intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI TẬP XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ

Chia sẻ: Trần Dũng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

471
lượt xem
84
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1:: Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4gam CO2. CTCT của A và B là: A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2 B. CH3COONH3CH3; CH3NH2 C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2 D. CH2=CHCOONH4; NH3

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI TẬP XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ

  1. BÀI TẬP XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ Câu 1:: Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh gi ấy quì tím ẩm. Đ ốt cháy h ết l ượng khí B nói trên, thu được 4,4gam CO2. CTCT của A và B là: A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2 B. CH3COONH3CH3; CH3NH2 C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2 D. CH2=CHCOONH4; NH3 Câu 2: Khi cho một ankan tác dung với Brom thu được dẫn suất chứa Brom có t ỉ kh ối so v ới không khí bằng 5,207. Ankan đó là: A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12 Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất X Cần 6,72 lít CO 2 (ở đktc). Sản phẩm cháy chỉ có CO2 và H2O với tỉ lệ VCO2 / VH2O = 2/3. Công thức phân tử của X là: Câu 4: Cho 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no là đồng đẳng liên ti ếp tác d ụng h ết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24 gam Ag. ( Ag = 108, N = 14, O = 16, H = 1). Công thức phân tử của 2 anđehit là: A. CH3CHO và HCHO B. CH3CHO và C2H5CHO C. C2H5CHO và C3H7CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO Câu 5: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Bi ết rằng (A) tác d ụng đ ược v ới dung d ịch NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng c ất đ ược (D), (D) tham gia ph ản ứng tráng gương cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu đ ược (B). Công th ức c ấu tạo của (A) là: A. HCOOCH2-CH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3 C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH3COOCH=CH2 Câu 6: Đun nóng 0,1 mol chất hữu cơ X với m ột lượng v ừa đ ủ dung d ịch NaOH thu đ ược 13,4 gam muối của một axit hữu cơ Y và 9,2 gam một rượu đơn chức. Cho rượu đó bay hơi ở 1270C và 600 mmHg thu được thể tích là 8,32 lít. ( Na = 23, O = 16, H = 1). Công th ức c ấu tạo của X là: A. C2H5OOC-COOC2H5 B. CH3OOC-CH2-COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3OOC-COOCH3 Câu 7: Cho 0,0125 mol este đơn chức M với dung dịch KOH d ư thu đ ược 1,4 gam mu ối.T ỉ khối của M đối với CO2 băng 2. M có công thức cấu tạo là: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H3COOCH3 Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon X thu được 3 gam CO 2. Công thức phân tử của X là: A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C3H6 Câu 9: Khi đốt cháy các đồng đẳng của một lo ại rượu thu được tỉ lệ nCO 2 : nH2O tăng dần khi số nguyên tử C trong rượu tăng dần. Công thức tổng quát c ủa các r ượu trong dãy đ ồng đẳng trên là: A. CnH2nO ( n ≥ 3) B. CnH2n+2O ( n ≥ 1) C. CnH2n-6O ( n ≥ 7) D. CnH2n-2O ( n ≥ 3) Câu 10: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng g ương. Công th ức c ấu t ạo của chất hữu cơ là: A. HCOO-CH2- CHCl-CH3 B. CH3-COO-CH2-CH2Cl C. HCOOCHCl-CH2-CH3 D. HCOOC(CH3)Cl-CH3 Câu 11: Cho sơ đồ sau:
  2. 0 0 HCl HCl KOH / e tan ol( t ) KOH / e tan ol( t ) (CH3)2CH-CH2CH2Cl       → A   → B       → C   → D  NaOH, H O( t 0 )      → E  2 E có công thức cấu tạo là A. (CH3)2C(OH)-CH2CH3. B. (CH3)2CH-CH(OH)CH3. C. (CH3)2C=CHCH3. D. (CH3)2CH-CH2CH2OH. Câu 12: Một chất hữu cơ X có công thức đơn giản là C 4H4O tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH 11,666%. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thì phần hơi chỉ có H 2O với khối lượng 86,6 gam, còn lại chất rắn Z có khối lượng là 23 gam. Công thức cấu tạo thu gọn của X có thể là A. HCOOC6H4C2H5. B. HCOOC6H4CH3. C. CH3COOC6H5. D. HCOOC4H4OH. Câu 13: Một hợp chất X (có MX < 170). Đốt cháy hoàn toàn 0,486 gam X sinh ra 405,2 ml CO 2 (ở đktc) và 0,27 gam H2O. X tác dụng với dung dịch NaHCO3 và với Na đều sinh ra chất khí với số mol bằng đúng số mol X đã tham gia phản ứng. Công thức câu tạo của X là A. HOOC-C5H10-COOH. B. HOC4H6O2-COOH. C. HO-C5H8O2COOH. D. HOC3H4COOH. Câu 14: Công thức đơn giản nhất của chất A là (C 3H4O3) và chất B là (C2H3O3). Biết A là axit no đa chức, còn B là một axit no chứa đồng thời nhóm chức –OH, A và B đều mạch hở. Công thức cấu tạo của A và B là A. C3H5(COOH)3 và HOOC-CH(OH)-CH2-CH(OH)-COOH. B. C3H7(COOH)3 và HOOC-[CH(OH)]2-COOH. C. C4H7(COOH)3 và HOOC-[CH(OH)]2-COOH. D. C3H5(COOH)3 và HOOC-[CH(OH)]2-COOH. Câu 15: A là một amino axit trong phân tử ngoài các nhóm cacboxyl và amino không có nhóm chức nào khác. 0,1 mol A phản ứng vừa hết với 100ml dung dịch HCl 1M tạo ra 18,35 gam muối. Mặt khác khi cho 22,05 gam A tác dụng với NaOH dư tạo ra 28,65 gam muối khan. Công thức phân tử A là A. H2NC4H7(COOH)2.. B. H2NC3H3(COOH)2. C. H2NC2H3(COOH)2. D. H2NC3H5(COOH)2. Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm 2 ankin X, Y. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 4,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M thu được kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 3,78 gam. Cho dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ vào dung dịch thu thêm kết tủa. Tổng khối lượng kết tủa 2 lần là 18,85 gam. Biết rằng số mol X bằng 60% tổng số mol của X và Y có trong hỗn hợp A . Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của X, Y lần lượt là A. C3H4 và C4H6. B. C2H2 và C4H6. C. C2H2 và C3H4. D. C4H6 và C2H2. Câu 17: Hỗn hợp X chứa glixerol và 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 8,75 gam X tác dụng với Na thu được 2,52 lít H 2 (ở đktc). Mặt khác 14 gam X tác dụng vừa đủ với 3,92 gam Cu(OH)2. Công thức phân tử của 2 ancol là A. C3H7OH và C4H9OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. CH3OH và C2H5OH. D. C4H9OH và C5H11OH. Câu 18: 1 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl. 0,5 mol A tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH. Khối lượng phân tử của A là 147u. Công thức phân tử A là A. C7H10N4O2. B. C4H7N2O4. C. C5H11NO4. D. C5H9NO4. Câu 19: Caroten có công thức phân tử C40H56. Khi hiđro hoá hoàn toàn caroten thu được hiđrocacbon no có công thức C40H78. Số liên kết π và số vòng trong caroten lần lượt là A. 12 và 1. B. 11 và 1. C. 12 và 2. D. 11 và 2.
  3. Câu 20: X là một dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C 7H9NO2. Cho 1 mol X tác dụng vừa đủ với NaOH, cô cạn dung dịch thu được một muối khan có khối lượng là 144 gam. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C6H5COONH4. B. HCOOH3NC6H5. C. HCOOC6H4NO2. D. HCOOC6H4NH2. Câu 21 :Thực hiện phản ứng tách nước với một rượu đơn chức A ở điều kiện thích hợp, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hợp chất h ữu c ơ B có t ỉ kh ối h ơi so v ới A bằng 1,7. Công thức phân tử của A là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C3H5OH. Câu 22. Công thức đơn giản nhất của axit hữu cơ A là CH 2O. Khi đốt cháy 1 mol A thì thu được 4 mol khí cacbonic. A có CTPT: A. C2H4O2. B. C4H4O2. C. C4H8O2. D. C4H8O4. Câu 23: Trung hoà 12 gam hỗn hợp đồng số mol gồm axit fomic và m ột axit h ữu c ơ đ ơn chức X bằng NaOH thu được 16,4 gam hai muối. Công thức của axit là A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. C3H7COOH. Câu 24: Hai hiđrocacbon A và B đều ở trạng thái khí, A có công thức C 2xHy, B có công thức CxH2x. Tổng số khối của A và B là 80. A và B là A. C4H4 và C2H4. B. C4H8 và C2H4. C. C2H4và C4H4. D. C3H4 và C3H6. Câu 25: Khi đun nóng m1 gam chất hữu cơ X với H 2SO4 đặc làm xúc tác ở điều kiện nhiệt độ thích hợp thu được m2 gam chất hữu cơ B. dB/X = 0,7. (Biết hiệu suất của phản ứng là 100%). CTPT của rượu X là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. C3H7OH. Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit hữu cơ X thu được 3,36 lít CO 2 (đo ở 0oC, 2atm) và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H4O2. B. C3H6O2. C. C2H2O4. C2H4O2. Câu 27: Thực hiện phản ứng tách nước với một ancol có CTPT là C 4H10O có mặt xúc tác H2SO4 đặc ở 180oC hu được 3 dồng phân. CTCT của ancol đó là A. CH3CH2CH(OH)CH3. B. CH3CH2CH2CH2OH. D. không có công thức nào thoả mãn. C. (CH3)3COH. Câu 28: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol no đơn chức A. Cho 7,6 gam X tác d ụng với Na dư thu được 1,68 lít H 2 (đktc). Mặt khác oxi hóa hoàn toàn 7,6 gam X bằng CuO (to) rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch AgNO 3 / NH3 dư thu được 21,6 gam kết tủa. CTPT của A là A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3CH(CH3)OH. D. CH3CH(CH3)OHCH3. Câu 29 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một axit Y thu được thể tích CO 2 bằng thể tích hơi nước ở cùng điều kiện. Mặt khác tỉ khối hơi của Y so với nitơ nh ỏ h ơn 2,5. Y có công thức là B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. cả A và B A. HCOOH. Câu 30: Một rượu A mạch hở, không làm mất màu dung dịch n ước brom. Đ ể đ ốt cháy hoàn toàn a lít hơi A thì cần 2,5a lít O2 ở cùng điều kiện. CTPT của A là A. CH3OH. B. C2H6O2. C. C2H4O2. D. C3H8O3. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A thu được 3,3 gam CO 2 và 1,8 gam H2O. Công thức tổng quát của A là A. CnH2n+2. B. CnH2n. C. CnH2n−2. D. CnH2n−6. Câu 32 : Hai este A vµ B lµ dÉn xuÊt cña benzen cã CTPT lµ: C9H8O2. A vµ B ®Òu céng hîp víi Br2 theo tØ lÖ mol 1:1. A t¸c dông víi NaOH cho mét muèi vµ mét an®ehit,
  4. B t¸c dông víi NaOH cho 2 muèi vµ níc. C¸c muèi cã khèi lîng ph©n tö lín h¬n khèi lîng ph©n tö cña CH3COONa. CTCT cña A vµ B cã thÓ lµ: A . HOOC-C6H4-CH=CH2 vµ CH2=CH-COO-C6H5 B. C6H5COOCH=CH2 vµ CH2=CH-COO-C6H5 C. HCOO-C6H4-CH=CH2 vµ HCOO-CH=CH-C6H5 D. C6H5COOCH=CH2 vµ C6H5-CH=CH-COOH Câu 33 . Hỗn hợp khí X gồm hidrocacbon A và H 2 dư có d X / H 2 = 4,8 . Cho X qua Ni nung nóng đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp Y có d Y / H 2 = 8 . Công thức A là : A. C3H4 B. C2H2 C. C2H4 D. C4H6. Câu 34. A là chất hữu cơ có thành phần nguyên tố là C, H, O và Cl. Khối lượng mol phân tử của A là 122,5 gam. Tỉ lệ số mol của C, H, O, Cl lần l ượt là 4 : 7 : 2 : 1. Đem th ủy phân A trong dung dịch xút thì thu được hai chất có thể cho được phản ứng tráng gương. A là: A. HCOOCH2CH(Cl)CHO B. HCOOCH=CH2CH2Cl C. HOC-CH2CH(Cl)OOCH D. HCOO-CH(Cl)CH2CH3* Câu 35. A là một chất hữu cơ mạch không nhánh chứa một loại nhóm chức mà muối natri của nó khi đem nung với vôi tôi xút thì thu được khí metan. B là m ột ancol m ạch h ở mà khi cho a mol B tác dụng hết với Na thì thu đ ược a/2 mol H 2. a mol B làm mất màu vừa đủ dung dịch có hòa tan a mol Br 2. Đốt a mol B thu được 3a mol CO 2. A tác dụng B thì thu được một hợp chất hữu cơ đa chức X. X là chất nào? A. CH3COOCH2CH2CH2OOCCH3 B. CH3CH2CH2OOCCH2COOCH2CH2CH3 C. CH3COOCH2CHCHOOCCH3 D. CH2CHCH2OOCCH2COOCH2CHCH2 * Câu 36 . A là một α-amino axit. Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng Clo có trong muối thu được là 19,346%. A là chất nào trong các chất sau: A. CH3CH(NH2)COOH B. CH3(NH2)CH2COOH C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH * D. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH Câu 37: Một hỗn hợp chứa hai axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Để trung hoà dung dịch này cần dùng 40 ml dung dịch NaOH 1,25M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa người ta thu được 3,68 g hỗn hợp muối khan. Vậy công thức hai axit là: A. CH3COOH, C3H7COOH B. C2H5COOH, C3H7COOH D. Đáp số khác. C. HCOOH, CH3COOH Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 18,8 gam hỗn hợp X gồm 2 ankanol liên tiếp nhau thu được 30,8 gam CO2. Công thức của 2 ankanol là: A. CH3OH & C2H5OH B. C2H5OH & C3H7OH C. C3H7OH & C4H9OH D. C4H9OH & C5H11OH Câu 39: Thuỷ phân hoàn toàn 1mol chất hữu cơ X trong dung dịch axit HCl sinh ra 1mol ancol no Y và x mol axit hữu cơ đơn chức Z. Công thức phân tử của X có dạng: A. (CnH2n+1COO)xCmH2m+2-x B. (RCOO)xCnH2n+2-x C. R(COOCnH2n+2-x)x D. CnH2n+1(COOCnH2n+2-x)x Câu 40: Hỗn hợp A gồm hai ankanal X, Y có tổng số mol là 0,25mol. Khi cho hỗn hợp A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì tạo ra 86,4g kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 77,5g. Biết MX < MY. Công thức phân tử của X là: A. HCHO B. CH3CHO C. C2H5CHO D. C2H3CHO Câu 41: Một hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp phản ứng vừa đủ với 0,1lít dung dịch H2SO4 1M cho ra một hỗn hợp 2 muối có khối lượng là 17,4g. Công thức phân tử và khối lượng của mỗi amin có trong hỗn hợp X là: A. 4,5g C2H5 - NH2 và 2,8g C3H7 - NH2 B. 3,1g CH3 - NH2 và 4,5g C2H5 - NH2
  5. C. 1,55g CH3 - NH2 và 4,5g C2H5 - NH2 D. 3,1g CH3 - NH2 và 2,25g C2H5 - NH2 Xà phòng câu 42: hoá hoàn toàn 9,7g hỗn hợp hai este đơn chức X và Y cần 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo của hai este là: A: HCOOCH3 và HCOOCH2CH3 B. CH3COOCH3 và CH3COOCH2CH3 C. HCOOCH3 và HCOOCH2CH2CH3 D. C2H5COOCH3 và C2H5COOCH2CH3 Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este X thu được 0,3mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1mol X tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2g muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào cho dưới đây? A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. HCOOCH3 Câu 44. Ankan X tác dụng với clo (askt) tạo ra dẫn xuất monoclo trong đó clo chi ếm 55,04% về khối lượng. X có công thức phân tử là A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H10. Câu 45. Biết m gam một anken Y phản ứng được với tối đa 20m/7 gam Br 2. Công thức phân tử của Y là A.C2H4. B. C4H8. C. C3H6. D. C5H10. Câu 46. Cho dung dịch chứa 1,22 gam chất hữu cơ X là đồng đẳng c ủa phenol tác d ụng v ới nước brom (dư) thu được 3,59 gam hợp chất Y chứa 3 nguyên tử brom trong phân t ử (h = 100%). Công thức phân tử của X là A. C7H8O. B. C8H10O. C. C9H12O. D. C10H14O. Câu 47. Một dung dịch chứa 1,22g chất hữu cơ X là đồng đ ẳng c ủa phenol. Cho dung d ịch trên tác dụng với nước brom (dư) thu được 3,59g hợp chất Y ch ứa 3 nguyên t ử brom trong phân tử. Biết p/ư xảy ra với hiệu suất 100%. Công thức phân tử của X là A. C7H8O. B. C8H10O. C. C9H12O. D. C10H14O. Câu 48. Bốn este có công thưc phân tử: C 3H4O2, C3H6O2, C4H6O2, C4H8O2. Công thức phân tử ứng với 2 este khi bị thuỷ phân cho ra hai chất hữu cơ đ ều có khả năng tham gia ph ản ứng tráng gương: A. C3H4O2 và C4H8O2. B. C3H4O2 và C4H6O2. C. C3H4O2 và C3H6O2. D. C4H6O2 và C4H8O2. Câu 49. Chia hỗn hợp X gồm hai axit đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đ ồng đ ẵng ra hai phần bằng nhau. Phần I phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M. Ph ần II ph ản ứng với lượng dư dung dịch Ag2O/NH3 tạo ra 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo và khối lượng của hai axit trong X là A. 9,2 gam HCOOH và 18 gam CH3COOH. B. 18 gam CH3COOH và 14,8 gam CH3CH2COOH. C. 18,4 gam HCOOH và 36 gam CH3COOH. D. 36 gam CH3COOH và 29,6 gam CH3CH2COOH. Câu 50: Hỗn hợp Z gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức k ế ti ếp nhau trong dãy đ ồng đ ẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z thu được khối lượng H 2O ít hơn khối lượng CO2 là 5,46 gam. Nếu lấy 1/2 lượng hỗn hợp Z ở trên cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì sau phản ứng thu được 3,9 gam hỗn hợp muối khan. Công thức 2 axit trong Z là A. CH3COOH và C2H5COOH B. C2H3COOH và C3H5COOH C. C2H5COOH và C3H7COOH D. HCOOH và CH3COOH Câu 51 : Cho một lượng rượu E đi vào bình đựng Na (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng thêm 6,3 gam và có 1,568 lít khí H 2 (đktc) thoát ra. Công thức rượu E là A. C3H5(OH)3 B. C3H7OH C. C2H4(OH)2 D. C2H5OH
  6. Câu 52:. Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam một rượu no Y có mạch cacbon không phân nhánh r ồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 thấy khối lượng bình tăng thêm a gam và có 11,82 gam kết tủa trắng. Công th ức phân t ử r ượu Y là A. C4H9OH B. C3H6(OH)2 C. C4H8(OH)2 D. C3H5(OH)3 Câu 53: Một hỗn hợp gồm 2 este đơn chức X, Y có khối lượng 32,6 gam. Chia h ỗn h ợp trên thành 2 phần đều nhau. Xà phòng hoá hoàn toàn phần 1 bằng m ột l ượng v ừa đ ủ 125 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được 1 rượu và 2 mu ối.Cho ph ần 2 tác d ụng v ới l ượng dư dung dịch Ag2O trong NH3 thu được 43,2 gam Ag. Khối lượng và công thức của các este X, Y có trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 24 gam HCOOCH3 và 8,6 gam C2H3COOCH3 B. B. 24 gam HCOOCH3 và 8,6 gam C2H5COOCH3 C.12 gam HCOOCH3 và 20,6 gam C2H3COOCH3 D. 12 gam HCOOCH3 và 20,6 gam CH3COOCH3 Câu 54: Hợp chất hữu cơ đơn chức X chứa C, H, O. Trong đó phần trăm khối lượng c ủa C, H tương ứng là 55,81 % và 6,98 %. Y là đồng phân của X và h ầu nh ư không tan trong n ước. Cả X và Y đều có đồng phân cis – trans. Công thức c ấu tạo c ủa X và Y là công th ức nào sau đây: A. CH2=CHCOOH và HCOOCH=CH2. B. B. HCOOCH=CHCH3 và CH3CH=CHCOOH C.CH3CH=CHCOOH và HCOOCH=CHCH3 D. CH2=CHCH2COOH và CH3COOCH=CH2 Câu 55 Trung hoà 0,1 mol amino axit X cần 200g dung d ịch NaOH 4%. Cô c ạn dung d ịch thu được 16,3gam muối khan. Công thức phân tử của X là A. H2NCH2COOH B.H2NCH(COOH)2 C. H2NCH2CH2COOH D. H2NCH2CH(COOH)2 Câu 56: X là chất lỏng không màu, không làm đổi màu phenolphtalein. X tác d ụng đ ược v ới dung dịch Na2CO3 và dung dịch AgNO3/NH3. Vậy X là A. HCOOH B. HCOOCH3 C. HCHO D. CH3COOH Câu 57: Chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với metan b ằng 4,625. Khi đ ốt cháy X thu đ ược số mol H2O bằng số mol X đã cháy, còn số mol CO 2 bằng 2 lần số mol nước. X tác dụng đươc với Na, NaOH và Ag2O trong dung dịch NH3 sinh ra Ag. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5 B. C2H5COOHC. HOOC-CHO D. HOCH2CH2CHO Câu 58: Oxi hoá 4 gam rượu đơn chức Z bằng O 2 (xt Cu) thu được 5,6 gam hỗn hợp khí và hơi X. Tên của rượu Z và hiệu suất phản ứng oxi hoá là A. C2H5OH ; 60% B. CH3OH ; 80% C. C3H7OH ; 40% D. C4H9OH ; 90%. Câu 59: Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít (đktc) khí X thu được 10,752 lít khí CO2 (đktc) và 8,64 gam H2O.Công thức của hai hiđrocacbon và phần trăm thể tích của chúng trong X tương ứng là A. C2H4 (60 %) và C3H6 (40 %). B. C3H6 (60 %) và C4H8 (40 %). C. C2H4 (40 %) và C3H6 (60 %). D. C3H6 (40 %) và C4H8 (60 %). Câu 60 : Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam hợp chất hữu cơ E thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2 (đktc). Tỉ khối hơi của E so với hiđro bằng 44,5. Khi E phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được có metanol. Công thức cấu tạo của E là A. CH3COOCH2NH2. B. H2NCH2COOCH3. C. CH3CH(NH2)COOCH3 D. H2NCH2CH2COOCH3
  7. Câu 62 : Cho 1,47 gam α -aminoaxit Y tác dụng với NaOH dư tạo ra 1,91 gam muối natri. Mặt khác, 1,47 gam Y tác dụng với HCl dư tạo ra 1,835 gam muối clorua. Công thức cấu tạo của Y là A. H2NCH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH. C. CH3(CH2)4CH(NH2)COOH. D. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. Câu 63: Trung hoà dung dịch có hoà tan 3,8 gam hỗn hợp hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần dùng 150 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức của hai axit là A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. C3H7COOH và C4H9COOH. Câu 64:. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,01 mol este E (có khối lượng 8,9 gam) cần dùng vừa đủ lượng NaOH có trong 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được một rượu và 9,18 gam muối của một axit hữu cơ đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon không phân nhánh. Công thức của E A. C3H5(OOCC17H35)3. B. C3H5(OOCC17H33)3. C. C3H5(OOCC17H31)3. D. C3H5(OOCC15H31)3. Câu 65: . Hợp chất hữu cơ E mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức,có công thức phân tử C8H14O4. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH thu được một rượu duy nhất là CH3OH và một muối natri của axit hữu cơ F có mạch cacbon không phân nhánh. E có công thức cấu tạo là A. CH3OCOCH2CH(CH3)CH2COOCH3. B. CH3OCOCH(CH3)CH(CH3)COOCH3. C. CH3OCOCH2C(CH3)2COOCH3. D. CH3OCOCH2CH2CH2CH2COOCH3. Câu 66: Chất hữu cơ X (chứa C, H, N, O) có công th ức phân t ử trùng v ới công th ức đ ơn giản nhất. Trong X, chứa 40,45% C, 7,86% H, 15,73% N, còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X tác dụng với NaOH vừa đủ thu được 4,7 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là A. H2N-CH2-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH C. H2N-CH2-COO-CH3 D. CH2=CH-COO-NH4 Câu 67: Chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với metan bằng 4,625. Khi đốt cháy X thu được số mol H2O bằng số mol X đã cháy, còn số mol CO2 bằng 2 lần số mol nước. X tác dụng đươc với Na, NaOH và Ag2O trong dung dịch NH3 sinh ra Ag. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH2CH3 B. C2H5COOH C. HOOC-CHO D. HOCH2CH2CHO Câu 68: Hợp chất hữu cơ E có công thức phân tử C4H6O2, thoã mãn điều kiện sau: 1) cộng H2 (xúc tác Ni, to) theo tỉ lệ mol 1:1. 2) phản ứng chậm với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, chỉ phản ứng mạnh khi đun nóng. 3) sản phẩm thu được trong phản ứng với dung dịch NaOH cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của E là: A. CH3-COO-CH=CH2. B. CH2=CH-CH2-COOH. C. CH2=CH-O-CH2-CHO. D. CH3-CH=CH-COOH. Câu 69: . Một hỗn hợp gồm axit no đơn chức X và rượu no đ ơn ch ức Y có kh ối l ượng phân tử bằng nhau. Chia hỗn hợp ra 2 phần bằng nhau : Phần 1 tác d ụng v ới Na d ư thu đ ược 0,56 lít H2. Đốt cháy hoàn toàn phần 2 sinh ra 2,688 lít khí CO 2. Công thức phân tử và phần trăm khối lượng X, Y trong hỗn hợp là (các thể tích khí đo ở đktc) A. HCOOH 60% ; C2H5OH 40% B. CH3COOH 60% ; C3H7OH 40% C. HCOOH 40% ; C2H5OH 60% D. CH3COOH 40% ; C3H7OH 60% Câu 70: Đun nóng hỗn hợp 3 rượu no đơn chức X, Y, Z với H 2SO4 đặc ở 170oC chỉ thu được 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau. Mặt khác, khi đun nóng h ỗn h ợp 2 trong 3 r ượu trên v ới H2SO4 đặc ở 140oC thì thu được 1,32 gam hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau. T ỉ kh ối h ơi
  8. của hỗn hợp ete so với hiđro bằng 44. Biết Y, Z có cùng số nguyên t ử C và Y là r ượu b ậc1. Công thức cấu tạo của X, Y, Z và % khối lượng của X trong hỗn hợp A. X: CH3CH2OH 43,39%; Y: CH3CH2CH2OH ; Z: CH3CHOHCH3 B. X: CH3CH2OH 33,39%; Y: CH3CH2CH2OH Z: CH3CHOHCH3 C. X: CH3CH2CH2OH 43,39%; Y: CH3CH2CH2CH2OH Z: CH3CH2CHOHCH3 D. X: CH3CH2CH2OH 33,39%; Y: CH3CH2CH2CH2OH Z: CH3CH2CHOHCH3 Câu 71: Thể tích hơi của 6,84 gam hỗn hợp 2 chất X, Y là đ ồng đẳng k ế ti ếp nhau b ằng thể tích của 3,2 gam khí oxi đo ở cùng điều kiện. Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam h ỗn h ợp trên cần dùng 6,045 lít O2 (đktc) thu được 7,92 gam CO2. Oxi hoá không hoàn toàn X hoặc Y đều thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương và đều có mạch cacbon không phân nhánh. Công thức cấu tạo của X, Y tương ứng là A. CH3OH và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CH2CH2OH C.CH3CH2CH2OHvàCH3CH2CH2CH2OH D. CH3CH2CH2CH2OH và CH3CH2CH2CH2CH2OH Câu 72: Ở 109,2oC và 1 atm, thể tích của 1,08 gam hỗn hợp 2 chất hữu cơ cùng ch ức X, Y bằng 627,2 ml. Nếu cho 1,08 gam hỗn hợp trên tác dụng v ới Na d ư thì có 336 ml khí thoát ra (đktc) ; còn nếu đốt cháy hoàn toàn 1,08 gam hỗn hợp này thì thu đ ược 896 ml khí CO 2 (đktc) và 1,08 gam H2O. Công thức phân tử X, Y là A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C2H4(OH)2 C. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3 D. C3H7OH và C2H4(OH)2 Câu 73: Hoá hơi 1,4 gam một anđehit X thu được thể tích hơi đúng bằng th ể tích c ủa 0,64 gam oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Mặt khác, hiđro hoá hoàn toàn X (xt Ni, t o ) thu được rượu iso butylic. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH2CH2CHO B. CH2=CHCH2CHO C. CH3CH(CH3)CHO D. CH2=C(CH3)CHO Câu 74. α -aminoaxit X chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl(dư) , thu được 13,95 gam muối khan. công thức cấu tạo thu gọn c ủa X là(cho H = 1, C = 12, O = 16, N = 14, Cl = 35,5) A. H2NCH2COOH B. H2NCH2CH2COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)COOH Câu 75. Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO 2. Mặt khác để trung hoà a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là A. HOOC-CH2CH2-COOH B. C2H5COOH C. CH3-COOH D. HOOC-COOH. Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 10 ml một este cần 45 ml O 2 thu được V CO2 : V H 2O = 4 : 3. Ngưng tụ sản phẩm cháy thấy thể tích giảm 30 ml. Các thể tích đo ở cùng điều kịên. Công thức của este đó là A. C4H6O2. B. C4H6O4. C. C4H8O2 D. C8H6O4. Câu 77: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đều no, mạch hở. Trung hoà 0,3 mol X c ần 500 ml dung dịch NaOH 1M. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu đ ược 11,2 lít CO 2 (ở đktc). Công thức của hai axit đó là: A. HCOOH; C2H5COOH. B. CH3COOH; C2H5COOH. C. HCOOH; (COOH)2. D. CH3COOH; CH2(COOH)2. Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 1,44 gam hợp chất thơm X thu đ ược 2,86 gam CO 2, 0,45 gam H2O và 0,53 gam Na2CO3. X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức của X là A. C6H5COONa. B. C6H5ONa. C. C6H5CH2ONa. D. C6H5CH2CH2ONa.
  9. Câu 79: Cho một axit cacboxylic đơn chức tác dụng với etylenglicol thu đ ược m ột este duy nhất. Cho 0,2 mol este này tác dụng vừa đủ với dung d ịch NaOH thu đ ược 16,4 gam mu ối. Axit đó là: A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. C2H3COOH. Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam một hợp hợp chất amin đơn chức Y bằng m ột lượng không khí vừa đủ. Dẫn toàn bộ khí sau phản ứng vào bình đ ựng dung d ịch Ca(OH) 2 dư thu được 6 gam kết tủa và 9,632 lít khí (ở đktc) duy nhất thoát ra kh ỏi bình. Tìm công th ức phân tử của Y. A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H11N. Câu 81: Khử 1,6 gam hỗn hợp hai anđehit no bằng khí H 2 thu được hỗn hợp hai rượu. Đun hai rượu này với H2SO4 đặc được hỗn hợp hai olefin là đồng đẳng kế tiếp. Đốt hai olefin này được 3,52 gam CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai anđehit đó là (cho H = 1; C =12; O = 16) A. HCHO, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5CHO. D. Không xác định được. C. C2H5CHO, C3H7CHO. Câu 82: Đốt cháy hoàn toàn a gam một rượu thu được 33a/23 gam CO2 và 18a/23 gam H2O. Rượu đó là: A. C2H5OH. B. C2H4(OH)2. C. C3H7OH. D. C3H5(OH)3. Câu 83: Xà phòng hoá este C 5H10O2 thu được một rượu. Đun rượu này với H 2SO4 đặc ở 170oC được hỗn hợp hai olefin. Este đó là: A. CH3COOCH2CH2CH3. B. CH3COOCH(CH3)2. C. HCOOCH(CH3)C2H5. D. HCOO(CH2)3CH3. Câu 84. X là một hiđrocacbon ở thể khí. Đốt cháy hoàn toàn X thu đ ược th ể tích khí CO 2 gấp hai lần thể tích hơi nước. Nếu đốt cháy hoàn toàn X bằng một thể tích khí oxi dùng d ư 20% thì hỗn hợp khí thu được sau khi làm ngưng tụ hơi nước sẽ bằng 2,5 lần thể tích của X đem đốt.( các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện t o, p) Công thức của X là chất nào sau đây: A. C2H4. B. C4H4. C. C3H4. D. C2H2. Câu 85. Cho 3,584 lít (đktc) hỗn hợp gồm một ankan (X), m ột anken (Y), m ột ankin (Z). Lấy ½ hỗn hợp cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư trong amoniac thấy thể tích hỗn hợp giảm 12,5% và thu được 1,47 gam kết tủa. Cho ½ hỗn hợp còn lại đi qua dung d ịch brom d ư thấy khối lượng bình brom tăng 2,22 gam và có 13,6 gam brom đã phản ứng. Đ ốt cháy hoàn toàn lượng khí đi ra khỏi bình brom rồi hấp thụ toàn b ộ sản phẩm cháy vào dung d ịch Ba(OH)2 dư thì thu được 2,955 gam kết tủa. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. CH4, C2H4, C2H2. B. C3H8, C2H4, C3H4. C. C3H8, C2H4, C2H2. D. CH4, C2H4, C3H4. Câu 86. Cho hỗn hợp khí X (đktc) gồm 2 anken là đồng đẳng kế ti ếp nhau tác d ụng v ới H2O (xt, to) rồi tách lấy toàn bộ rượu tạo thành. Chia hỗn hợp rượu thành 2 phần b ằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với Na tạo ra 420 ml khí H 2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần 2 thu được CO2 có khối lượng nhiều hơn khối lượng H2O là 1,925 gam. Công thức các rượu là: A. C2H5OH và C3H7OH B. C3H7OH và C4H9OH C. C4H9OH và C5H11OH D. CH3OH và C2H5OH Câu 87. Một hỗn hợp khí gồm CO2 và khí X, trong đó CO2 chiếm 82,5% khối lượng còn X chiếm 25% thể tích. Biết hỗn hợp khí này có khả năng làm mất màu dung dịch brom và dung dịch thuốc tím. Khí X là chất khí nào sau đây ? A. CO. B. NO C. C2H2. D. C2H4.
  10. Câu 88. Hỗn hợp Z gồm 2 axit no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp Z thu được CO2 có khối lượng lớn hơn khối lượng H2O là 2,73 gam. Nếu lấy cùng một lượng hỗn hợp Z như trên cho tác dụng với NaOH vừa đủ thì sau phản ứng thu được lượng muối khan là 3,9 gam. Công thức 2 axit là: A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOH C. C2H5COOH và C3H7COOH D. C3H7COOH và C4H9COOH Câu 89. Cho một lượng rượu Y đi vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, thấy khối lượng bình tăng 6,0 gam và có 2,24 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Rượu Y là rượu nào sau đây ? A. C2H5OH B. C3H5(OH)3 C. C2H4(OH)2 D. C3H7OH Câu 90. Cho 3,1 gam ancol(rượu) X tác dụng với Na dư, sinh ra 5,3 gam ancolat. Công thức rượu X là: A. C2H5OH B. C3H5(OH)3 C. C2H4(OH)2 D. C3H7OH Câu 91. Chất hữu cơ Y1 trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức, có phần trăm khối lượng C và H tương ứng bằng 49,315% và 6,85%, còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của Y1 so với không khí xấp xỉ bằng 5,034. Cho Y1 tác dụng với dung dịch NaOH, sinh ra một muối (Y2) và một rượu (Y3). Nung muối Y2 với hỗn hợp vôi tôi xút thu được một hiđrocacbon đơn giản nhất. Công thức Y2 và Y3 lần lượt là: A. HCOONa và HOCH2CH2CH2CH2OH B. CH3CH2COONa và CH3CH2CH2OH C. CH3COONa và HOCH2CH2OH D. NaOOCCH2COONa và CH3OH. Câu 92. Đốt cháy hoàn toàn 7,7 gam chất hữu cơ Z (có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất) bằng oxi, thu được 6,3 gam H2O, 4,48 lít CO2, 1,12 lít N2 (các khí đo ở đktc). Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, được khí Z1. Khí Z1 làm xanh giấy quì tím ẩm và khi đốt cháy Z1 thu được sản phẩm làm đục nước vôi trong. Công thức cấu tạo của Z là công thức nào sau đây: A. HCOOH3NCH3 B. CH3COONH4 C. CH3CH2COONH4 D. CH3COOH3NCH3 Câu 93. Z là este tạo bởi rượu metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,6 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 2,5M đun nóng, được dung dịch E. Cô cạn dung dịch E được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được 45,36 lít khí CO2 (đktc), 28,35 gam H2O và m gam K2CO3. Công thức cấu tạo của Y và giá trị của m là: A. CH3CH(CH3)COOH ; m = 51,75g B. CH2=C(CH3)COOH ; m = 51,75g. C. CH3CH(CH3)COOH ; m = 41,40g D. CH2=C(CH3)COOH ; m = 41,40g. Câu 94: Hỗn hợp X gồm H2 và một an ken đối xứng. Tỷ khối hơi của X so với H 2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y không làm mất màu dd brôm, t ỷ kh ối h ơi c ủa Y so với H2 là 13. Công thức cấu tạo của X là: (Biết: H=1; C=12) A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH2-CH3. C. CH3-C(CH3)=C(CH3)-CH3. D. CH3 -CH=CH-CH3. Câu 95: Đun nóng hỗn hợp xenlulozơ với HNO 3 đặc và H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm hai chất hữu cơ có số mol bằng nhau, có % khối l ượng c ủa N trong đó b ằng 9,15%. Công thức của hai chất trong sản phẩm là: (Biết: H=1; N=14; O=16; C=12) A. [C6H7(OH)3]n , [C6H7(OH)2NO3]n B. [C6H7(OH)2NO3]n, [C6H7OH(NO3)2]n. C. [C6H7OH(NO3)2]n, [C6H7(NO3)3]n. D. [C6H7(OH)2NO3]n, [C6H7(NO3)3]n. Câu 96: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được sản phẩm chỉ gồm 3,15g nước; 6,60g cácbôníc và 0,56 lit nitơ. Lượng oxi cần dùng đ ể đ ốt cháy X b ằng 4,2 lit (khí đo ở đktc). Khi tác dụng với dd NaOH thu được sản phẩm có mu ối H 2N-CH2-COONa. Công thức của X là: (Biết: C=12; H=1; O=16; Na=23; N=14)
  11. A. H2N- CH2-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. H2N -CH2-COO-C2H5. D. H2N-CH2-COO-CH3. Câu 97: Đun nóng 0,1 mol X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu đ ược 13,4 gam muôi của axit hữu cơ đa chức Y và 9,2 gam rượu đơn chức Z. Cho r ượu Z bay h ơi thì thu đ ược thể tích là 4,48 lít (qui về đktc). Công thức của X là: (Biết: O=16; H=1; C=12; Na=23) A. CH(COOCH3)3 . B. CH3CH2OOC – COOCH2CH3 C. C2H5OOC – CH2 – COOC2H5 . D. C2H5OOC – CH2 – CH2 – COOC2H5. Câu 98: X là hợp chất hữu cơ thuần chức có tỉ khối hơi so với oxi b ằng 4,125. Trong X, oxi chiếm 48,48% về khối lượng. Biết X không tác dụng với Na, nhưng tác d ụng v ới dd NaOH sinh ra chỉ một rượu và hỗn hợp hai muối. Công thức của X là: (Biết: O=16; H=1; C=12 ) A. HCOO-CH2-CH2-COO-CH3. B. HCOO-CH2-CH2-OOC-CH3. C. HCOO-CH2-CH2-OOC-C2H5. D. CH3-COO-CH2-CH(OOCH)-CH2-OOC-CH3. Câu 99: Hỗn hợp M gồm axit X, rượu Y và este Z được tạo ra từ X và Y, t ất c ả đ ều đ ơn chức; trong đó số mol X gấp hai lần số mol Y. Biết 17,35 g M tác d ụng v ừa đ ủ v ới dd ch ứa 0,2 mol NaOH, đồng thời thu được 16,4 g muối khan và 8,05 g rượu . Công thức X, Y, Z là: (Biết: O=16; H=1; C=12;Na=23) A. HCOOH, CH3OH, HCOOCH3. B. CH3COOH, CH3OH, CH3COOCH3. C. CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5 D. HCOOH, C3H7OH, HCOOC3H7. Câu 100: Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) X thu được CO 2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO 2 thu được (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là A. C3H8O2. B. C3H8O3. C. C3H8O. D. C3H4O. Câu 101: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H 2SO4 làm xúc tác) thu được hỗn hợp Z gồm hai rượu (ancol) X và Y. Đ ốt cháy hoàn toàn 1,06 gam h ỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung d ịch NaOH 0,1M thu đ ược dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công th ức c ấu t ạo thu g ọn c ủa X và Y là (Cho: H = 1; C = 12; O = 16; thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể) A. C2H5OH và C4H9OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H7OH và C4H9OH . D. C4H9OH và C5H11OH. Câu 102: Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO 3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108) A. HCHO. B. CH3CHO. C. CH2=CH-CHO. D. OHC-CHO. Câu 103: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO 3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ca = 40) A. HC≡ C-COOH. B. CH3COOH. C. CH2=CH-COOH. D. CH3-CH2-COOH. Câu 104: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng đ ộ 12,4% c ần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14) A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. C3H5N. Câu 105: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23)
  12. A. H2NCH2COO-CH3. B. H2NCOO-CH2CH3. C. CH2=CHCOONH4. D. H2NC2H4COOH. Câu 106: Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C 7H8O2, tác dụng được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác d ụng v ới Na d ư, s ố mol H 2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được v ới NaOH theo t ỉ l ệ s ố mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3C6H3(OH)2. B. HOC6H4CH2OH. C. C6H5CH(OH)2. D. CH3OC6H4OH. Câu 107: Khi cho một ankan tác dung với Brom thu được dẫn suất chứa Brom có tỉ kh ối so với không khí bằng 5,207. Ankan đó là: A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12 Câu 108: Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C 3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4gam CO2. CTCT của A và B là: A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2 B. CH3COONH3CH3; CH3NH2 C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2 D. CH2=CHCOONH4; NH3 Câu 109: Cho 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no là đồng đẳng liên ti ếp tác d ụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24 gam Ag. ( Ag = 108, N = 14, O = 16, H = 1). Công thức phân tử của 2 anđehit là: A. CH3CHO và HCHO B. CH3CHO và C2H5CHO C. C2H5CHO và C3H7CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO Câu 110: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng đ ược v ới dung d ịch NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng c ất đ ược (D), (D) tham gia ph ản ứng tráng gương cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu đ ược (B). Công th ức c ấu tạo của (A) là: A. HCOOCH2-CH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3 C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH3COOCH=CH2 Câu 111: Đun nóng 0,1 mol chất hữu cơ X với một lượng vừa đ ủ dung d ịch NaOH thu đ ược 13,4 gam muối của một axit hữu cơ Y và 9,2 gam một rượu đơn chức. Cho rượu đó bay hơi ở 1270C và 600 mmHg thu được thể tích là 8,32 lít. ( Na = 23, O = 16, H = 1). Công th ức c ấu tạo của X là: A. C2H5OOC-COOC2H5 B. CH3OOC-CH2-COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3OOC-COOCH3 Câu 112: Cho 0,0125 mol este đơn chức M với dung dịch KOH dư thu được 1,4 gam mu ối.T ỉ khối của M đối với CO2 băng 2. M có công thức cấu tạo là: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H3COOCH3 Câu 113: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon X thu được 3 gam CO 2. Công thức phân tử của X là: A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C3H6 Câu 114: Hợp chất hữu cơ C 4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng g ương. Công th ức c ấu t ạo của chất hữu cơ là: A. HCOO-CH2- CHCl-CH3 B. CH3-COO-CH2-CH2Cl C. HCOOCHCl-CH2-CH3 D. HCOOC(CH3)Cl-CH3 Câu 115: Một rượu A có công thức thực nghiệm (C2H5O)n. Oxi hoá A bằng CuO( có nhiệt độ) ta thu được hợp chất B mạch thẳng, chỉ có một loại nhóm chức, có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của A là: A. HO-CH2-CH(CH3)-CH2-OH. B. CH3-CH2-CHOH-CH2OH. C. HO-CH2-CH2-CH2-CH2-OH. D. CH3-CHOH-CHOH-CH3.
  13. Câu 116: Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C,H,O,N trong đó N chiếm 15,73 % về khối lượng. Chất A tác dụng được với NaOH và HCl và đều theo tỷ lệ 1:1 về số mol. Chất A có sẵn trong thiên nhiên và tồn tại ở trạng thái rắn. Công thức cấu tạo của A là: A. NH2CH2CH2C OOH. B. CH2=CHCOONH4. C. HCOOCH2CH2NH2 . A. NH2CH2COOCH3 Câu 117: Đốt cháy m gam một rượu đơn chức X ta thu được 6,72 lít CO2 (đktc)v à 7,2 gam H2O.Khi oxi hoá X ta thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3CH(OH)CH3. B. CH3CH2OH C. CH3CH2CH2OH. D. CH2=CHCH2OH. Câu 118: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C3H6O2. Chất A tác dụng được với Na và NaOH . Công thức cấu tạo của A là: A. CH3CH2COOH . B. CH3COOCH3. C. HO-CH2CH2CHO.. D. HO-CH2COCH3. Câu 119: Một este X (chỉ chứa C,H,O và một loại nhóm chức) có tỷ khối hơi của X đối với O2 bằng 3,125. Cho 20 gam X tác dụng với 0,3 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn. C ông thức cấu tạo của X là: A. CH3COOCH=CH-CH3. B. C2H5COOCH=CH2. C. HCOOCH=CH-CH2-CH3. D. CH2=CH-COO-C2H5. Câu 120: X là một dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C7H9NO2. Khi cho 1 mol X tác dụng đủ với dung dịch NaOH thu được 144g muối. Công thức cấu tạo của X là : A. HCOOC6H4NO2 B. H2N-C6H4COOH C. C6H5COONH4 D. HCOOC6H4NH2 Câu 121: Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Cho 18 g X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư/NH3 thu được 21,6g Ag. Công thức phân tử của X là : A. CH2O B. C6H12O6 C. C4H8O4 D. C2H4O2 Câu 122: hai hợp chất hữu cơ X, Y tạo bởi 3 nguyên tố C, H, O và đều có 34,78% oxi v ề khối lượng. Nhiệt độ sôi của X và Y tương ứng là 78,3oC và -23oC. CTCT của X và Y là: A. C2H6O và C4H12O2 B. CH3CH2CH2OH và CH3OCH3 C. C2H5OH và CH3OCH3 D. HCHO và C2H4O2 Câu 123: Một hỗn hợp X gồm 2 amin no A, B có cùng số nguyên tử C. Phân t ử B có nhi ều hơn A một nguyên tử N. Lấy 13,44 lít hỗn hợp X (ở 273 oC, 1atm) đem đốt cháy hoàn toàn thu được 26,4 gam CO2 và 4,48 lit N2 (đktc). Biết rằng cả hai đều là amin bậc 1. CTCT của A và B và số mol của chúng là: A. 0,2 mol CH3NH2 và 0,1 mol NH2CH2NH2. B. 0,2 mol CH3CH2NH2 và 0,1 mol NH2CH2CH2NH2. C. 0,1 mol CH3CH2NH2 và 0,2 mol NH2CH2CH2NH2. D. 0,2 mol CH3CH2NH2 và 0,1 mol NH2CH2NHCH3. Câu 125: Một hỗn hợp gồm C2H5OH và ankanol X. Đốt cháy cùng số mol m ỗi r ượu thì lượng nước sinh ra từ rượu này bằng 5/3 lượng nước sinh ra từ rượu kia. Nếu đun nóng hỗn hợp trên với H2SO4 đặc ở 180oC thì chỉ thu được 2 anken. X có công thức cấu tạo: D. Cả B và C. A. C3H7OH B. (CH3)2CHCH2OH C. CH3CH2CH2CH2OH Câu 126: Đốt cháy hoàn toàn 14,6 gam một axit no, đa chức G thu đ ược 0,6 mol CO 2 và 0,5 mol H2O. Biết rằng G có mạch cacbon không nhánh. Công thức cấu tạo của G là : A. HOOC-(CH2)5-COOH B. C3H5(COOH)3 C. HOOC-(CH2)4-COOH D. HOOCCH2CH2COOH Câu 127: Chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức, có công thức phân tử là C 8H14O4. Khi thuỷ phân X trong NaOH thu được một muối và 2 rượu Y, Z. S ố nguyên t ử cacbon trong
  14. phân tử rượu Y gấp đôi phân tử rượu Z. Khi đun nóng với H 2SO4 đặc, Y cho hai olefin đồng phân còn Z chỉ cho một olêfin duy nhất. Công thức cấu tạo phù hợp của X là : A. CH3OOCCH2COOCH2CH2CH2CH3 B. CH3CH2OOCCOOCH2CH2CH2CH3 C. CH3CH2OOCCOOCH(CH3)CH2CH3 D. CH3CH2COOCOOCH(CH3)CH2CH3 Câu 128: Hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử nhỏ hơn khối lượng phân tử của benzen, chỉ chứa các nguyên tố C, H, O, N; trong đó hyđro chi ếm 9,09% ; nit ơ chi ếm 18,18% ( theo khối lượng). Đốt cháy 7,7 gam chất X thu được 4,928 lít CO2 đo ở 27,3oC và 1 atm. Công thức phân tử của X là: D. không xác định được A. C3H7NO2 B. C2H7NO2 C. C2H5NO2 Câu 129: 13,6 gam hợp chất hữu cơ X (phân tử chỉ chứa C, H, O; nguyên tố O trong phân tử chỉ nằm trong một loại nhóm chức) phản ứng vừa đủ với 300 ml dung d ịch AgNO 3 trong NH3 thu được kết tủa, trong đó có 43,2 gam Ag. Tỷ khối hơi c ủa X đối với oxi b ằng 2,125. Công thức cấu tạo của X là: A. CH C-CH2CHO B. OHC-CH2-CHO C. CH2=CH-CH2-CHO D. HC C-CHO Câu 130: Cho glixerin tác dụng với một axit hữu cơ đơn chức no Y (có d ư). Sau khi ph ản ứng hoàn toàn, người ta thu được 98,8 gam hỗn hợp X. Để trung hòa X, ph ải dùng 0,5 lít dung dịch NaOH 0,1 M. Sau đó thêm lượng dư dung dịch NaOH đ ến khi phản ứng kết thúc, tách ra được 97,3 gam muối. Y là: A. CH3COOH B. C2H5COOHC. C15H31COOH D. C17H35COOH Câu 131: Đốt cháy hoàn toàn 0,324 gam hợp chất hữu c ơ X (ch ứa các nguyên t ố C, H, O), rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình chứa 380 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,05 M thì thấy kết tủa tan một phần đồng thời khôiư lượng bình tăng 1,14 gam. Còn nếu dẫn sản phẩm cháy đi qua bình đựng 220 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M thì kết tủa thu được là cực đại. Biết rằng tỷ khối hơi của X so với He là 27, X không phản ứng với Na và NaOH nh ưng t ạo k ết t ủa v ới dung dịch nước Br2. Công thức cấu tạo của X xác định được là: A. C6H5OCH3 B. CH3C6H4OH C. CH3C6H4CH2OH D.C6H5CH2OH Câu 132: Cho 5,4 gam moät axit A ñôn chöùc phaúnngs heát vôùi NaHCO3.Daãn heát khí CO2 vaøo bình ñöïng ddKOH dö;thaáy khoái löôïng chaát tan trong bình taêng2,34gam.CTCT cuûa A laø? A). CH3COOH B). C2H3COOH C). C2H5COOH D). C3H7COOH Câu 133 :Ñoát chaùy hoaøn toaøn a mol axit höõu cô Y ñöôïc 2a mol CO2.Maët khaùc ñeå trung hoaø a mol Y caàn vöøa ñuû 2 a molNaOH.CTCT cuûa Y laø? A). HOOC-C2H4-COOH B). C2H5COOH C). CH3COOH D). HOOC-COOH Câu 134). Khi ñoât chaùy hoaøn toaøn moät amin ñôn chöùc X ,thu ñöôïc16,8lít CO2,2,8 lít N2,vaø 20,25 gam H2O.Caùc theå tích khí ño ôû ñktc.CTPT cuûa X laø? A). C3H7N B). C4H9N C). C2H7N D). C3H9N Câu 135). A chöùaC,H,O coù %O=53,33.Khi A phaûn öùng vôùi Na vaø NaHCO3 coù tyû leä mol nA :nH2= vaø nA :nCO2= 1:1 1:1.Vaäy CTCT cuûa A laø? A). C3H6O3 B). C4H8O3 C). C2H4O2 D). C3H6O2 Câu 136). Ñoát chaùy mgam Chaát höõu cô X thu ñöôïc 3,08gam CO2 vaø 0,54 gam nöôùc.Khi cho X taùc duïng vôùi NaOH dö thu ñöôïc hh 2muoái coù KLPT trung bình baèng 92. CTCT cuûa X laø?
  15. A. HCOOC6H5 B. C6H4(OH)2 C. C6H5COOH D. C6H4(COOH)2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0