HỆ THỐNG SẢN XUẤT TỐT HỆ THỐNG SẢN XUẤT TỐT GMPGMP
GVHD: Ngô Thị Hiền GVHD: Ngô Thị Hiền MÔN: Quản trị chất lượng MÔN: Quản trị chất lượng SVTH: Thái Đình Anh SVTH: Thái Đình Anh Nguyễn Văn Bảy Nguyễn Văn Bảy Lớp: Quản trị kinh doanh 5 Lớp: Quản trị kinh doanh 5
LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Khi nói đến chất lượng thực phẩm thì người ta luôn Khi nói đến chất lượng thực phẩm thì người ta luôn nghĩ đến ba nhóm chỉ tiêu sau: an toàn thực phẩm, tính nghĩ đến ba nhóm chỉ tiêu sau: an toàn thực phẩm, tính khả dụng và tính kinh tế trong đó vấn đề vệ sinh an toàn khả dụng và tính kinh tế trong đó vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm luôn đặt lên hàng đầu. thực phẩm luôn đặt lên hàng đầu.
Trong thời kỳ đổi mới với nền kinh tế nhiều thành phần Trong thời kỳ đổi mới với nền kinh tế nhiều thành phần sự giao lưu thương mại làm cho thị trường thực phẩm sự giao lưu thương mại làm cho thị trường thực phẩm càng đa dạng và phong phú hơn. Nếu không có một chế càng đa dạng và phong phú hơn. Nếu không có một chế độ quản lý chặt chẽ việc sản xuất kinh doanh thực phẩm độ quản lý chặt chẽ việc sản xuất kinh doanh thực phẩm thì sẽ không đảm bảo chất lượng, vệ sinh an toàn thực thì sẽ không đảm bảo chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm. phẩm.
Xuất phát từ các nhu cầu nên hệ thống thực hành sản Xuất phát từ các nhu cầu nên hệ thống thực hành sản
xuất tốt GMP ra đời. xuất tốt GMP ra đời.
NỘI DUNG NỘI DUNG
A. GIỚI THIỆU VỀ GMP A. GIỚI THIỆU VỀ GMP
B. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG B. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
C. LỢI ÍCH VIỆC ÁP DỤNG GMP C. LỢI ÍCH VIỆC ÁP DỤNG GMP
D. QUY PHẠM SẢN XUẤT GMP D. QUY PHẠM SẢN XUẤT GMP
E. NGUYÊN TẮC E. NGUYÊN TẮC
F. ÁP DỤNG GMP TẠI NUTIFOOD F. ÁP DỤNG GMP TẠI NUTIFOOD
F. KẾT LUẬN F. KẾT LUẬN
GIỚI THIỆU VỀ GMP A.A. GIỚI THIỆU VỀ GMP
Lịch sử hình thành: Lịch sử hình thành: Năm 1933, Luật dược phẩm và Mỹ phẩm của Mỹ đưa ra yêu cầu Năm 1933, Luật dược phẩm và Mỹ phẩm của Mỹ đưa ra yêu cầu
thực hiện GMP trong sản xuất. thực hiện GMP trong sản xuất.
Năm 1938, Luật dược phẩm thực phẩm và mỹ phẩm của Mỹ yêu Năm 1938, Luật dược phẩm thực phẩm và mỹ phẩm của Mỹ yêu cầu thực hiện “Cgmp – curent Good manufacturing practice” . cầu thực hiện “Cgmp – curent Good manufacturing practice” . Năm 1960, GMP – WHO được ban hành tại hàng trăm quốc gia Năm 1960, GMP – WHO được ban hành tại hàng trăm quốc gia
trên thế giới. trên thế giới.
Năm 1996, các nước ASEAN ban hành bộ tiêu chuẩn chung GMP Năm 1996, các nước ASEAN ban hành bộ tiêu chuẩn chung GMP
– ASEAN cho sản xuất dược phẩm và y tế. – ASEAN cho sản xuất dược phẩm và y tế.
Tại Việt Nam, năm 1997 hệ thống sản xuất tốt GMP đã được áp Tại Việt Nam, năm 1997 hệ thống sản xuất tốt GMP đã được áp
dụng trong các cơ sở sản xuất thực phẩm. dụng trong các cơ sở sản xuất thực phẩm.
A. GIỚI THIỆU VỀ GMP A. GIỚI THIỆU VỀ GMP Good Manufacturing Practices Good Manufacturing Practices
Các biện pháp, thao tác thực hành cần tuân thủ nhằm đảm bảo sản xuất ra những sản phẩm đạt yêu cầu về chất lượng
B. Phạm vi và đối tượng áp B. Phạm vi và đối tượng áp dụng dụng
Phạm vi của GMP Phạm vi của GMP
Nhà xưởng,trang thiết bị
Quá trình chế biến
Con người
Vận chuyển, bảo quản thành phẩm
B. Phạm vi và đối tượng áp B. Phạm vi và đối tượng áp dụng dụng
Đối tượng của GMP Đối tượng của GMP
4
2
3
1
Mỹ phẩm
Dược phẩm
Thực phẩm
Nhà hàng, KS, …
B. Phạm vi và đối tượng áp B. Phạm vi và đối tượng áp dụng dụng
Phạm vi của GMP Phạm vi của GMP
Hóa chất, phụ gia, nước, bao bì,…
…
Tay nghề công nhân
Thời gian Nhiệt độ
Thành Thành phẩmphẩm
Nguyên Nguyên liệuliệu
Môi trường chế biến
C. Lợi ích áp dụng GMP C. Lợi ích áp dụng GMP
Tiêu chuẩn hóa
Thuận lợi áp dụng HACCP
Giảm nguy cơ kiện cáo của KH
ụ ụ
ợ ợ
C. L i ích áp d ng GMP C. L i ích áp d ng GMP
Tăng cường uy tín
Cải thiện hoạt động tổng thể DN
D. Quy phạm sản xuất GMP D. Quy phạm sản xuất GMP
1. Nội dung 1. Nội dung
Mô tả rõ yêu
cầu kỹ thuật, quy trình chế biến tại công đoạn ( một phần công đoạn) sản xuất đó.
D. Quy phạm sản xuất GMP D. Quy phạm sản xuất GMP
1. Nội dung 1. Nội dung
Nêu lý do thực hiện các yêu cầu, quy trình kỹ thuật đã nêu.
D. Quy phạm sản xuất GMP D. Quy phạm sản xuất GMP
1. Nội dung 1. Nội dung
Mô tả các thao tác, thủ tục cần phải tuân thủ.
D. Quy phạm sản xuất GMP D. Quy phạm sản xuất GMP
1. Nội dung 1. Nội dung
Phân công cụ thể
việc thực hiện và giám sát thực hiện GMP.
D. Quy phạm sản xuất GMP D. Quy phạm sản xuất GMP thức 2. Hình thức 2. Hình
Được thể hiện dưới
dạng văn bản.
Các thông tin về hành chính (tên, địa chỉ công ty,…)
Bốn nội dung nêu
trên
E. Nguyên Tắc E. Nguyên Tắc
B1: Định hướng vào khách hàng B1: Định hướng vào khách hàng B2: Vai trò của lãnh đạo B2: Vai trò của lãnh đạo B3: Sự tham gia của mọi người B3: Sự tham gia của mọi người B4: Tiếp cận theo quá trình B4: Tiếp cận theo quá trình B5: Phương pháp hệ thống B5: Phương pháp hệ thống B6: Cải tiến liên tục B6: Cải tiến liên tục B7: Quyết định dựa trên sự kiện B7: Quyết định dựa trên sự kiện B8: Hợp tác cùng có lợi với nhà cung ứng ÁP B8: Hợp tác cùng có lợi với nhà cung ứng ÁP dụng SSOP và GMP tốt sẽ giảm thiểu gánh nặng dụng SSOP và GMP tốt sẽ giảm thiểu gánh nặng cho áp dụng HACCP. cho áp dụng HACCP.
