intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo khóa luận tốt nghiệp: Điều tra giống, kỹ thuật canh tác sắn tại xã Bom Bo, Bù Đăng, Bình Phước

Chia sẻ: Ngocnga Ngocnga | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:33

136
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Báo cáo tốt nghiệp này gồm có bốn nội dung chính, đó là: Giới thiệu chung về đề tài báo cáo, phương pháp điều tra, kết quả và thảo luận và cuối cùng là kết luận và đề nghị. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt các nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo khóa luận tốt nghiệp: Điều tra giống, kỹ thuật canh tác sắn tại xã Bom Bo, Bù Đăng, Bình Phước

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA NÔNG HỌC Giảng viên hướng dẫn: Sinh viên thực hiện: TS. Hoàng Kim Hồ Thanh Sơn ThS. Nguyễn Phương *
  2. NỘI DUNG BÁO CÁO 1. GIỚI THIỆU 2. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRA 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 4. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ *
  3. 1. GIỚI THIỆU ❖ Sự cần thiết thực hiện đề tài Sắn (Manihot esculenta Crantz) là cây lương thực quan trọng của nước ta xếp thứ ba sau lúa và ngô. Sắn lát và tinh bột sắn đã thành mặt hàng nông sản xuất khẩu đứng thứ hai trên thế giới sau Thái Lan. Cây sắn đã nhanh chóng chuyển đổi từ cây lương thực sang cây công nghiệp với diện tích, năng suất ngày một gia tăng (2009 là 560,4 ngàn heta, năng suất 16,9 tấn/ha so với 2006 là 474,8 ngàn heta, năng suất 16,25 tấn/ha). Phát triển ngành trồng sắn không chỉ đảm bảo an ninh lương thực nó còn đảm bảo an ninh năng lượng cho đất nước. *
  4. “Đề án phát triển NLSH đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025” từ nguyên liệu sắn được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt => Nhà máy NLSH đặt tại huyện Bù Đăng đi vào hoạt động năm 2011 (100 triệu lít Cho tới 2011, 6 nhà cồn/năm) máy ehanol được xây dựng tại Phú Thọ, Quảng Nam, Quảng Ngải, Đồng Nai, => Là triển vọng lớn của ngành Bình Phước và Đắk Nông trồng sắn tại huyện. với tổng công suất 550 triệu lít ethanol/năm *
  5. Đề tài: “Điều tra giống và kỹ thuật canh tác sắn tại xã Bom Bo, Bù Đăng, Bình Phước” được thực hiện nhằm thu thập thông tin về giống, kỹ thuật canh tác sắn của người dân tại xã Bom Bo, nơi có diện tích và sản lượng sắn lớn trong khu vực huyện Bù Đăng là bước đi cơ bản và cần thiết. ❖ Mục tiêu đề tài Định hướng xây dựng vùng nguyên liệu của nhà máy sản xuất NLSH đặt tại xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước. Đồng thời thu thập các số liệu đánh giá hiệu quả kinh tế của ngành trồng sắn tại địa phương góp phần phục vụ công tác khuyến nông sau này. *
  6. ❖ Yêu cầu cần đạt Nắm được các thông tin về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của xã Bom Bo. Nắm được các thông tin về giống, kỹ thuật canh tác và hiệu quả kinh tế của ngành trồng sắn tại địa phương. ❖ Giới hạn đề tài Đề tài chỉ điều tra về giống và kỹ thuật canh tác sắn của 50 hộ dân tại xã Bom Bo, Bù Đăng, Bình Phước bằng phiếu điều tra soạn sẵn. *
  7. 2. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRA Dựa vào phương pháp đánh giá nhanh nông thôn có sự tham gia của người dân (PRA). + Điều tra nhanh Liên hệ trực tiếp với các phòng ban của huyện để thu thập các thông tin liên quan đến vấn đề sản xuất nông nghiệp nói chung và sản xuất sắn nói riêng. + Điều tra nông dân - Tổng số hộ điều tra là 50 hộ. - Phỏng vấn nông dân trồng sắn dựa vào các yêu cầu của phiếu điều tra đã được soạn thảo. *
  8. 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ❖ Điều kiện tự nhiên của xã Bom Bo - Tổng diện tích đất tự nhiên toàn xã 11.116,59 ha. + Đất nông nghiệp 4.724,84 ha chiếm 42,50% diện tích. + Đất lâm nghiệp 4.459,07 ha chiếm 40,11% diện tích. + Đất phi nông nghiệp 1.932,68 ha chiếm 17,39% diện tích. Nguồn: Phòng Tài nguyên môi trường huyện Bù Đăng *
  9. ❖ Một số thông số khí hậu - thời tiết huyện Bù Đăng (2010) Bảng 4.1: Trung bình của một số thông số khí hậu – thời tiết huyện Bù Đăng (2010) Nhiệt độ trung bình Lượng mưa Độ ẩm trung bình (0C) (mm) (%) Tháng 1 25,0 0,8 73 Tháng 2 25,2 34,1 67 Tháng 3 26,1 168,9 73 Tháng 4 27,3 180,3 78 Tháng 5 26,3 654,8 85 Tháng 6 26,7 209,7 83 Tháng 7 26,3 236,3 84 Tháng 8 25,6 643,9 86 Tháng 9 25,0 463,4 90 Tháng 10 26,4 264,1 85 Tháng 11 25,1 361,4 83 Tháng 12 24,9 25,5 71 Cả năm 25,8 3.239,2 79,8 (Niên giám thống kê huyện Bù Đăng, 2011) *
  10. ❖ Kinh tế - xã hội hộ điều tra Hình 1: Biểu đồ thể hiện tỷ lệ thành Hình 2: Biểu đồ thể hiện trình độ phần dân tộc của các hộ được điều tra văn hóa các chủ hộ điều tra Bảng 4.5: Kết quả điều tra về tuổi, giới tính các chủ hộ được điều tra Giới tính Tuổi Chỉ tiêu Nam Nữ Tuổi LĐ Quá tuổi LĐ Số lượng (người) 43 7 45 5 Tỷ lệ (%) 86 14 90 10 *
  11. ❖ Tình hình canh tác sắn tại xã Bom Bo Hình 4.2 Biểu đồ thể hiện diện tích Hình 4.3 Biểu đồ thể hiện sản sắn qua các năm 2006 – 2010 lượng sắn qua các năm 2006 – 2010 Nguồn: Niên giám thống kê huyện Bù Đăng, 2011 *
  12. ❖ Các giống sắn tại xã Bom Bo Bảng 4.9: Các giống sắn trồng phổ biến tại xã Bom Bo Tên giống Tên khoa học Nguồn gốc Số hộ Tỷ lệ (%) Giống sắn lá tre cao KM325 Tây Ninh 11 22 Giống sắn lá tre lùn SC205 Tây Ninh 20 40 Giống sắn Vedan lùn KM98-5 Tây Ninh 7 14 Giống sắn Vedan cao KM94 Tây Ninh 12 24 Giống mì gòn Mì gòn Địa phương 1 2 *
  13. Giống sắn lá tre lùn (SC205) Giống sắn lá tre cao (KM325) Năng suất tươi: 20,4 tấn/ha, trung Năng suất tươi: 23,4 tấn/ha, trung bình 2,5 kg tươi => 1 kg sắn lát bình 2,5 – 2,7 kg tươi => 1 kg sắn lát *
  14. Giống sắn Vedan lùn (KM98-5) Giống sắn Vedan cao (KM94) Năng suất tươi: 23,8 tấn/ha, trung bình Năng suất tươi 21,6 tấn/ha, trung 2,4 – 2,5 kg tươi => 1 kg sắn lát bình 2,3 – 2,4 kg tươi => 1 kg sắn lát *
  15. Giống Mì gòn *
  16. ❖ Kỹ thuật trồng sắn tại xã Bom Bo Bảng 4.12 Nguồn giống, địa hình và vụ trồng sắn của các hộ điều tra Hạng mục Số hộ Tỷ lệ % Mua 10 20 Nguồn giống Tự để 40 80 Đất lòng hồ 5 10 Đất dốc vùng bờ hồ 21 42 Địa hình trồng Đất dốc vùng đồi 17 34 Đất bằng vùng đồi 7 14 T4 - T12 27 54 Vụ trồng T12 – T6 23 46 Ghi chú : T4 - T12: Tháng 4 đến tháng 12 T12 – T6: Tháng 12 đến tháng 6 *
  17. Bảng 4.13: Chuẩn bị đất, chuẩn bị giống của các hộ trồng sắn tại điểm điều tra Hạng mục Số hộ Tỷ lệ % Có 49 98 Vệ sinh đồng ruộng Không 1 2 Sử dụng thuốc diệt cỏ trước Có 4 8 khi làm đất Không 46 92 Có 8 16 Cày đất Không 42 84 Có 2 4 Xử lý giống Không 48 96 *
  18. Bảng 4.14: Chuẩn bị hom và cách trồng sắn của các hộ điều tra Hạng mục Số hộ Tỷ lệ % < 15 28 56 Chiều dài hom (cm) 15 – 18 18 36 > 18 – 21 4 8 Ngang 42 84 Cách đặt hom Xiên 8 16 Đứng - - 4-6 23 46 Độ sâu đặc hom (cm) >6-8 2 4 >8 10 20 *
  19. 4. Mật độ trồng sắn của các hộ dân Mật độ trồng (hom/ha) Số hộ Tỷ lệ (%) < 10.000 1 2 10.000 – 12.346 10 20 > 12.346 – 14.692 3 6 > 14.692 – 17.038 16 32 > 17.038 – 19.384 11 22 > 19.384 – 21.730 6 12 > 21.730 3 6 Tổng 50 100 *
  20. 5. Tình hình chăm sóc sắn của các hộ điều tra Hạng mục Số hộ Tỷ lệ % 1 lần - - Làm cỏ 2 lần 23 46 3 lần 27 54 Có 1 2 Trồng dặm Không 49 98 1 lần 4 8 2 lần 3 6 Tưới nước 3 lần 3 6 Không tưới 40 80 Có 30 60 Bón phân Không 20 40 *
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2