CÔNG NGHỆ NANO CÔNG NGHỆ SINH HỌC NANO

ĐẦU DÒ MỀM MẠI

TRẦN THẢO TRANG LÊ THANH HẰNG

0619083 0619018

Sự giao thoa giữa CNNN và CNSH nhằm ứng dụng trong y sinh học

Ứng dụng CNNN trong Y sinh học

Cảm biến sinh học

Hạt từ Nano

Các ứng dụng tiêu biểu

Y Học

Tạo ảnh

sinh học

Dẫn truyền thuốc

Phân tách chọn lọc tế bào

1.Phân tách và chọn lọc tế bào

đánh dấu tế bào

Tách tế bào

2. Dẫn truyền thuốc

Tải thuốc

Nhiệm vụ Hạt nano

Nhả thuốc

Phân loại hạt Nano dẫn truyền thuốc vào tế bào

Hạt nano

Hạt nano từ tính sử dụng Gradient

Hạt nano sử dụng Liên kết hóa học

Oxít sắt

liposome

Polymer

Kim loại vàng

Hạt nano từ tính sử dụng gardient điều khiển đến vùng cần điều trị

Chất lỏng từ

Thuốc điều trị

Hạt nano có Tính tương hợp Sinh học

Hệ tuần hoàn

Tế bào Cần điều trị

cơ thể

Gardient từ trường ngoài

rất mạnh

Hạt nano sử dụng liên kết hóa học để đưa thuốc tới vùng điều trị

: phân tử thuốc kết hợp ở vỏ hạt

Hạt nano

Phân tử thuốc được chứa bên trong hạt

:phân tử thuốc

Liposome

Ưa nước

Kị nước

Vùng chứa chất béo

Polymer

Polymer sinh học chitosan

Vật liệu polymer Thường dùng

Polymer tổng hợp Poly(butycyano acrylate)

Kết tụ

hệ thống tuần hoàn qua mạch máu

Kết hợp phân tử thuốc

Polymer

Tế bào

Hạt tải thuốc

Mixen Polymer

4 < Kích thước hạt nano <400 (nm)

Sự di động của phân tử thuốc và hạt tải thuốc trong huyết quản

1.Huyết quản mô tế bào bình thường

2.Huyết quản mô tế bào ung thư

Tạo ảnh sinh học

Năng lượng cao

Tạo ảnh

Hạt nano

Phát huỳnh quang Tế bào

hv

Bảng 1 : Bước sóng và năng lượng sóng.

Bước sóng (nm) Năng lượng sóng (eV) Ánh sang

Tia tử ngoại ngắn hơn 380 lớn hơn 3,3

Tím 380 3,3

Xanh 450 2,8

Xanh lục 530 2,3

Vàng 580 2,1

Đỏ 720 1,7

Tia hồng ngoại dài hơn 720 nhỏ hơn 1,7

ĐẦU DÒ MỀM MẠI

 Giới thiệu sơ lược về vật liệu sinh học  Ưu điểm-khuyết điểm của kính hiển vi lực nguyên tử  Cải tiến kính hiển vi đầu dò quét với kìm gắp quang học –

Cơ chế hoạt động

 Ứng dụng

MÔ TẾ BÀO VỚI CÁC LIPID RAFT CHOLESTERIN VÀ PROTEIN

Ảnh AFM của mô tế bào

Kính hiển vi lực nguyên tử AFM

Đầu dò AFM

Kính hiển vi đầu dò quét với kìm gắp quang học

Đầu dò

Kính hiển vi đầu dò quét với kìm gắp quang học

Dao động của đầu dò

Linh kiện cảm biến áp điện trường

Cơ chế hoạt động

Ứng dụng

-Dò những vật liệu sinh học nhạy cảm với những lực đè nhỏ hơn các kính hiển vi thông thường hàng trăm lần.Bảo vệ được mẫu.

- Hoạt động tự do trong môi trường hay gắn kết với một phân tử sinh họcthông qua một chất kháng thể từ đó có thể biết được thông tin về môi trường hoặc phân tử sinh học;cũng có thể ghi lại chuyển động nhiệt tại những vị trí đáng quan tâm.

Cám ơn thầy và các bạn đã lắng nghe