ạ ạ i i
ụ ụ E. Áp d ng GMP t E. Áp d ng GMP t NUTIFOOD NUTIFOOD NHÂN SỰ VÀ ĐÀO TẠO NHÂN SỰ VÀ ĐÀO TẠO -Năm 2011, NutiFood đã triển khai -Năm 2011, NutiFood đã triển khai thành công hệ thống quản trị nguồn thành công hệ thống quản trị nguồn lực doanh nghiệp lực doanh nghiệp (ERP- Enterprise Resource Planning) (ERP- Enterprise Resource Planning) cùng tập đoàn Oracle (Hoa Kỳ) với cùng tập đoàn Oracle (Hoa Kỳ) với ơn 600.000 USD tổng giá trị hơn 600.000 USD tổng giá trị h
Ế Ế
ƯỞ ƯỞ
NHÀ X NHÀ X
Ị NG, MÁY MÓC, THI T B Ị NG, MÁY MÓC, THI T B
-Xây dựng nhà máy hiện đại với công –Hệ thống thiết bị của hãng -Xây dựng nhà máy hiện đại với công –Hệ thống thiết bị của hãng nghệ tiên tiến từ Đức, Thụy Điển… WOLF (ĐỨC) trị giá hơn 60 tỷ nghệ tiên tiến từ Đức, Thụy Điển… WOLF (ĐỨC) trị giá hơn 60 tỷ
E. Áp dụng GMP tại NUTIFOOD E. Áp dụng GMP tại NUTIFOOD
VỆ SINH VỆ SINH
NGUYÊN LIỆU NGUYÊN LIỆU
-Hệ thống xử lý rác thải chất -Hệ thống xử lý rác thải chất lượng cao của nhà máy lượng cao của nhà máy
-Nguyên liệu đầu vào -Nguyên liệu đầu vào được nhập khẩu từ New được nhập khẩu từ New Zealand và Australia Zealand và Australia
F. Áp dụng GMP tại NUTIFOOD F. Áp dụng GMP tại NUTIFOOD
KIỂM SOÁT, KIỂM TRA KIỂM SOÁT, KIỂM TRA
BAO BÌ ĐÓNG GÓI BAO BÌ ĐÓNG GÓI
-Công nghệ hiện đại từ Úc. -Công nghệ hiện đại từ Úc. -Nhân viên quản lý giám sát chặt chẽ. -Nhân viên quản lý giám sát chặt chẽ.
-Quy trình cho sản phẩm vào hộp, đóng -Quy trình cho sản phẩm vào hộp, đóng gói, dập nắp được làm hoàn toàn gói, dập nắp được làm hoàn toàn bằng dây chuyền hiện đại, tiên tiến. bằng dây chuyền hiện đại, tiên tiến.
F. Áp dụng GMP tại NUTIFOOD F. Áp dụng GMP tại NUTIFOOD BẢO QUẢN VÀ PHÂN PHỐI CỦA Nutifood BẢO QUẢN VÀ PHÂN PHỐI CỦA Nutifood
Bảo vệ sản phẩm không bị Bảo vệ sản phẩm không bị
Bảo quản sử dụng hóa chất Bảo quản sử dụng hóa chất Hóa chất phải được sử dụng Hóa chất phải được sử dụng
đúng mục đích, an toàn, tiết đúng mục đích, an toàn, tiết kiệmkiệm
Tại kho: Tại kho: ượng trước khi nhập kho -Kiểm tra chất lượng trước khi nhập kho -Kiểm tra chất l -Bao bì kín, có nhãn -Bao bì kín, có nhãn -Bảo quản theo lô, để riêng từng loại, -Bảo quản theo lô, để riêng từng loại,
nhiễm bẩn nhiễm bẩn Bảo quản sản phẩm:: Bảo quản sản phẩm -Sản phẩm phải để trên pallet -Sản phẩm phải để trên pallet -Pallet không ẩm, không ướt -Pallet không ẩm, không ướt -Quét bụi trước khi xuất hàng -Quét bụi trước khi xuất hàng -Không ngồi, đứng trên sản phẩm -Không ngồi, đứng trên sản phẩm -Xe chở sữa: phải có bạt phủ, vệ sinh -Xe chở sữa: phải có bạt phủ, vệ sinh
không để trực tiếp dưới đất không để trực tiếp dưới đất
-Có biển báo hóa chất -Có biển báo hóa chất -Sắp xếp gọn gàng dễ lấy, đúng quy định -Sắp xếp gọn gàng dễ lấy, đúng quy định ơi sử dụng: Tại nTại nơi sử dụng: -Để đúng nơi quy định, đậy kín sau khi sử -Để đúng nơi quy định, đậy kín sau khi sử
dụng dụng
tốt tốt ưỡng thiết bị: Bảo dưỡng thiết bị: Bảo d ưỡng định kỳ -Bảo dưỡng định kỳ -Bảo d Kiểm tra thiết bị: có bị rò rỉ dầu mỡ Kiểm tra thiết bị: có bị rò rỉ dầu mỡ
-Có nhãn mác rõ ràng -Có nhãn mác rõ ràng -Không để gần nguyên vật liệu, sản phẩm, -Không để gần nguyên vật liệu, sản phẩm, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp sản phẩm dụng cụ tiếp xúc trực tiếp sản phẩm
không không ưỡng: vệ sinh sạch vết -Sau bảo dưỡng: vệ sinh sạch vết -Sau bảo d dầu bámám dầu b
F. Áp dụng GMP tại NUTIFOOD F. Áp dụng GMP tại NUTIFOOD
ãnh ưởng ứng tích cực từ phía ban lãnh
Thuận lợi Thuận lợi -Được sự quan tâm, thấu hiểu và cam kết của lanh đạo Công ty về GMP, … -Được sự quan tâm, thấu hiểu và cam kết của lanh đạo Công ty về GMP, … -Có nguồn lực kinh tế dồi giàu để thực hiên GMP, …. -Có nguồn lực kinh tế dồi giàu để thực hiên GMP, …. -Việc triển khai GMP của Nutifood có sự hưởng ứng tích cực từ phía ban l -Việc triển khai GMP của Nutifood có sự h đạođạo -Ổn định được nguồn cung đầu vào với hai nguồn nguyên liệu sữa nhập từ -Ổn định được nguồn cung đầu vào với hai nguồn nguyên liệu sữa nhập từ ước ngoài là Newzealand (chiếm 80%) và Úc (chiếm 20%). nnước ngoài là Newzealand (chiếm 80%) và Úc (chiếm 20%). -Có sự hợp tác với đơn vị Phần mềm chiến lược số 3 (FSU3, thuộc FPT -Có sự hợp tác với đơn vị Phần mềm chiến lược số 3 (FSU3, thuộc FPT Software) Software) -Sự hỗ trợ của các cấp ngành chức năng trong việc tiêu chuẩn hoá các điều -Sự hỗ trợ của các cấp ngành chức năng trong việc tiêu chuẩn hoá các điều ưởng, nguồn nước sản xuất, … kiện của GMP như việc xây dựng nhà xưởng, nguồn nước sản xuất, … kiện của GMP như việc xây dựng nhà x
ượng đã gây ảnh h ã gây ảnh hưởng không tốt tới uy tín. Tuy nhiên, Nutifood đ ưởng không tốt tới uy tín. Tuy nhiên, Nutifood đã ã
-Sự ảnh h
ơ sở cho việc áp ìm hiểu khung pháp lý, các lý luận cơ sở cho việc áp
Khó khăn Khó khăn -Việc Nutifood phải hứng chịu tin đồn về việc sử dụng nguyên liệu sữa kém -Việc Nutifood phải hứng chịu tin đồn về việc sử dụng nguyên liệu sữa kém phẩm chất lượng đ phẩm chất l có buổi họp báo ngay sau đó để đính chính tin đồn là không có căn cứ. có buổi họp báo ngay sau đó để đính chính tin đồn là không có căn cứ. ưởng từ khó khăn do thiếu môi trường trợ giúp chung cho tất cả các -Sự ảnh hưởng từ khó khăn do thiếu môi trường trợ giúp chung cho tất cả các doanh nghiệp Việt Nam. Việc này khiến cho Nutifood phải tốn kém cả về thời doanh nghiệp Việt Nam. Việc này khiến cho Nutifood phải tốn kém cả về thời gian và tiền bạc trong việc tìm hiểu khung pháp lý, các lý luận c gian và tiền bạc trong việc t dụng GMP hiệu quả và thành công. dụng GMP hiệu quả và thành công.
G. KẾT LUẬN G. KẾT LUẬN
ộ ộ ệ ệ ụ ụ ượ ượ ẽ ả ẽ ả M t doanh nghi p áp d ng tiêu chu n GMP s c i thi n đ M t doanh nghi p áp d ng tiêu chu n GMP s c i thi n đ
ệ ệ ệ ệ
ứ ứ ẩ ẩ ủ ủ ầ ầ ấ ấ ậ ề ậ ề ơ ả c c b n và ơ ả c c b n và ạ ư ạ s s n xu t cũng nh các ho t ư s s n xu t cũng nh các ho t ệ ả ý v sinh an ệý v sinh an ả
ề ề ấ ấ ẩ ẩ
ả ả ẽ ẽ ả ả
ấ ấ ả ế ả ế ả ả ấ ấ ỉ ệ ỉ ệ
ượ ượ ẩ ẩ ậ ậ
ỉ ỉ ặ ặ ẩ ẩ ợ ợ ớ ớ
ạ ạ ị ị ủ ã t o lòng tin c a khách hàng ủ ã t o lòng tin c a khách hàng
ệ ơ ở ả ệ ệ ơ ở ả toàn di n đi u ki n v sinh an toàn c a c ệ toàn di n đi u ki n v sinh an toàn c a c ủ ả ộ đ ng s n xu t và đáp ng các yêu c u c a pháp lu t v qu n l ả ủ ộ đ ng s n xu t và đáp ng các yêu c u c a pháp lu t v qu n l ự toàn th c ph m. ự toàn th c ph m. ứ ộ ơ ở ấ ể Là m t cách th c ki m soát s n xu t, trên c Là m t cách th c ki m soát s n xu t, trên c s đó s giúp nhà s n xu t ứ ộ ể ơ ở ấ s đó s giúp nhà s n xu t ấ ượ ị ự ãng phí và gi m t l ả ữ ổ n đ nh ch t l ãng phí và gi m t l ng; c i ti n năng su t; gi m s l gi ấ ượ ị ự ả ữ ổ ng; c i ti n năng su t; gi m s l n đ nh ch t l gi ẩ ế ị ẩ ả s n ph m b ph ph m. ẩ ẩ ế ị ả s n ph m b ph ph m. ả ứ ẩ ả ẩ Khi s n ph m đ ứ c ch ng nh n có nghĩa là s n ph m đó có các ch tiêu Khi s n ph m đ ả ả c ch ng nh n có nghĩa là s n ph m đó có các ch tiêu ệ ượ ệ ng, v sinh an toàn phù h p v i qui đ nh trong tiêu chu n (ho c ượ ng, v sinh an toàn phù h p v i qui đ nh trong tiêu chu n (ho c ỹ ẩ ỹ ẩ ả ả ậ ậ ấ ấ ủ ủ ầ ầ
ệ ệ ả ả ị ị
ở ộ ở ộ ữ ữ ượ ượ ả ả
ữ ữ ư ư ả ả
ẩ ẩ ở ở
ấ ễ ấ ễ ấ ấ ế ạ ế ạ ậ c ch ng nh n, chính v ậ c ch ng nh n, chính v ả ả ấ ấ
ụ ụ ữ ữ ặ ặ ấ ấ ợ ợ
i ích r t i ích r t ợ ợ ả ả ử ụ ử ụ ộ ượ ộ ượ ấ ấ ữ ữ ộ ộ ả ả ẩ ẩ ộ ộ c s d ng nh ng s n ph m an toàn, h p c s d ng nh ng s n ph m an toàn, h p
ch t lấch t lấ ề quy chu n k thu t) có liên quan. Đi u này đ ề quy chu n k thu t) có liên quan. Đi u này đ ế ấ ả ố ớ ả ấ đ i v i nhà s n xu t, góp ph n nâng cao uy tín c a nhà s n xu t, vì th ế ố ớ đ i v i nhà s n xu t, góp ph n nâng cao uy tín c a nhà s n xu t, vì th ế ườ giúp cho nhà s n xu t d dàng trong vi c m r ng th tr ế ng và thuy t ườ giúp cho nhà s n xu t d dàng trong vi c m r ng th tr ng và thuy t ụ ứ ẩ ẩ ả ậ ụ ậ c ch ng ph c khách hàng ch p nh n s n ph m. Nh ng s n ph m đ ứ ẩ ẩ ả ph c khách hàng ch p nh n s n ph m. Nh ng s n ph m đ c ch ng ẽ ư ạ ố ớ ậ ư ố ớ ẽ ậ ạ nh n s có u th c nh tranh đ i v i nh ng s n ph m cùng lo i nh ng nh n s có u th c nh tranh đ i v i nh ng s n ph m cùng lo i nh ng ị ụ ế ậ ứ ượ ư ì v y mà GMP đã tr thành công c ti p th ị ụ ế ậ ứ ch a đ ượ ư ì v y mà GMP đã tr thành công c ti p th ch a đ ệ ữ h u hi u cho nhà s n xu t. ữ ệ h u hi u cho nhà s n xu t. ệ M t khác, vi c áp d ng GMP trong s n xu t là m t trong nh ng l M t khác, vi c áp d ng GMP trong s n xu t là m t trong nh ng l ệ ố ớ ớ l n đ i v i xã h i. Vì xã h i đ ố ớ ớ l n đ i v i xã h i. Vì xã h i đ ề ềv sinh…. v sinh….