Bài Toán có lời văn lớp 1
lượt xem 7
download
Tài liệu cung cấp đến các bạn 18 bài toán có lời văn môn Toán lớp 1, giúp rèn luyện kỹ năng phân tích và tính toán các bài tập, đưa ra lời giải, phép tính nhanh hơn. Đây củng là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài Toán có lời văn lớp 1
- Bài toán có lời văn lớp 1 Bài 1: Lan hái được 14 bông hoa, Thanh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa? Tóm tắt ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Bài 2: Dũng có 30 nhãn vở. Sau khi cho bạn thì Dũng còn lại 20 nhãn vở. Hỏi Dũng đã cho bạn bao nhiêu cái nhãn vở ? Tóm tắt ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Bài 3: Lan cho Hồng 5 quyển sách , Lan còn lại 12 quyển sách. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển sách Tóm tắt ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Bài 4: Anh có 17 hòn bi. Anh cho em 5 hòn bi. Hỏi anh còn bao nhiêu hòn bi ? Tóm tắt ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Bài 5: Lớp 2 A có 15 học sinh giỏi. Lớp 2 B có ít hơn lớp 2 A là 4 học sinh giỏi. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh giỏi ?
- Tóm tắt ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Bài 6: Nhà bạn Nam 6 con vịt 12 con ngan. Hỏi nhà bạn Nam có tất cả bao nhiêu con vịt, con ngan? Tóm tắt ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Bài 7: Lan cho Hồng 5 quyển sách, Lan còn lại 12 quyển sách. Hỏi trước đó Lan có bao nhiêu quyển sách Tóm tắt ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Bài 8: Bài giải bóng xanh: 10 quả ......................................................................................... bóng đỏ: 8 quả ......................................................................................... Tất cả: …... quả ......................................................................................... Bài 9: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Tóm tắt ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
- Bài 10: An có 12 viên bi, Lan có 7 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi? Tóm tắt Bài giải Bài 11: Anh có 30 que tính, em có 20 que tính. Hỏi anh và em có tất cả bao nhiêu que tính? Tóm tắt Bài giải Anh có : ....... que tính Em có : ........ que tính Tất cả có:... que tính? Bài 12: Lớp 1A có 40 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? Lớp 1A : .......học sinh Đổi: 3 chục học sinh = ......... học sinh Lớp 1B : ........ học sinh Cả hai lớp :... học sinh? Bài 13: Lớp em có 36 bạn; có 14 bạn đi học vẽ. Số bạn còn lại đi học hát. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn học hát? Bài giải ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………............…………………… Bài 14: Lớp em có 22 bạn xếp loại khá và 10 bạn xếp loại giỏi. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn được xếp loại khá và giỏi? Bài giải …………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………............…………………… Bài 15: Có một thanh gỗ được cưa thành hai mảnh dài 32 cm và 60 cm . Hỏi thanh gỗ lúc đầu dài bao nhiêu xăng ti mét? Bài giải ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Bài 16: Tháng trước bố làm được 20 ngày công. Tháng này bố làm được 22 ngày công. Tính số ngày công bố làm được trong hai tháng đó. Bài giải ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Bài 17: Tháng này bố làm được 25 ngày công, mẹ làm được 24 ngày công. Hỏi bố và mẹ làm được tất cả bao nhiêu ngày công? Tóm tắt Bài giải Bố làm: ….. ngày công ……………………………………………………… Mẹ làm: ….ngày công ……………………………………………………… Tất cả: ….. ngày công? ……………………………………………………… Bài 18: Đoạn thẳng AB dài 15cm, bớt đi đoạn thẳng BC dài 5 cm. Hỏi đoạn thẳng AC còn lại bao nhiêu xăngtimét? 15cm A ?cm C 5cm B Bài giải ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Cách dạy bài Toán lời văn lớp 1
8 p | 1223 | 234
-
SKKN: Giải toán có lời văn lớp 1
30 p | 407 | 31
-
Bài giảng Toán 1 chương 3 bài 12: Bài toán có lời văn
18 p | 233 | 31
-
Giáo án Toán 1 chương 3 bài 13: Giải toán có lời văn
3 p | 184 | 23
-
Bài giảng Toán 1 chương 3 bài 23: Giải toán có lời văn (tiếp theo)
17 p | 204 | 22
-
Bài giảng Toán 1 chương 3 bài 13: Giải toán có lời văn
13 p | 155 | 13
-
Giáo án Toán 1 chương 3 bài 23: Giải toán có lời văn (tiếp theo)
2 p | 123 | 10
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp nâng cao chất lượng giải toán có lời văn lớp 1
28 p | 51 | 9
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Rèn kỹ năng giải toán có lời văn ở học sinh lớp 1
36 p | 49 | 7
-
Giáo án Toán 1 chương 3 bài 12: Bài toán có lời văn
2 p | 115 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Một số biện pháp nâng cao chất lượng giải toán có lời văn lớp 1
28 p | 22 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Phương pháp dạy học giải bài toán có lời văn
10 p | 44 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Những biện pháp phát huy tính tích cực hoá hoạt động trí tuệ của học sinh trong giải toán có lời văn lớp 1
11 p | 22 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Hướng dẫn giải toán có lời văn cho học sinh lớp 1
27 p | 65 | 3
-
SKKN: Một số biện pháp nâng cao chất lượng giải toán có lời văn lớp 1
28 p | 60 | 3
-
Giải bài tập Bài toán có lời văn SGK Toán 1
3 p | 80 | 2
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 năm học 2019-2020 - Tuần 27: Giải toán có lời văn - Tiếp theo (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
9 p | 12 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn