intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài thuyết trình môn Kinh tế lượng: Những yếu tố ảnh hưởng đến số tiền nam sinh viên dùng để mua các sản phẩm lăn khử mùi

Chia sẻ: Thị Huyền | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:20

262
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài thuyết trình môn Kinh tế lượng: Những yếu tố ảnh hưởng đến số tiền nam sinh viên dùng để mua các sản phẩm lăn khử mùi tập trung vào 3 vấn đề chính: Tổng quan đề tài, thiết lập mô hình và kết luận mô hình đề xuất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài thuyết trình môn Kinh tế lượng: Những yếu tố ảnh hưởng đến số tiền nam sinh viên dùng để mua các sản phẩm lăn khử mùi

  1. BÀI THUYẾT TRÌNH  MÔN KINH TẾ LƯỢNG Giảng viên hướng dẫn: Nhóm thực hiện: TS. Nguyễn Văn Chững 1. Hồ Hoàng Lâm – K094071266 2. Bùi Thị Ngọc Luyến – K094071272 3. Nguyễn Thị Hồng Mai – K09407 4. Châu Hồng Ngọc – K094071283 5. Nguyễn Chí Thiện – K094071319 6. Trương Thị Thúy Vi – K094071340
  2. CẤU TRÚC ĐỀ TÀI ĐỀ TÀI Tổng quan đề tài Thiết lập mô hình Kết luận mô hình, đề xuất
  3. TỔNG QUAN ĐỀ TÀI – LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI
  4. TỔNG QUAN ĐỀ TÀI – PHƯƠNG PHÁP THU THẬP SỐ LIỆU Khảo sát online Khảo sát offline
  5. TỔNG QUAN ĐỀ TÀI – ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU Đối tượng nghiên cứu: nam sinh viên đang dùng các sản phẩm lăn khử  mùi và đang học tập tại một số trường đại học trên địa bàn Tp.HCM như   ĐHQG TP.HCM (Đại Học Kinh Tế ­ Luật, Đại Học Bách Khoa, Đại Học  Khoa Học Tự Nhiên, Đại Học Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn,…), Đại Học  Kinh Tế Tp.HCM, Đại Học Sư Phạm Kĩ Thuật,.. Số liệu thu thập được: 119 kết quả hợp lệ /140 phiếu phát ra
  6. THIẾT LẬP MÔ HÌNH HỒI QUY – XÂY DỰNG MÔ HÌNH TỔNG QUÁT Mô hình tổng quát:  Y = C1 + C2X2 + C3X3 + C4X4 + C5D1 + C6D2 + C7D3 + C8D4 + C9D5 Giải thích biến: Y: Số tiền chi cho lăn khử mùi hàng tháng (VNĐ) X2: Số tiền chi cho mua hóa mỹ phẩm hàng tháng (VNĐ) X3: Số lần tắm trung bình trong ngày (lần/ngày) X4: Số lần sử dụng trung bình trong ngày(lần/ngày) X5: Số lần ra ngoài trên 2 giờ trong ngày (lần/ngày) D1: Đang yêu D1 = 1 Có  D1 = 0 Không  D2: Bệnh về mùi cơ thể D2 = 1 Có D2 = 0 Không D3: Tránh bị phàn nàn về mùi cơ thể D3 = 1 Có D3 = 0 Không
  7. THIẾT LẬP MÔ HÌNH HỒI QUY – XÂY DỰNG MÔ HÌNH TỔNG QUÁT Tên  Đơn vị Dấu kì  Diễn giải biế vọng n Y VNĐ         Số tiền chi cho các sản phẩm lăn khử mùi hàng tháng của mỗi nam sinh viên X2 VNĐ          Số tiền chi cho hóa mỹ phẩm càng nhiều thì khoản chi cho sản phẩm lăn khử  mùi càng có khả năng càng cao X3 lần/ngà          Thông thường mọi người sẽ sử dụng sau khi tắm, để ngăn mùi cơ thể một cách  y hiệu quả nhất X4 lần/ngà          Số lần sử dụng trong ngày càng nhiều thì chi phí cho việc sử dụng mua lăn khử  y mùi càng lớn và ngược lại X5 lần/ngà          Số lần ra ngoài trong 2 giờ (thời gian tương đối dài đủ để có mùi cơ thể) càng  y nhiều thì sử dụng lăn khử mùi càng nhiều D1 +/­         Có người yêu có thể làm tăng số lần sử dụng lên, nó giúp sinh viên nam tự tiên  hơn khi bên cạnh người yêu và ghi điểm trong mắt bạn gái. D2 +/­         Cơ thể có mùi làm tăng số lần sử dụng hơn, vì nam giới thường muốn thể hiện  vẻ nam tính của mình, tự tin, thu hút sự chú ý của phái nữ. D3 +/­          Để tránh bị phàn nàn về mùi cơ thể, gây khó chịu cho người xung sẽ làm tăng số  lần sử dụng. D4 +/­         Thể hiện đẳng cấp mạnh mẽ thường là phong cách của các sinh viên nam, nên  nhu cầu sử dụng sẽ nhiều. D5 +/­          Để tăng  sự tự tin, năng động mọi lúc mọi nơi khiến sinh viên nam sử dụng  thường xuyên trong ngày.
  8. THIẾT LẬP MÔ HÌNH HỒI QUY – THỐNG KÊ MÔ TẢ KQ KHẢO SÁT Y: Số tiền chi cho lăn khử mùi hàng tháng  (VNĐ) Trung bình Cao  Thấp  nhất nhất 11592.44 30000 2000 X2: Số tiền chi cho mua hóa mỹ phẩm hàng tháng (VNĐ) X3: Số lần tắm trung bình trong ngày (lần/ngày) Trung bình Cao  Thấp  Trung bình Cao  Thấp  nhất nhất nhất nhất 68386.55 200000 30000 1.344538 4 1 X4: Số lần sử dụng trung bình trong ngày(lần/ngày) X5: Số lần ra ngoài trên 2 giờ trong ngày (lần/ngày) Trung bình Cao  Thấp  Trung bình Cao  Thấp  nhất nhất nhất nhất 1.621849 5 1 1.789916 4 1
  9. THIẾT LẬP MÔ HÌNH HỒI QUY – THỐNG KÊ MÔ TẢ KQ KHẢO SÁT D5: Tự tin trong giao tiếp D1: Đang yêu D4: Khẳng định đẳng cấp phái mạnh D2: Bệnh về mùi cơ thể D3: Tránh bị phàn nàn về mùi cơ thể
  10. THIẾT LẬP MÔ HÌNH HỒI QUY – MÔ HÌNH HỒI QUY GỐC (mô hình 1) Dependent Variable: Y Method: Least Squares Date: 05/03/11 Time: 11:06 Sample: 1 119 Included observations: 119 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C -2966.431 1144.981 -2.590811 0.0109 X2 0.100132 0.012753 7.851352 0.0000 X3 886.8884 544.7230 1.628146 0.1064 X4 1521.022 431.7811 3.522670 0.0006 Nhận X5 1688.543 453.7184 3.721565 0.0003 xét D1 166.7564 621.1850 0.268449 0.7889 D2 1576.048 709.4291 2.221573 0.0284 D3 416.0577 600.3243 0.693055 0.4897 D4 101.8890 589.7220 0.172775 0.8631 D5 -192.4211 585.3987 -0.328701 0.7430 R-squared 0.753747 Mean dependent var 11592.44 Adjusted R-squared 0.733414 S.D. dependent var 5986.909 S.E. of regression 3091.158 Akaike info criterion 18.99077 Sum squared resid 1.04E+09 Schwarz criterion 19.22431 Log likelihood -1119.951 F-statistic 37.07045 Durbin-Watson stat 1.208520 Prob(F-statistic) 0.000000
  11. THIẾT LẬP MÔ HÌNH HỒI QUY – MÔ HÌNH HỒI QUY GỐC (mô hình 2) Sau khi đã loại bỏ các biến không có ý nghĩa thống kê, ta có mô hình sau: Y = -2966.431 + 0.100132 X2 + 1521.022 X4 + 1688.543 X5 + 1576.048 D2 Dependent Variable: Y Method: Least Squares Date: 05/03/11 Time: 11:07 Sample: 1 119 Included observations: 119 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C -2004.966 866.3354 -2.314307 0.0224 Nhận X2 0.100954 0.012435 8.118820 0.0000 xét X4 1594.219 425.9281 3.742930 0.0003 X5 1875.806 408.6654 4.590078 0.0000 D2 1463.933 696.0660 2.103153 0.0377 R-squared 0.746030 Mean dependent var 11592.44 Adjusted R-squared 0.737118 S.D. dependent var 5986.909 S.E. of regression 3069.607 Akaike info criterion 18.93760 Sum squared resid 1.07E+09 Schwarz criterion 19.05437 Log likelihood -1121.787 F-statistic 83.71777 Durbin-Watson stat 1.169627 Prob(F-statistic) 0.000000
  12. KIỂM ĐỊNH BỆNH ĐA CỘNG TUYẾN CỦA MÔ HÌNH Ma trận X2 X4 X5 D2 tương quan X2 1.000000 0.562615 0.398165 0.514553 X4 0.562615 1.000000 0.320718 0.501654 X5 0.398165 0.320718 1.000000 0.347298 D2 0.514553 0.501654 0.347298 1.000000 Các hệ số tương quan giữa các biến đều nhỏ hơn 1 nên giữa các biến không có sự tương quan, mô hình không bị đa cộng tuyến
