Báo cáo khoa học: Xác định dư lượng carbamate trong mẫu rau, mẫu gừng và mẫu nước
lượt xem 50
download
Quy trình xác định 10 hợp chất thuốc trừ sâu thông dụng họ carbamate: Aldicard Sulfoxide, Aldicarb sulfone, Oxamyl, Methomyl, 3-Hydroxycarbofuran, Aldicarb; Propoxur, Carbofuran, Carbaryl và Methiocarb trong nước, rau và gừng đã được xây dựng dựa trên phương pháp tách bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao, phát hiện bằng đầu dò huỳnh quang sau khi đã tạo dẫn xuất sau cột. Mẫu rắn được nghiền mịn trong methanol (MeOH), sau đó lọc. Dịch trích hay mẫu nước được làm sạch bằng chiết lỏng-lỏng/SPE silicagel hay bằng SPE C18. Các carbamate được tách qua cột HPLC C18 với...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo khoa học: Xác định dư lượng carbamate trong mẫu rau, mẫu gừng và mẫu nước
- Science & Technology Development, Vol 12, No.09 - 2009 XÁC ð NH DƯ LƯ NG CARBAMATE TRONG M U RAU, M U G NG VÀ M U NƯ C Nguy n Văn Liêm, Nguy n Văn ðông, Tô Th Hi n Trư ng ð i h c Khoa h c T nhiên, ðHQG-HCM (Bài nh n ngày 08 tháng 01 năm 2009, hoàn ch nh s a ch a ngày 30 tháng 06 năm 2009) TÓM T T: Quy trình xác ñ nh 10 h p ch t thu c tr sâu thông d ng h carbamate: Aldicard Sulfoxide, Aldicarb sulfone, Oxamyl, Methomyl, 3-Hydroxycarbofuran, Aldicarb; Propoxur, Carbofuran, Carbaryl và Methiocarb trong nư c, rau và g ng ñã ñư c xây d ng d a trên phương pháp tách b ng s c ký l ng hi u năng cao, phát hi n b ng ñ u dò huỳnh quang sau khi ñã t o d n xu t sau c t. M u r n ñư c nghi n m n trong methanol (MeOH), sau ñó l c. D ch trích hay m u nư c ñư c làm s ch b ng chi t l ng-l ng/SPE silicagel hay b ng SPE C18. Các carbamate ñư c tách qua c t HPLC C18 v i pha ñ ng là MeOH/nư c theo ch ñ gradient n ng ñ và ñư c t o d n xu t v i O – phthalaldehyde (OPA) và 2 – mercaptoethanol. H p ch t huỳnh quang 1 – hydroxytylthio – 2 – metylisoindol t o thành ñư c phát hi n b ng ñ u dò huỳnh quang v i λkích thích 340 nm và λphát x 445 nm. Gi i h n phát hi n cho các carbamate trong kho ng t 0.51 - 5.0 ppb, gi i h n ñ nh lư ng t 1.69 – 9.09 ppb và hi u su t thu h i t 73 - 95%. N ng ñ carbamate trong m t s m u rau, m u g ng và m u nư c t i m t s v trí kh o sát thu ñư c khá nh . T khóa: thu c b o v th c v t, thu c tr sâu, carbamate,... 1.GI I THI U Tình tr ng th c ph m nhi m dư lư ng thu c b o v th c v t quá m c cho phép v n di n ra h t s c nghiêm tr ng. Nhi u v ng ñ c th c ph m hàng lo t x y ra, ñư c xác ñ nh có liên quan ñ n dư lư ng thu c b o v th c v t có trong rau, c , qu . Carbamate (CBM) là nhóm thu c b o v th c v t r t ph bi n có công th c chung : O || R1NH - C - OR2 Trong ñó R1 và R2 là aryl ho c ankyl [1]. CBM ñư c dùng nhi u trong nông nghi p như là thu c tr sâu, tr c , tr n m,.... Có hơn 50 lo i CBM ñư c bi t t i ph n l n là t t ng h p, ñư c s d ng khá ph bi n trong nông nghi p trong vòng 40 năm tr l i ñây. CBM không b n, d b phân h y dư i tác ñ ng c a môi trư ng. CBM ña s là nh ng ch t ñ c ñ i v i con ngư i ñư c x p vào nhóm ñ c I ho c II là nh ng ch t ñ c và c c ñ c theo tiêu chu n Vi t Nam.[2] Các nghiên c u trư c ñây ñã công b nhi u phương pháp phân tích dư lư ng CBM trong nư c, th c ph m như: Phương pháp s c ký khí ghép kh i ph (GC/MS), phương pháp s c ký khí ñ u dò b t gi ñi n t (GC/ECD). Tuy nhiên, cho ñ n nay nh ng phương pháp này không ñu c thông d ng do g p m t s tr ng i, ñó là tính khó bay hơi và không b n nhi t c a CBM[3]. Trong nghiên c u này, chúng tôi kh o sát quy trình xác ñ nh 10 l ai carbamate ph bi n thư ng dùng làm thu c b o v th c v t: Aldicard Sulfoxide; Aldicarb sulfone; Oxamyl; Methomyl; 3-Hydroxycarbofuran; Aldicarb; Propoxur; Carbofuran; Carbaryl; Methiocarb b ng phương pháp s c ký l ng cao áp (HPLC) ñ u dò huỳnh quang (FD) có t o d n xu t sau Trang 78 B n quy n thu c ðGQG-HCM
- T P CHÍ PHÁT TRI N KH&CN, T P 12, S 09 - 2009 c t. Nguyên t c c a phương pháp HPLC t o d n xu t sau c t là d a vào ñ c tính không b n c a nhóm CBM trong môi trư ng ki m. Sau khi t ng lo i CBM tách trên c t s c ký pha ñ o, ñư c th y phân trong môi trư ng bazơ sinh ra methyl amin, sau ñó methyl amin ph n ng v i thu c th O – phthalaldehyde (OPA) và 2 – mercaptoethanol t o ra d n xu t huỳnh quang 1 – hydroxytylthio – 2 – metylisoindol [4]. Ph n ng phân h y CBM trong môi trư ng bazơ (ph n ng x y ra nhanh hơn dư i tác d ng c a nhi t ñ ). O aq alkali CH3NH2 + R-OH + H2CO3 R - O - C - NH - CH3 Methyl amin Ph n ng c a methyl amin v i thu c th sinh ra h p ch t huỳnh quang 1 – hydroxytylthio – 2 – metylisoindol. Ch t này có c c ñ i h p thu kho ng 340 nm và c c ñ i phát x 440-460 nm. O S C H 2 C H 2 OH + C H3N H2 aq alkali H N - CH3 + H S C H 2 C H 2 OH H M ercaptoethanol 1 -hydroxyetylthio- 2 -metylisoindol 2 O OPA Phương này ñư c công nh n là phương pháp r t nh y và khá ch n l c v i CBM và tr thành phương pháp tiêu chu n c a t ch c môi trư ng th gi i phân tích CBM trong ñ t, nư c, th c ph m... 2.TH C NGHI M Ti n hành kh o sát h th ng HPLC và ng d ng phân tích dư lư ng CBM trong m t s m u rau, m u g ng, m u nư c t i m t s ch , siêu th và khu công nghi p trên ñ a bàn Thành Ph H Chí Minh và các t nh lân c n. 2.1. Hóa ch t thi t b H n h p chu n 10 lo i CBM 100 ppm ñư c pha trong methanol do Supelco cung c p. T t c các dung môi và nư c ñ u ñ t tiêu chu n s d ng cho HPLC và ñư c l c qua màng l c 0.45 µm. H th ng HPLC Shimadzu v i h ph n ng sau c t, ñ u dò huỳnh quang (FD), c t phân tích C18, máy l c nư c và trao ñ i ion millipore. H th ng tiêm m u t ñ ng SIL – 20A Shimadzu, ñ u dò huỳnh quang RF - 10 Axl có t o d n xu t sau c t. C t phân tích HRC - ODS AS0678 Kích thư c 20 cm x 4.6 mm x 5 µm C t b o v GHRC - ODS FU3445 Injector tiêm t ñ ng SIL - 20A B ñi u nhi t CRB - 6A M t s thi t b khác 2.2. Các thông s c a h HPLC Qua quá trình kh o sát và t i ưu hoá các thông s c a h HPLC, chúng tôi ñã xác ñ nh ñư c các thông s t i ưu c a h th ng như sau. Tiêm 10 µl m u, pha ñ ng MeOH và nư c, t c ñ 1.000 ml/phút, ch ñ ñ ng dòng không th phân tích 10 lo i CBM vì th ph i dùng ch ñ gradient dòng như sau: B n quy n thu c ðGQG-HCM Trang 79
- Science & Technology Development, Vol 12, No.09 - 2009 Ch ñ gradient dung môi 100 T l MeOH (%) 80 60 40 20 0 0 10 20 30 40 50 60 Th i gian (phút) Hình 1. Ch ñ gradient dòng Bư c sóng kích thích: 340 nm; Bư c sóng phát x : 445 nm; Nhi t ñ lò ph n ng: 95 – 1020C; VOPA: 0.15 ml/phút; VNaOH: 0.2 ml/phút;N ng ñ OPA: 0.25 mM; N ng ñ β – mercapropionic: 125 ppm; N ng ñ NaOH : 50 mM; N ng ñ ñ m 80 – 100 mM. T ng th i gian ch y là 60 phút ñ làm s ch c t. 2.3. Ch n b m u M u rau và m u g ng ñư c l y t i ch và siêu th , b o qu n trong t l nh. Nh t b h t lá rau vàng úa và g t b v g ng sau ñó ti n hành chi t tách và làm giàu m u b ng hai phương pháp chi t pha r n (SPE) và chi t l ng l ng (LLS) như quy trình 1 và quy trình 2. C t SPE C18 500 mg c a Varian. Dung môi dùng cho chi t l ng l ng là dichloromethane (CH2Cl2) (b.p 40oC). Ti n hành chi t 3 l n làm s ch b ng silica. ðu i dung môi b ng khí N2 khan tinh khi t 99.99% sau ñó l c qua màng l c 0.2 µm trư c khi phân tích. Thêm chu n l n lư t 100 ppb, 500 ppb, 1500 ppb ñ ñánh giá ñ ñúng và ñ tin c y c a phương pháp. Trang 80 B n quy n thu c ðGQG-HCM
- T P CHÍ PHÁT TRI N KH&CN, T P 12, S 09 - 2009 Quy trình 1: Quy trình chi t tách ñ i v i rau và g ng (Silica clean - up) Cân 20 g rau ( ho c 10 g g ng ) + 50 ml MeOH Xay nhuy n L c (áp su t kém) R a bã l c (40 ml) Dung d ch thu ñư c Cô quay Dung d ch thu ñư c Tráng bình cô quay b ng 40 ml CH2Cl2 Chi t l ng l ng b ng CH2Cl2 (4 l n kho ng 60 ml) Dung d ch h u cơ thu ñư c Cho qua SPE (silica) (nh i c t 1.5 g) R a gi i b ng CH2Cl2 ( kho ng 15 ml) Dung d ch thu ñư c ð bay b t dung môi (Gi nhi t ñ kho ng 50oC) ðu i dung môi b ng khí N2 ð nh m c 1 ml (CH2Cl2) L c qua màng l c 0.2µm Phân tích b ng HPLC Silica ñã ñư c h at hóa b ng CH2Cl2: C6H6 =7:3 Hình 2. Quy trình chi t tách ñ i v i rau và g ng (Silica clean – up) Khi cô quay MeOH bay hơi, dung d ch b ñ c là do m t s ch t ít phân c c tan t t rong MeOH hơn trong nư c. Dung d ch sau khi cô quay ñ i v i m u rau còn kho ng 30 ml, ñ i v i m u g ng kho ng 15 ml ñ ñ m b o t l MeOH: H2O kho ng 1: 2. ng v i t l MeOH: H2O kho ng 1 : 2 thì hi u su t c a quá trình chi t l ng-l ng ñ t cao nh t. B n quy n thu c ðGQG-HCM Trang 81
- Science & Technology Development, Vol 12, No.09 - 2009 *Quy trình 2: Quy trình chi t tách ñ i v i rau và g ng (C18 clean - up) Cân 30 g rau (ho c 15 g g ng) + 50 ml MeOH Xay nhuy n L c (áp su t kém) R a bã l c (40 ml) Dung d ch thu ñư c Cô quay Dung d ch thu ñư c (ñu i g n h t MeOH) Tráng bình cô quay b ng H2O ð nh m c 100 ml Li tâm L y 10 ml dung d ch trong ð nh m c 50 ml b ng H2O Cho qua c t C18 R a gi i b ng CH2Cl2 Dung d ch thu ñư c Th i khô b ng khí N2 ð nh m c 1ml b ng MeOH L c qua màng l c 0.2µm Phân tích b ng HPLC C18 ñã ñư c h at hóa l n lư t b ng H2O, MeOH và CH2Cl2 Hình 3. Quy trình chi t tách ñ i v i rau và g ng (C18 clean - up) ð i v i quy trình này thì dung d ch sau khi cô quay ph i ñu i ñư c g n như hoàn toàn MeOH. N u lư ng MeOH còn l i nhi u thì s làm tăng kh năng r a gi i c a dung d ch, khi cho qua c t C18 thì m t s CBM tương ñ i phân c c s b r a gi i ra kh i c t gây m t m u là cho hi u su t thu h i th p. Trang 82 B n quy n thu c ðGQG-HCM
- T P CHÍ PHÁT TRI N KH&CN, T P 12, S 09 - 2009 3.K T QU VÀ TH O LU N 3.1.ðánh giá ñ nh y và ñ tin c y c a phương pháp ð u dò FD ch n l c v i CBM, ñ nh y cao, gi i h n ñ nh lư ng ch vài ppb. ð tuy n tính 0.9980 – 0.9995. B ng 1. Gi i h n phát hi n c a phương pháp Ch t phân tích S N S/N LOD LOQ (ppb) (ppb) Aldicard Sulfoxide 413 7 59 0.51 1.69 Adicarb sulfone 337 16 21 1.43 4.76 Oxamyl 255 17 15 2.00 6.67 Methomyl 419 10 42 0.71 2.38 3-Hydroxy 284 18 16 1.88 6.25 carbofuran Aldicarb 267 10 27 1.11 3.70 Popoxur 247 12 21 1.43 4.76 Carbofuran 208 14 15 2.00 6.67 Sevin (carbaryl) 186 17 11 2.73 9.09 Methiocarb 109 19 6 5 - mV Detector A:Ex:340nm,Em:445nm 4 10 4 6 5 12 7 8 9 3 3 2 1 0 0.0 5.0 10.0 15.0 20.0 25.0 30.0 35.0 40.0 45.0 min Hình 4: S c kí ñ chu n 100 ppb 1: Aldicard Sulfoxide; 2: Aldicarb sulfone; 3: Oxamyl; 4: Methomyl; 5: 3 – Hydroxycarbofuran; 6: Aldicarb; 7: Propoxur; 8: Carbofuran; 9: Carbaryl; 10: Methiocarb B n quy n thu c ðGQG-HCM Trang 83
- Science & Technology Development, Vol 12, No.09 - 2009 3.2. ðánh giá hi u su t thu h i Hi u su t thu h i tương ñ i cao t 75 – 95%. B ng 2. Hi u su t thu h i m u rau, m u g ng và m u nư c thêm chu n 100 ppb. Hi u su t thu h i TB (%)± RSD Ch t phân tích (n=3) M u rau ± RSD M u g ng ± M u nư c ± RSD RSD Aldicard Sulfoxide 72.8 ± 1.7 77.6 ± 3.1 83.6 ± 1.7 Aldicarb sulfone 91.5 ±1.0 91.7 ± 1.2 90.5 ± 1.8 Oxamyl 92.1 ± 0.6 93.4 ± 1.8 91.8 ± 1.9 Methomyl 108.6 ± 1.7 93.5 ± 1.1 92.5 ±3.4 3-Hydroxycarbofuran 93.2 ± 0.8 89.8 ± 2.4 89.0 ± 3.4 Aldicarb 91.8 ± 1.1 93.4 ± 2.2 91.2 ± 3.6 Propoxur 89.6 ± 1.2 92.4 ± 1.1 94.7 ± 5.4 Carbofuran 92.7 ± 1.3 94.5 ± 1.1 92.1 ± 7.5 Sevin (carbaryl) 93.7 ± 1.2 110.7 ± 1.5 89.5 ± 3.8 Methiocarb 96.6 ± 1.9 95.9 ± 3.1 96.9 ± 4.0 Hi u su t thu h i c a các ch t khá cao, h u h t trên 80%. Riêng hi u su t thu h i c a Aldicard Sulfoxide khá th p vì nó có ñ tan trong nư c tương ñ i l n kho ng 10 g L-1 nên nó phân b trong nư c tương ñ i nhi u làm cho hi u su t c a quá trình chi t th p. 3.3. K t qu phân tích m t s m u th c Ti n hành kh o sát m t s m u th c t k t qu thu ñư c như sau: 3.3.1. M u rau B ng 3. K t qu phân tích trên m u rau Nơi l y m u Th i gian Phát hi n N ng ñ (ppb) Ch An Dương vương 10/6/2008 aldicarb sulfoxide 54.3 Ch An L c 14/6/2008 - - Ch Bình Chánh 14/6/2008 - - Siêu th Coop Mark 10/6/2008 - - K t qu phân tích ña s các m u rau ñ u không phát hi n dư lư ng CBM, n u có n ng ñ cũng khá th p dư i gi i h n cho phép. Trang 84 B n quy n thu c ðGQG-HCM
- T P CHÍ PHÁT TRI N KH&CN, T P 12, S 09 - 2009 3.3.2. M u g ng B ng 4. K t qu phân tích trên m u g ng Nơi l y m u Th i gian Phát hi n N ng ñ (ppb) Ch An Dương vương 10/6/2008 - - Ch An L c 14/6/2008 Sevin 90.8 Ch Bình Chánh 14/6/2008 - - Siêu th Coop Mark 10/6/2008 - - M u g ng l y t i ch An L c phát hi n Sevin tuy nhiên n ng ñ nh dư i m c cho phép và h u như không phát hi n dư lư ng CBM trong các m u phân tích. 3.3.3. M u nư c B ng 5. K t qu phân tích trên m u nư c L ai m u Nơi l y m u Th i gian Phát hi n N ng ñ (ppb) Nu c r a rau Th ð c 7/6/2008 - - Nư c ao rau Th ð c 7/6/2008 3 – Hydroxycarbofuran 10.1 mu ng Nư c th i nơi Biên Hòa 5/6/2008 - - tr ng rau Nư c gi ng nơi Biên Hòa 5/6/2008 - - tr ng rau Nư c th i khu Biên Hòa 25/6/2008 3 – Hydroxycarbofuran 7.3 công nghi p mV 3- hydroxycarbofuran Detector A:Ex:340nm,Em:445nm 10.0 7.5 5.0 2.5 0.0 0.0 5.0 10.0 15.0 20.0 25.0 30.0 35.0 40.0 45.0 min Hình 5. M u nư c th i khu công nghi p 2 thành ph Biên Hòa- ð ng Nai phát hi n 3- hydroxycarbofuran n ng ñ 7.63 ppb B n quy n thu c ðGQG-HCM Trang 85
- Science & Technology Development, Vol 12, No.09 - 2009 Quá trình kh o sát cho th y r ng ph n l n không phát hi n dư lư ng CBM trên m u rau và g ng. K t qu phân tích cho th y rau t i ch An Dương Vương Qu n Bình Tân phát hi n dư lư ng Aldicarb Sulfoxide và ch An L c Huy n Bình Chánh phát hi n dư lư ng Sevin. Tuy nhiên, n ng ñ nh hơn m c cho phép. Ph n l n m u rau và g ng không phát hi n dư lư ng CBM có th là do nông dân s d ng ñúng li u lư ng và thu ho ch ñúng th i v ñ CBM phân h y h t. ðây là m t tín hi u ñáng m ng cho ngư i tiêu dùng. Quá trình kh o sát m u nư c m t s khu v c cho th y m u nư c ao rau mu ng t i Tam Bình Qu n Th ð c và nư c th i Khu Công Nghi p Biên Hòa phát hi n dư lư ng 3 – Hydroxycarbofuran tuy nhiên hàm lư ng cũng tương ñ i nh . Nư c th i t i Khu Công nghi p Biên Hòa là nư c chưa qua x lý. N u ñư c x lý ñúng cách thì dư lư ng CBM có trong nư c có th s phân h y h t. 3.4.K t lu n Chúng tôi ñã xây d ng thành công phương pháp phân tích dư lư ng CBM. Phương pháp HPLC ñ u dò huỳnh quang ñ phân tích dư lư ng CBM và ng d ng t t ñ i v i m t s m u th c t . Gi i h n phát hi n v i m i ch t khác nhau kho ng vài ch c ppb trên m u th t Aldicard Sulfoxide 19.7 ppb; Adicarb sulfone 17.4 ppb; Oxamyl 23.5 ppb; Methomyl 29.8 ppb; 3-Hydroxy carbofuran 35.8 ppb; Aldicarb 24.0 ppb; Propoxur 23.1 ppb; Carbofuran 31.3 ppb; Sevin (carbaryl) 42.0 ppb; Methiocarb 46.9 ppb. ng v i quy trình làm giàu m u, ta có th phân tích m u hàm lư ng vài ppb. T t c các ch t trên ñ u có gi i h n ñ nh lư ng th p hơn quy ñ nh cho phép c a Vi t Nam, Nh t, M . C 2 quy trình trên ñ u áp d ng t t ñ phân tích dư lư ng CBM. Quy trình clean – up b ng silica có nhi u n n l n hơn C18 và thao tác lean – up b ng C18 ít t n công s c hơn khi dùng silica . ð i v i m u rau qu , th c ph m do m u r t ña d ng và thành ph n n n m u khá ph c t p, vì v y nên ch n quy trình x lý m u dùng C18 ñ clean-up và làm giàu. ð u dò huỳnh quang r t nh y ñ i v i CBM gi i h n phát hi n m t s CBM có th ñ t t i hàm lư ng ppt trong m u nư c tương ng v i phương pháp làm giàu phù h p. Chính vì ch n l c cho CBM nên phương pháp s c ký l ng hi u năng cao ñ u dò huỳnh quang ñư c các t ch c trên th gi i công nh n là phương pháp tiêu chu n phân tích dư lư ng CBM trong ñ t, nư c, th c ph m. DETERMINATION OF CARBAMATE RESIDUES IN VEGATABLES, BULBS AND WATER Nguyen Van Liem, Nguyen Van Dong, To Thi Hien University of Science, VNU-HCM ABSTRACT: A method for the determination of residues of 10 carbamates including Aldicard Sulfoxide, Aldicarb sulfone, Oxamyl, Methomyl, 3-Hydroxycarbofuran, Aldicarb; Propoxur, Carbofuran, Carbaryl and Methiocarb in vegetables, bulbs and water was established based on High Performance Liquid Chromatography with fluorescence detection after derived post column. Solid samples were grinded in MeOH, clarify. Extraction liquid or water samples were cleaned by liquid-liquid extraction or SPE C18. Carbamates were extracted in HPLC C18 with mobile phase gradient MeOH/H2O and derived with O – Trang 86 B n quy n thu c ðGQG-HCM
- T P CHÍ PHÁT TRI N KH&CN, T P 12, S 09 - 2009 phthalaldehyde (OPA) and 2 – mercaptoethanol. A fluorescent compound 1 – hydroxytylthio – 2 – metylisoindol was produced and detected by fluorescence detection with λex 340 nm and λem 445 nm. Limit of detection and limit of quantitation for the carbamates were 0.51 - 5.0 ppb and 1.69 – 9.09 ppb, respectively. The recoveries of the carbamates were from 73 to 95%. The concentrations of the carbamate in vegetables, bulbs and water at some investigated sites were low. Key words: Carbamate, pesticides,... TÀI LI U THAM KH O [1]. http://www.inchem.org/documents/ehc/ehc/ehc64.htm; (2008). [2]. http://www.vinachem.com.vn/TIEU_CHUAN/TCVN/61-93.htm; (2008). [3]. Kawasaki. S.; Nagumo. F.; Veda. H.; Tajma.Y; Samo.M and.; Tadano. J , Simple, rapid and simultaneous measurement of eight different types of carbamate pesticides in serum using liquid chromatography atmospheric pressure chemical ionization mass spectrometry, J. Chromatogr A, 620, 61-71 (1993). [4]. Moye.H. A.; Scheres. S. J.; S. John. P A, Determination some carbamate pesticides in vegatables, Anal. Lett, 4, 1049-1054, (1977). B n quy n thu c ðGQG-HCM Trang 87
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo khoa học: Xác định khu vực cây xanh đồ thị bằng ảnh viễn thám có độ phân giải siêu cao - Quickbird
0 p | 548 | 135
-
Báo cáo khoa học: Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ sản xuất dầu từ hạt bí đỏ bằng phương pháp enzym
44 p | 527 | 92
-
Báo cáo khoa học: Nghiên cứu áp dụng công nghệ phôi vô tính, hạt nhân tạo trong nhân nhanh một số cây có giá trị kinh tế
557 p | 260 | 62
-
Báo cáo khoa học nông nghiệp: Phân tích QTL tính trạng chống chịu khô hạn trên cây lúa Oryza sativa L.
