intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài thuyết trình: Xác định tinh bột, pectin trong thực phẩm

Chia sẻ: Tuyết Mai | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:25

176
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo nội dung bài thuyết trình "Xác định tinh bột, pectin trong thực phẩm" dưới đây để nắm bắt được những nội dung tổng quan xác định tinh bột, pectin trong thực phẩm, xác định hàm lượng tinh bột, xác định hàm lượng pectin. Với các bạn chuyên ngành Hóa học thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài thuyết trình: Xác định tinh bột, pectin trong thực phẩm

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HỒ CHÍ MINH LOGO KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC ĐỀ TÀI XÁC ĐỊNH TINH BỘT, PECTIN TRONG THỰC PHẨM SVTH: BÙI THỊ CẨM NHUNG NHÓM: 20 GVHD: TÁN VĂN HẬU
  2. NỘI DUNG
  3. A. TỔNG QUAN
  4. TỔNG QUAN Pectin
  5. PHẠM VI ÁP DỤNG Dựa trên TCVN 4594:1988 ĐỒ HỘP- PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TỔNG SỐ, ĐƯỜNG KHỬ VÀ TINH BỘT
  6. XÁC ĐỊNH GLUCID v Thủy phân mẫu trong môi trường HCl chuyển toàn  bộ tinh bột về dạng gluco. Xác định hàm lượng  gluco hình thành bằng phương pháp Becrand
  7. QUY TRÌNH THỰC HIỆN + NaOH 30 % + HCl đặc + PP + nước cất Thủy phân Mẫu Trung hòa Khử protid Feling A Feling B Tạo tủa Cu2O
  8. KẾT QUẢ v Hàm lượng glucid tổng số  (X) tính bằng % theo  công thức: v Trong đó: v a: lượng glucose tương ứng (g) v V: thể tích bình định mức để khử protid (ml) v V1: thể tích mẫu lấy để làm phản ứng với Pheling  (ml) v m: lượng cân mẫu(g)
  9. XÁC ĐỊNH TỔNG ĐƯỜNG KHỬ
  10. PHƯƠNG PHÁP BECRAND v NGUYÊN TẮC  5Fe2+ + 2MnO4­ +8H+ 5 Fe3+ +  2Mn2+ +2H2O + Feling A + dd chuẩn + Feling B KMNO4 0.1N Môi trường H+ R­CHO + Cu2+  R­ +Fe3+ COO­ + Cu2O + H+ Cu2O  +  Fe3+ Cu2+ + Fe2+  +H2O
  11. ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH v M ẪU
  12. ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH v HÓA CHẤT Dd chuẩn KMNO4 cần phải chuẩn hóa bằng axit oxalic trước khi chuẩn độ
  13. ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH
  14. QUY TRÌNH THỰC HIỆN + NaOH 30 % + HCl đặc + PP + nước cất Thủy phân Mẫu Trung hòa Chì axetat 10% Khử protid Feling A Feling B Tạo tủa Cu2O
  15. KẾT QUẢ v Hàm lượng đường tổng số X2(%) v Trong đó: v a: lượng glucose tương ứng v V: thể tích bình định mức để khử protid (ml) v V1: thể tích mẫu lấy để thủy phân (ml) v V2: thể tích bình định mức đã thủy phân (ml) v V3: thể tích mẫu lấy để làm phản ứng với Pheling(ml) v m: lượng cân mẫu(g)
  16. BẢNG XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG NGHỊCH CHUYỂN www.themegallery.com
  17. Hàm lượng tinh bột (X) tính bằng % theo công thức: X=(X1 – X2) . 0,9 Với: 0.9 hệ số chuyển tinh bột thành gluco X1 Hàm lượng gluxit tổng X2Hàm lượng tổng đường khử    www.themegallery.com
  18. PHƯƠNG PHÁP IOD (NGUYÊN TẮC) Chuẩn độ I2 dư  Dd chuẩn Na2S2O3 Hồ tinh bột I2 dư + 2S2O3­ S4O62­ + 2I­ pH= 3.8­4.2 +I2 + F.A và F.B Cu++I2  Cu2++2I­   R­CHO + Cu2+  R­ COO­ + Cu2O + HCl Cu2O + 2HCl  2CuCl + H2O
  19. ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH HÓA CHẤT
  20. KẾT QUẢ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2