  13. KIỂM ĐỊNH BỆNH TỰ TƯƠNG QUAN CỦA MÔ HÌNH Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: F-statistic 25.61881 Probability 0.000002 Obs*R-squared 21.99296 Probability 0.000003 Test Equation: Dependent Variable: RESID Method: Least Squares Tiến hành Date: 05/03/11 Time: 11:10 kiểm định Presample missing value lagged residuals set to zero. BG Test Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. trong Eview C 447.1546 790.5984 0.565590 0.5728 X2 0.008416 0.011398 0.738354 0.4618 X4 -414.1918 394.8314 -1.049035 0.2964 X5 -335.1476 376.4720 -0.890232 0.3752 D2 489.6084 638.6047 0.766685 0.4449 RESID(-1) 0.449056 0.088720 5.061503 0.0000 R-squared 0.184815 Mean dependent var 2.03E-12 Adjusted R-squared 0.148745 S.D. dependent var 3017.132 S.E. of regression 2783.711 Akaike info criterion 18.75006 Sum squared resid 8.76E+08 Schwarz criterion 18.89019 Log likelihood -1109.629 F-statistic 5.123762 Durbin-Watson stat 2.021731 Prob(F-statistic) 0.000284
  14. KHẮC PHỤC BỆNH TỰ TƯƠNG QUAN Dependent Variable: Y­ROMU*Y(­1) Method: Least Squares Date: 05/03/11   Time: 11:16 Sample(adjusted): 2 119 Included observations: 118 after adjusting endpoints Variable Coefficient Std. Error t­Statistic Prob.   C ­1032.664 508.1985 ­2.032010 0.0445 Theo thống kê d: X2­ROMU*X2(­1) 0.117675 0.011808 9.965478 0.0000 P^ = 1 – d/2 Hồi quy sai phân X4­ROMU*X4(­1) 869.5168 402.6875 2.159284 0.0329 = 1 – 1.169627/2 cấp 1 tổng quát = 0.4151865 X5­ROMU*X5(­1) 1678.567 342.6429 4.898883 0.0000 D2­ROMU*D2(­1) 1836.328 557.4356 3.294242 0.0013 R­squared 0.768329     Mean dependent var 6776.750 Adjusted R­squared 0.760129     S.D. dependent var 5612.022 S.E. of regression 2748.581     Akaike info criterion 18.71701 Sum squared resid 8.54E+08     Schwarz criterion 18.83441 Log likelihood ­1099.303     F­statistic 93.69034 Durbin­Watson stat 1.899249     Prob(F­statistic) 0.000000
  15. KHẮC PHỤC BỆNH TỰ TƯƠNG QUAN F­statistic 0.251601     Probability 0.616935 Obs*R­squared 0.264485     Probability 0.607055 Test Equation: Kiểm định BG Dependent Variable: RESID Method: Least Squares Date: 05/03/11   Time: 11:17 Presample missing value lagged residuals set to zero. Variable Coefficien Std. Error t­Statistic Prob.   t Mô hình không còn C 27.25707 512.7772 0.053156 0.9577 hiện tượng tự X2­ROMU*X2(­1) 0.000786 0.011951 0.065804 0.9477 tương quan X4­ROMU*X4(­1) ­45.52775 414.0974 ­0.109945 0.9127 X5­ROMU*X5(­1) ­26.60144 347.8498 ­0.076474 0.9392 D2­ROMU*D2(­1) 40.24210 565.0157 0.071223 0.9433 RESID(­1) 0.049279 0.098244 0.501598 0.6169 R­squared 0.002241     Mean dependent var ­8.11E­ 12 Adjusted R­squared ­0.042301     S.D. dependent var 2701.189 S.E. of regression 2757.729     Akaike info criterion 18.73171 Sum squared resid 8.52E+08     Schwarz criterion 18.87259 Log likelihood ­1099.171     F­statistic 0.050320 Durbin­Watson stat 1.995623     Prob(F­statistic) 0.998410
  16. THIẾT LẬP MÔ HÌNH HỒI QUY – MÔ HÌNH HỒI QUY GỐC (mô hình 3) Mô hình 3 : Y = -1032.664 + 0.117675 X2 + 869.5168 X4 + 1678.567 X5 + 1836.328 D2
  17. White Heteroskedasticity Test: F­statistic 1.160185     Probability 0.317083 Obs*R­squared 16.07333     Probability 0.308917 Test Equation: Dependent Variable: RESID^2 Kiểm định bệnh phương sai thay đổi Method: Least Squares (kiểm định White) Date: 05/03/11   Time: 11:18 Sample: 2 119 Included observations: 118 Variable Coefficient Std. Error t­Statistic Prob.   C 359611.1 3581520. 0.100407 0.9202 X2­ROMU*X2(­1) ­7.950800 109.5509 ­0.072576 0.9423 (X2­ROMU*X2(­1))^2 ­0.000265 0.001413 ­0.187754 0.8514 (X2­ROMU*X2(­1))*(X4­ROMU*X4(­1)) ­9.139965 89.82958 ­0.101748 0.9192 (X2­ROMU*X2(­1))*(X5­ROMU*X5(­1)) 48.98396 62.82374 0.779705 0.4374 (X2­ROMU*X2(­1))*(D2­ROMU*D2(­1)) 108.7028 144.8365 0.750521 0.4547 X4­ROMU*X4(­1) 4612849. 4748585. 0.971415 0.3336 (X4­ROMU*X4(­1))^2 ­653937.2 1704767. ­0.383593 0.7021 (X4­ROMU*X4(­1))*(X5­ROMU*X5(­1)) ­1463916. 2588991. ­0.565439 0.5730 (X4­ROMU*X4(­1))*(D2­ROMU*D2(­1)) ­1231027. 3934070. ­0.312914 0.7550 X5­ROMU*X5(­1) 882441.0 4282713. 0.206047 0.8372 (X5­ROMU*X5(­1))^2 ­379290.7 1700055. ­0.223105 0.8239 (X5­ROMU*X5(­1))*(D2­ROMU*D2(­1)) 2978744. 3760612. 0.792090 0.4301 D2­ROMU*D2(­1) ­11809116 6134088. ­1.925162 0.0570 (D2­ROMU*D2(­1))^2 12952377 5783214. 2.239650 0.0273 R­squared 0.136215     Mean dependent var 7234585. Adjusted R­squared 0.018807     S.D. dependent var 11576459 S.E. of regression 11467084     Akaike info criterion 35.46614 Sum squared resid 1.35E+16     Schwarz criterion 35.81835 Log likelihood ­2077.502     F­statistic 1.160185 Durbin­Watson stat 1.996871     Prob(F­statistic) 0.317083
  18. KẾT LUẬN ĐỀ TÀI Mô hình hồi quy: Y = -1032.664 + 0.117675 X2 + 869.5168 X4 + 1678.567 X5 + 1836.328 D2 Giải thích biến: Biến Tác động Diễn giải        Chi tiêu cho hóa mỹ phẩm hàng tháng tỉ lệ thuận với số tiền chi cho lăn khử  X2 Cùng chiều mùi hàng tháng. Cụ thể là: nếu chi tiêu cho hóa mỹ phẩm hàng tháng tăng lên  1 đồng thì số tiền chi cho lăn khử mùi hàng tháng tăng lên 0,117675 đồng  ( các yếu tố khác  không đổi)         Số lần dùng lăn khử mùi tỉ lệ thuận với số tiền chi cho lăn khử mùi hàng  X4 Cùng chiều tháng. Cụ thể là : nếu mỗi ngày dung lăn khử mùi thêm 1 lần thì số tiền chi  cho lăn khử mùi hàng tháng tăng lên 869.5168 đồng ( các yếu tố  khác không  đổi)           Số lần ta ngoài mỗi ngày ( trên 2 tiếng ) tỉ lệ thuận với số tiền chi cho lăn  X5 Cùng chiều khử mùi hàng tháng. Cụ thể là nếu mỗi ngày ra ngoài them 1 lần thì hàng  tháng tăng them 1678.567 đồng cho lăn khử mùi         Bệnh về mùi cơ thể tỉ lệ thuận với số tiền chi cho lăn khử mùi hàng tháng.   D2 Cùng chiều Cụ thể là nếu bạn có mùi cơ thể thì sẽ tăng them 1863.328 đồng mỗi tháng  cho lăn khử mùi
  19. ĐỀ XUẤT CỦA NHÓM THỰC HIỆN ĐỀ TÀI Các bạn cần nên cân nhắc trong việc chọn sản phẩm lăn khừ mùi với mức giá phù hợp, để chi tiêu hợp lý với túi tiền của mình. Cần chọn cho mình dòng sản phẩm phù hợp về chất lượng, mùi hương, hình dáng để đáp ứng nhu cầu của bản thân. Trước khi mua sản phẩm các bạn nên nghiên cứu thông tin, công dụng, nơi sản xuất để không bị lừa dảo, mua phải hàng giả, kém chất lượng sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe: dị ứng, ngứa ngáy, bệnh về da,… Lăn khử mùi có nhiều công dụng như: giúp các bạn nam tránh mùi hôi cơ thể, tự tin, năng động, thể hiện phong cách nhưng không nên quá lạm dụng nó vì về lâu dài sẽ gây ra một số tác hại lớn: buồn nôn, ung thư, dị tật bẩm sinh, vô sinh…
  20. CHÂN THÀNH CÁM ƠN THẦY VÀ CÁC BẠN ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE…!!!
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2