11 p | 271 | 34
-
Báo cáo khoa học: " XÁC ĐỊNH CÁC CHẤT MÀU CÓ TRONG CURCUMIN THÔ CHIẾT TỪ CỦ NGHỆ VÀNG Ở MIỀN TRUNG VIỆTNAM"
7 p | 246 | 27
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "Xác định đúng chủ đề "Truyện Kiều" - Một điều kiện cần thiết để hiểu đầy đủ hơn về hình tượng tác giả Nguyễn Du"
12 p | 160 | 25
-
Báo cáo khoa học: "XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ OZONE THÍCH HỢP CHO TỪNG GIAI ĐOẠN ẤU TRÙNG VÀ HẬU ẤU TRÙNG TÔM SÚ (Penaeus monodon)"
9 p | 108 | 18
-
Báo cáo khoa học: Cơ sở khoa học của việc sử dụng ong đất (Bombus terrestris) trong ẩm thực và y học
7 p | 158 | 14
-
Báo cáo khoa học : Xác định giá trị năng lựợng trao đổi (me) của một số giống đỗ tương làm thức ăn cho gia cầm bằng phương pháp trực tiếp
7 p | 181 | 14
-
Báo cáo khoa học: Xác định dung lượng mẫu ở một số chỉ tiêu nghiên cứu với cây đậu tương
6 p | 143 | 13
-
Báo cáo Khoa học: Nuôi dưỡng trẻ nhỏ ở một số địa phương của Việt Nam -Thực tiễn và vấn đề chính sách
65 p | 125 | 11
-
Báo cáo khoa học : Xác định tỷ lệ thích hợp trong cơ cấu sản xuất cây thức ăn xanh và phương pháp phát triển cây, cỏ họ đậu cho chăn nuôi bò sữa tại Ba Vì - Hà Tây
9 p | 100 | 10
-
Báo cáo khoa học: Xác định một số thông số di truyền của một vài tính trạng sản xuất ở hai dòng gà thả vườn BT2
59 p | 115 | 9
-
Báo cáo khoa học: " XÁC ĐỊNH CHÍNH XÁC HỆ SỐ DẠNG RĂNG TRONG TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG"
6 p | 136 | 9
-
Báo cáo khoa học : Xác định tỷ lệ thích hợp trong cơ cấu sản xuất của cây thức ăn xanh và phương pháp phát triển cây cở chủ yếu cho chăn nuôi bò sữa ở một số vùng sinh thái khác nhau
7 p | 104 | 8
-
Báo cáo khoa học: Khảo sát đặc tính biến dạng nhiệt trong các lớp mặt cầu bêtông dưới tác động của các yếu tố nhiệt khí hậu - TS. Trịnh văn Quang
8 p | 136 | 7
-
Báo cáo khoa học: Xác định hệ số tương quan giữa chỉ số BMI và CTDI vol, DLP trong chụp cắt lớp vi tính ở người trưởng thành
23 p | 7 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn