intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 1 - Ths. Nguyễn Ngọc Hà Trân

Chia sẻ: Hồ Thị An | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

120
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 1 Nhập môn kinh tế vi mô, trong chương học này trình bày kiến thức sau: Kinh tế học, kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô; các vấn đề kinh tế cơ bản của doanh nghiệp; đường giới hạn khả năng sản xuất; chu chuyển kinh tế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 1 - Ths. Nguyễn Ngọc Hà Trân

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH KHOA KINH TẾ KINH TẾ VI MÔ GV: ThS NGUYỄN NGỌC HÀ TRÂN Email:nnhatran@gmail.com nnhatran@gmail.com
  2. Mục tiêu môn học  Hiểu các vấn đề kinh tế mà xã hội đang phải đối mặt  Hiểu cách thức thị trường họat động và các ứng dụng của nó  Phân tích tính hiệu quả của thị trường  Hiểu cách thức giá cả được hình thành trong các cơ cấu thị trường khác nhau.  Ứng dụng lý thuyết kinh tế trong các vấn đề thực tế. 2
  3. Nội dung môn học  Mô hình cung, cầu đơn giản và hoạt động của thị trường. Phân tích những tác động của các biện pháp kiểm soát giá cả và các chính sách thuế và trợ cấp của chính phủ.  nghiên cứu về lý thuyết lựa chọn của người tiêu dùng.  nghiên cứu về hành vi của doanh nghiệp  các mô hình về Độc quyền, độc quyền nhóm và cạnh tranh độc quyền  nghiên cứu về thị trường yếu tố sản xuất. 3
  4. NỘI DUNG MÔN HỌC Ngày 1 Chương 1 Nhập môn về kinh tế học Ngày 2 Chương 2 Cầu, cung và giá thị trường Ngày 3 Chương 2 (tt) Chương 3 Lý thuyết lựa chọn của người tiêu dùng. Ngày 4 Chương 3 (tt) Ngày 5 Chương 4: Lý thuyết về sản xuất Ngày 6 Chương 5: Lý thuyết về chi phí SX Ngày 7 Hệ thống và kiểm tra giữa kỳ Ngày 8 Chương 6 Thị trường Cạnh tranh hoàn tòan Ngày 9 Chương 7 Thị trường độc quyền hoàn tòan Ngày 10 Chương 8 Thị trường Cạnh tranh không hoàn tòan 4
  5. ĐÁNH GIÁ  Kiểm tra giữa kỳ: 30%  Kiểm tra cuối khoá: 70% Tổng cộng : 100% = 10 điểm  Hình thức: Trắc nghiệm 5
  6. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. TS Lê Bảo Lâm - TS Nguyễn Như Ý, Kinh tế Vi mô, NXB TPHCM, TPHCM, 2013 2. TS Nguyễn Như Ý- ThS Trần Thị Bích Dung, Câu hỏi, bài tập - trắc nghiệm Kinh tế Vi mô, NXB TPHCM, TPHCM, 2013 3. Robert S.Pindyck và Daniel L. Rubinfeld, Kinh tế học vi mô, Nhà xuất bản Thống kê, Tái bản lần thứ ba, năm 1999. 4. David Begg, Stanley Fischer và Rudiger Dornbusch, Kinh tế học Vi mô, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội, 2011. 5. David Begg, Stanley Fischer và Rudiger Dornbusch, Bài tập Kinh tế học Vi mô, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội, 2011. 6. N. Gregory Mankiw, Nguyên lý Kinh tế học tập I , Nhà xuất bản Thống kê, năm 2003. 7. Paul A Samuelson và William D. Nordhalls, Kinh tế học tập 1, nhà xuất bản Thống kê, năm 2002. 8. Các tài liệu khác có liên quan 6
  7. TRANG WEB THAM KHẢO  Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright, Học liệu mở FETP OCW (www.fetp.edu.vn), môn Microeconomics qua các năm 7
  8. Chương 1 NHẬP MÔN KINH TẾ VI MÔ 1.Kinh tế học, Kinh tế Vi mô, Kinh tế Vĩ mô 2.Các vấn đề kinh tế cơ bản của doanh nghiệp 3.Đường giới hạn khả năng sản xuất 4.Chu chuyển kinh tế
  9. KINH TẾ HỌC, KT VI MÔ, KT VĨ MÔ Quy luật khan hiếm Nhu cầu vô hạn >< Khả năng hữu hạn •Kinh tế học  lựa chọn của cá nhân và xã hội sử dụng nguồn tài nguyên khan hiếm thỏa mãn nhu cầu của con người 9
  10. KINH TẾ HỌC Kinh tế vi mô Kinh tế vĩ mô (Microeconomics) (Macroeconomics)  Toàn bộ nền kinh tế  Bộ phận: hộ gia (tăng trưởng, thất đình, xí nghiệp, ngành nghiệp, lạm phát, thâm sản xuất, thị trường hụt) Kinh tế vi mô Kinh tế vĩ mô N/C giá cả Giá SP cụ thể Chỉ số giá N/C thị Thị trường Thị trường SP trường một SP cụ thể chung 10
  11. - Kinh tế học thực - Kinh tế học chuẩn chứng (positive tắc (normative economics) economics)  giải thích các hoạt  đưa ra những lời động kinh tế, các chỉ dẫn hoặc các hiện tượng kinh tế quan điểm cá một cách khách nhân về hoạt động quan, khoa học kinh tế 11
  12. CÁC VẤN ĐỀ KINH TẾ CƠ BẢN CỦA DN Các vấn 1. Sản xuất cái gì? (What) đề kinh 2. Sản xuất như thế nào? (How) tế cơ bản của DN 3. Sản xuất cho ai? (for whom) Sản xuất cái gì? Sản xuất cho ai? Doanh nghiệp Hộ gia đình Tài nguyên (Producers) (Household) (Resources) Phân phối TN Phân phối sản phẩm Sản xuất như thế nào? 12
  13. • Mô hình kinh tế chỉ huy (mệnh lệnh, kế hoạch hóa tập Các trung: command economies) mô • Mô hình kinh tế thị trường hình (laissez-faire economies: the kinh free market) tế • Mô hình Kinh tế hỗn hợp (mixed economy) 13
  14. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF: Prodution Possibility frontier) PPF  thể hiện mức sản lượng tối đa mà nền kinh tế có thể sản xuất, khi sử dụng toàn bộ các nguồn lực của nền kinh tế một cách có hiệu quả.
  15. ĐƯỜNG GIỚI HẠN KHẢ NĂNG SẢN XUẤT (PPF: Prodution Possibility frontier) A, B: sản xuất hiệu quả X Y C: sx không hiệu quả 100 0 Y D: không thể đạt được 0 10 30 A .D 900 20 750 30 20 B 550 40 .C 300 50 0 550 750 X 15
  16. CHU CHUYỂN CỦA HOẠT ĐỘNG KINH TẾ Chi tiêu Doanh thu THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ Cầu HH-DV Cung hh- DV HỘ GIA ĐÌNH DOANH NGHIỆP Cung ytsx Cầu ytsx THỊ TRƯỜNG YẾU TỐ SẢN XUẤT Thu nhập Chi phí các ytsx 16
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2