mất ,để nguội lại hiện ra dùng que đóm que đóm cháy bùng lên đang cháy dở
- đưa vào bình đựng khí oxi xuất hiện có màu tím dùng đd KI và đen và làm hồ tinh bột hóa hồ tinh bột xanh cháy với ngọn lửa xanh đốt cháy trong S tạo ra khí có mùi hắc(khí oxi không khí này làm mất màu đd brom) là chất khí trơ ở đk thường nên kết tủa nâu đỏ dc nhận biết sau cùng tạo ra nhiều khói trắng gồm các hạt rất P cháy trong oxi nhỏ tan trong nước tạo thành đd làm quỳ tím hóa đỏ tạo ra khí khí này đốt cháy trong C làm nước vôi trong vẩn đục tạo ra hơi nước làm khan từ khồn màu chuyển thành màu xanh đốt cháy trong hoặc đốt thì cháy với ngọn lửa màu xanh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hóa học 12 bài 40: Nhận biết một số ion trong dung dịch
22 p | 799 | 215
-
Nhận biết một số chất vô cơ
2 p | 588 | 203
-
Bài giảng Công nghệ 10 bài 16: Thực hành - Nhận biết một số loại sâu bệnh hại cây lúa
63 p | 856 | 118
-
Nhận biết các chất hóa học
20 p | 471 | 52
-
Bài giảng Công nghệ 7 bài 36: Nhận biết một số giống lợn qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều
23 p | 322 | 30
-
Bài giảng Hóa học 12 bài 41: Nhận biết một số chất khí
22 p | 293 | 30
-
Giáo án Công nghệ 7 bài 48: Thực hành nhận biết một số loại vác xin phòng bệnh cho gia cầm
3 p | 285 | 30
-
Bài giảng Công nghệ 7 bài 8: Thực hành nhận biết một số loại phân bón thông thường
19 p | 358 | 27
-
Giáo án Công nghệ 7 bài 35: Thực hành nhận biết một số giống gà qua ngoại hình và đo kích thước
2 p | 404 | 25
-
Giáo án Công nghệ 7 bài 36: Nhận biết một số giống lợn qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều
2 p | 301 | 20
-
Giáo án Công nghệ 7 bài 14: Thực hành nhận biết một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu bệnh hại
4 p | 253 | 17
-
§ 5 : CÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN
5 p | 191 | 7
-
Tiết 166: ÔN TẬP VỀ PHÉPNHÂN VÀ PHÉP CHIA(TT)
3 p | 119 | 6
-
Giải bài tập Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài SGK Hình học 6 tập 1
6 p | 127 | 5
-
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 15
4 p | 68 | 3
-
Giải bài tập Một phần năm SGK Toán 2
3 p | 57 | 2
-
SKKN: Kĩ năng giải các bài tập về biểu đồ và bảng số liệu trong ôn thi Trung học phổ thông Quốc gia
53 p | 54 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn