Ụ Ụ M C L C
Trang
ở ầ ờ L i m đ u…………………………………………………….3
ươ ớ ệ ề Ch ng I: Gi i thi u v công ty…………………………………..4
ử ể ề ị 1.1 L ch s hình thành và phát tri n v công ty…………………..5
ơ ấ ổ ứ ả 1.2 C c u t ch c qu n lý công ty……………………………….6
ươ ự ậ ạ ề ả ệ Ch ng II: Th c t p t ấ i dây chuy n s n xu t may công nghi p
ươ ể ạ ế ị ệ ả 2.1 Ph ề ng pháp và kĩ năng đi u khi n các lo i thi t b hi u qu …7
ị ườ ể ặ ả ẩ 2.2 Đ c đi m s n ph m, th tr ng, khách hàng…...8
ươ ấ ượ ệ ấ ả ẩ Ch ng III: Bi n pháp nâng cao năng su t, ch t l ng s n ph m
ệ ề trong dây chuy n may công nghi p.
ươ ề ổ ứ ề ả 3.1 Ph ả ng pháp d i chuy n, t ch c qu n lý và đi u hành…….11
ươ ấ ượ 3.2 Ph ể ng pháp ki m tra ch t l ng…………………………...14
ả ữ ế ề ề ấ ệ 3.3 Bi n pháp gi i quy n nh ng v n đ phát sinh trong dây chuy n
ấ ả s n xu t………………………………………………………….15
ươ ề ậ Ch ng IV: Nh n xét chung v công ty
ể ữ ư 4.1 Nh ng u đi m
ữ ạ ế 4.2 Nh ng h n ch
ệ ắ ụ 4.3 Bi n pháp kh c ph c
ươ ế ậ Ch ng V: K t lu n.......................................................................
1
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ớ ệ ở ướ n
ố ậ ế ớ ng l ng th gi ệ i m c a và hoà nh p vào th tr
ị ệ ự ạ ể ấ c ta đang phát tri n r t m nh, v i ị ườ i nói chung và các n ể
ộ ậ ệ ễ ệ
ự ố ế ệ ự ế ị ậ
ệ ế ớ ng mai th gi
ệ ộ ệ
ệ ể ẽ t Nam có nh ng b
ở ộ ươ ệ ướ c ta.
ệ ạ
ể ấ ớ ề ệ ổ
ơ ở ề ệ ạ ạ
ệ c phát tri n r t m nh. Hi n nay các công ữ ế ị ằ t b b ng nh ng ấ ượ ấ ng ớ ướ ấ
ạ ủ ướ ặ ớ
ẩ ệ ệ ố ỹ
ọ ỹ ụ
ả ấ ư ượ ố ọ ỹ ậ ệ t Nam áp d ng khoa h c k thu t ch a đ
ụ ể ả c t ấ ệ
ủ ế ứ ặ
ấ ế ẩ ặ ấ ạ ẩ ả i là hàng bán
ụ ệ ứ ẩ Ngành công nghi p d t may ướ ở ử ườ đ c ớ ự trong khu v c nói riêng.Cùng v i s chuy n d ch công ngh đang di n ra sôi ệ ộ đ ng ngành công nghi p d t may Vi t Nam nhanh chóng ra nh p hi p h i ề ợ ế ớ ệ i, tr c ti p tham gia vào quá trình phân công h p tác chung v d t may th gi ả ự ộ trong khu v c. lĩnh v c lao đ ng, m u d ch và các chính sách b o h qu c t ứ ủ ổ ứ ch c th Vi i WTO. t Nam là thành viên chính th c c a t ứ ủ Ngành d t may cũng là thành viên chính th c c a hi p h i d t may ĐôngNam ệ ữ Á(ASEAN). Ngành d t may Vi c phát tri n manhm và ế ủ ế ủ ướ ộ ch y u c a n đã tr thành m t ngành kinh t ả ướ ệ Công nghi p d t may trên c n ớ ty, xí nghi p may, các c s may l n đ u đ i m i trang thi ạ lo i máy hi n đ i. Nhi u lo i máy chuyên dung cho năng su t và ch t l ế ậ c ta đã ti p c n v i cao. Thông qua gia công xu t kh u ngành may n ể ề ạ nhi u lo i m t hàng m i và công ngh hi n đ i c a các n c phát tri n trên ậ ả ư ế ớ th gi i nh : M , EU, Nh t B n, Hàn Qu c… ế ớ ể ừ ậ i vi c áp d ng khoa h c k thu t vào s n xu t đã phát tri n t Trên th gi ủ ư ư ở ệ Vi lâu nh ng t ch a có đ ề ẩ ướ ấ ệ đi u ki n kinh nghi m đ s n xu t hang FOB. Hàng may xu t kh u n c ta ướ ầ ớ ph n l n là may gia công cho các n c. ả Trong đó công ty may Đ c Giang s n xu t ch y u là s n ph m may m c xu t kh u trong đó m t hàng gia công chi m 80%, còn l ạ FOB( hàng mua đ t bán đo n, mua nguyên ph li u bán thành ph m và hàng
1
ẫ ạ ụ
ế ẩ ậ
ọ ạ ặ ủ ơ ớ ự ớ ẽ ề ọ
ệ
ợ ữ ệ ẩ ủ ằ ộ ệ ươ tăng t c c a t ng công ty d t may Vi ấ
c ngày càng phong phú v i khách hàng trong và ngoài n ế ạ ậ ượ ề ỏ ấ ị
ờ ế ể ả ệ ữ ủ ệ ế ơ ướ c. ế ậ ủ ấ c hoàn thi n h n.
ố s n xu t
ạ ổ ả ấ i công ty.
ề ạ ị ng d n em hoàn
ế ậ ợ
ả ơ
ộ ủ ộ ả ố ượ ụ ộ ị ệ ng ch ng lo i, m u mã s n ph m ph thu c vào các ti u th n i đ a. S l ặ ộ ổ ặ ủ ơ ồ ợ h p đ ng kinh t , các đ n đ t hàng c a khách hàng, t p chung m t s m t ắ ầ ư hàng chính nh áo s mi áo j ckét 2,3,3 l p, áp choàng, áo lông vũ,qu n … ể Hi v ng r ng v i s phát tri n m nh m v m i m t c a ngành may trong ố ủ ổ ự ầ ư ệ t Nam hi p h i d t may và s đ u t ồ ậ trong t ng lai nh ng h p đ ng gia công hàng xu t kh u c a công ty nh n ớ ượ đ ạ Do đi u ki n và th i gian ki n có h n nên báo cáo ki n t p c a em không ế c ý tránh kh i nh ng thi u sót và h n ch nh t đ nh. Em r t mong nh n đ ượ ki n góp ý c a cô đ b n báo cáo đ ả ơ Em xin chân thành c m n ban giám đ c, các phòng ban, các t ế ậ ạ ệ ủ ề c a công ty đã t o đi u ki n cho em trong quá trình ki n t p t ẫ ướ ả ơ Em xin chân thành c m n cô Ph m Th Huy n đã h thành đ t ki n t p này. Em xin chân thành c m n! Hà N i, ngày 01 tháng 05 năm 2016
ự ệ Sinh viên th c hi n
ễ ị ế Nguy n Th Hu
ƯƠ Ớ Ệ CH NG I: GI I THI U CÔNG TY.
1
Ứ Ổ Ầ
ị ế ắ t t
ố ố ứ ườ ứ ng Đ c Giang – Q. Long Biên –
ệ
Tên công ty: CÔNG TY C PH N MAY Đ C GIANG Tên giao d ch: May Duc Giang Joint stock company Tên vi t: DUGARCO.,. JSC ụ ở Tr s chính: S 59 Ph Đ c Giang – Ph TP. Hà n iộ ạ Đi n tho i: (84 – 4) 827 2159/4244; 877 3534 Fax: (84 – 4) 827 1896/4619. Websites: http://www.mayducgiang.com.vn Email: support@mayducgiang.com.vn
ể ị ử
ề ứ ể ậ
ừ ừ ứ ầ ổ tháng 01/2006. T tháng 12 năm 2008 đ i
ứ ứ ổ ộ
ữ ệ ệ ả ấ 1.1. L ch s hình thành và phát tri n : Ti n thân là Công ty may Đ c Giang thành l p năm 1989 và chuy n thành ổ Công ty c ph n may Đ c Giang t ổ tên thành T ng công ty Đ c Giang. T ng công ty Đ c Giang là m t trong ầ ủ ệ nh ng doanh nghi p hang đ u c a d t may Vi t Nam chuyên s n xu t các
1
ớ ặ ẩ ấ ể ướ ợ c. Đ phù h p v i quy
ạ ộ ặ ớ ủ
ấ ậ ứ ơ ở ậ c thành l p trên c s v t ch t nhà
ộ ừ ổ ệ t ng công ty Đ c Giang và là m t công ty con trong h
ủ
ấ ậ ư ướ ị ườ ng n c ngoài nh : Nh t
ớ ố ả ư ề ố
ằ ồ
ầ ủ ầ
ệ ố ề ấ ượ ắ ầ ụ ẩ
ứ ả ừ ệ ố i Xí nghi p may s 2 và các đ n v lien quan t
ấ ạ ườ ừ ẩ ng theo tiêu chu n ISO 14001 t ị ơ năm 2002.
ấ ổ ỉ
ứ ụ ấ
ế ụ ẩ ả
(cid:0) ụ ụ m t hàng may m c xu t kh u và ph c v trong n ứ ổ mô ho t đ ng m i c a T ng công ty Đ c Giang, tháng 03/2011 Công ty trách ượ ữ ạ ệ nhi m h u h n may Đ c Giang đ ứ ộ ưở ng, lao đ ng t x ứ ổ ố th ng c a T ng công ty Đ c Giang. ệ ả Công ty đang quan h s n xu t cho các th tr ỹ B n, Hàn Qu c, EU, M và trung đông v i các khách hàng truy n th ng nh : LEVYSEIDENSTICKERTEXTYLE… ỏ ờ ả ấ ượ ệ ả ng, đ ng th i th a mãn Nh m duy trì và c i thi n h th ng qu n lý ch t l ậ ị ư ng cũng nh các yêu c u lu t đ nh mà các yêu c u c a khách hàng v ch t l ự ổ t ng công ty Đ c Giang đã b t đ u xây d ng và áp d ng tiêu chu n ISO 9001, ạ ộ năm cho ho t đ ng s n xu t t ả 2000. Qu n lý môi tr ứ Đánh giá c p ch ng ch WRAP cho toàn T ng công ty tháng 6 năm 2009. ỉ ứ Công ty may Đ c Giang ti p t c duy trì áp d ng và đánh giá c p ch ng ch ệ ố h th ng qu n lý theo tiêu chu n ISO 9001:2008, TCVN ISO 140012010. ượ ứ ữ ủ ẩ ng :S n ph m c a May Đ c Giang trong nh ng năm qua đã đ
ệ ộ ỹ ỹ
ả c ắ ướ c thu c Châu Âu, Châu á, B c M và Nam M . Hi n nay, ủ ứ ỹ ng chính c a May Đ c Giang là M và Liên minh Châu Âu ị ườ Th tr ấ xu t sang các n ị ườ th tr
ứ ủ ệ
Các khách hàng chính c a May Đ c Giang hi n nay là: ừ ỹ T M : + Levy group : Liz Claiborn, Esprit, Dana Buchman, Federated, Kolh’s
1
ừ
ậ ả ừ
+ Prominent : Perry Ellis, PVH, Haggar + New M ( Korea ) : Federated + Sanmar : Port Authority + Junior Gallery T Liên minh Châu Âu: + Textyle : Marcona, Kirsten, K&K + Seidensticker : Zara, P&C, Marcopolo T Nh t b n : + Sumikin Busan
ệ ủ
ấ
ư Các nhãn hi u c a khách hàng mà May H ng ả Nhân đã s n xu t :
1
ả ẩ ủ ạ
ữ ầ S n ph m chính c a công ty là áo jacket các lo i, áo bludông, áo gió, áo ầ măngtô, áo gilê, áo veston n , qu n gió, qu n soóc, …
ơ ấ ổ ứ ả 1.2 C c u t ch c qu n lí công ty.
ộ ồ H i đ ng thành viên
Ban giám đ cố
Phòng KHVT XN thêu XN tặ gi
Phòng đ i ờ s ngố Phòng k ế toán Phòng ổ t ch c ứ Phòng kĩ thu tậ Phòng c ơ đi nệ Các XN May
C tắ
Kho hoàn thành Kho nguyên li uệ Kho ph ụ li uệ Các chuy n ề may Qu nả lí kĩ thu tậ
ự ậ ạ
ề ả
ấ
NG II
: Th c t p t
i dây chuy n s n xu t may công
ụ ệ
ƯƠ CH nghi p ệ ả 2.1 b ng ph li u
1
ẫ
ả ả ắ ả 2.2 Ra m u, tr i v i, c t v i
ẩ ắ ả Tiêu chu n c t v i
ả ả ề ặ ướ ướ đơn hàng tr i v i b m t, xô vai tr ế c 24 ti ng tr ắ c khi c t
ả ả tr i v i êm không càng, không đùn
ổ ơ ồ ổ ả kh v i 1.35m , kh s đ 1.345m
ơ ồ ề chi u dài s đ 8.17m
ả ố s l p v i t ố ớ ớ i đa :vai trính 79 l p
1
ắ ộ ế ớ ế ỏ ắ đ dung sai khi c t các chi ti t l p 3mm, chi ti t nh c t chính sác
ạ ứ ể ẩ QC ki m tra bán thành ph m theo r p c ng
tách chi ti tế
ỗ ẩ ướ ề ki m tra l ể i bán thành ph m tr c khi lên truy n
ố ặ ị đánh s m t ph i theo đúng quy đ nh ả
ơ ồ ả ẩ ố ỡ đóng gói bán s n ph m theo đúng kích c , lô, theo đúng s gi trên s đ
ụ ụ D ng c thi ế ị t b
Máy ép
ắ Máy c t tay
ắ Máy c t vòng
Máy khoan
ươ ể ề ạ ế ị ệ ả ng pháp đi u khi n các lo i thi t b may hi u qu 2.1 Ph
* Máy 1 kim
ắ L p kim.
ụ ả Tháo vit h m tr c kim.
ủ ụ ư ầ ằ Đ a kim vào rãnh tr kim ( rãnh dài c a kim n m ngoài đ u máy).
ặ ặ V n ch t vít hãm kim.
ự Th c hành may.
ậ B t máy.
1
ắ ướ ẫ ỉ M c ch trên theo h ng d n.
ỉ ướ ố ắ ắ ố ổ ắ M c ch d i: Đánh su t,l p su t vào thoi.l p thoi vào máy.
ế ầ ư ị
Thao tác may: Nâng chân v t => đ a chi ti ầ ị ạ ề ể
ậ ộ ỉ ằ ề ậ ỉ
ạ t c n may vào chân v t=> h ị chân v t=> dùng tay quay h mũi kim đ u tiên=> dùng chân đi u khi n ố ố ộ t c đ nhanh ch m theo mong mu n. Đi u ch nh m t đ mũi ch b ng núm s .ố
* Máy 2 kim:
ươ ụ ắ ố ổ T ng t máy 1 kim,tuy nhiên có 2 kim l p song song bao g m 2 móc.
* Máy v t sắ ổ
1
ơ ồ ướ ỉ ẫ . Xâu đúng ch kim theo s d h ng d n trên máy.
ậ B t máy
ấ ả ặ ớ ị êm ph ng=> nh c chân v t=> đ t 2 l p v i
ả ằ ấ ị ỉ ữ So 2 mép v i b ng nhau,gi ề ướ d ẳ ố ộ i chân v t=> nh n bàn ga đi u ch nh t c đ .
ủ ề ằ ộ ỉ ỉ ỉ Ch nh mũi may b ng cách đi u ch nh đ căng c a ch kim.
Tát máy sau khi đã hoàn thành công vi c.ệ
* Máy 2 kim 5 ch .ỉ
ử ụ ươ ự ắ ổ ư ườ Cách s d ng t ng t máy v t s nh ng có thêm 1 đ ng may.
* Máy thùa khuy tế
ậ ộ ỉ ằ ề ả ỉ Đi u ch nh mũi may.m t đ mũi ch b ng b ng di n t ệ ử .
ế ấ ị Sang d u v trí thùa khuy t.
ế ầ ướ ớ ị ấ ị ặ Đ t chi ti t c n thùa d i đĩa cam (v trí chính xác v i v trí sang d u)
ạ ữ ế H đĩa cam gi chi ti t.
ấ Nh n nút thùa khuyêt.
1
ậ
* Máy d p cúc
ấ ậ ị Sang d u v trí d p cúc .
ậ ậ B t máy d p cúc.
ư ế Đ a các chi ti t vào máy.
ề ậ ỉ ị Đi u ch nh v trí d p cúc chính xác.
ấ ấ ồ Nh n bàn ga r i nh c chân luôn.
ắ ả ự ộ * Máy c t v i t đ ng :
ụ ắ ả ự ộ c m t s l
ớ đ ng có tác d ng giúp chúng ta c t đ ộ ắ ượ ả ả ộ ố ượ ng ượ ố ượ c s l ng
ứ ự ủ
Máy c t v i t hàng l n trong cùng 1 lúc, v i có đ chính xác cao. Nó gi m đ công nhân, và s c l c c a công nhân.
* Máy ép:
ả ở ị
ệ ộ ộ ẹ ị ế ạ ạ
t đ thích h p nên giúp cho mex không b bi n d ng, t o đ đ p , đúng ủ ả ợ ẩ ặ Máy ép mex. Giúp cho mex dính ch t vào v i, không b bung, và máy ép nhi góc c a s n ph m.
ạ ẳ ườ ư ề ẹ ng may nh kê dây vi n n p cúc,
ả ổ ế ế Bên c nh máy ép còn làm ph ng các đ hay làm ch t n p các b n c đã quay...
ự Th c hành
ờ ề ưở ế ậ ạ
ự
ẫ ủ ề ị ổ ưở tr
i s h ị đã đ ưở ạ ề
ộ ố ự
ượ ượ ng , ch t ặ ư ể ự rút đ c đ có th t
ạ ượ ể ủ ụ ể ư ự ng may 1, công ty TNHH i chuy n may 4, x Trong th i gian ki n t p t ộ ố ứ ủ ư c th c hành m t s công may H ng Nhân c a công ty Đ c Giang em ự ạ ướ ự ướ ng, và s giúp ng d n c a anh chuy n tr đo n d ỡ ủ ự ượ c tr c đ c a anh ch công nhân trong chuy n, bên c nh đó m c dù không đ ư ộ ế ti p tham gia vào th c hành m t s công đo n khác nh ng em xin đ a ra m t ữ ạ ố ữ s nh ng công đo n mà em quan sát đ c nh ng kinh ệ ậ ụ ệ nghi m cho vi c v n d ng vào th c hành c a mình sau này, c th nh sau:
ạ ướ + Công đo n ghim lót thân tr c.
1
ấ ớ B1: L y lót + thân ghép v i nhau.
ư ị B2: D a vào chân v t.
ạ ọ B3: Ghim c nh d c.
B4 : Xoay góc.
B5: Ghim c p.ạ
ạ B6:Ghim c nh đũng.
ề ề ỉ B7: Đi u ch nh đ ghim.
ỉ ắ B8: C t ch .
ể B9: Ki m tra
ể B10: Đ thân sang bên.
ặ ỉ ạ + Công đo n nh t ch .
ể ấ B1: l y áo đ lên bàn.
ể ấ ấ B2: L y kéo b m và đ kéo sang 1 bên.
ộ ặ ể ắ ỉ B3: Ki m tra và c t ch toàn b m t ngoài.
ỉ ặ ế ể ộ ặ B4: L n áo đ nh t ch m t ti p theo.
ể ắ ỉ B5: Xoay sang thân sau đ c t ch .
ể ậ B6: G p đôi thân và đ sang bên.
ạ + Công đo n mí lót thân sau
ẩ ườ ề B1: Dán nhãn vào đáp đúng tiêu chu n, đ ẹ ng mí đ u đ p, vuông góc
B2: Là đáp theo m uẫ
ậ ộ ỉ ề ẩ B3:Dán đáp vào thân sau, mí đ u vuông góc, m t đ ch đúng tiêu chu n
ệ ể ị B4:Ki m tra hàng ,không b nhăn, l ch
B5: Hoàn ch nhỉ
ạ +Công đo n mí trang trí túi thân tr ướ c
ướ ả ả ả ườ ấ ng sang d u túi thân tr c ph i đ m b o đ ng
ườ ườ ỉ ng ch theo đ B1: May đ ạ ẹ ỉ ề ch đ u, đ p, vuông góc c nh.
ể B2: Ki m tra
1
ƯƠ ệ ấ ấ ượ ẩ ả NG III: Bi n pháp nâng cao năng su t, ch t l ng s n ph m
ệ ề CH trong dây chuy n may công nghi p.
ươ ề ổ ứ ề ả 3.1 Ph ả ng pháp d i chuy n, t ch c qu n lý và đi u hành.
ề
ả Qu n lý chuy n may (cid:0) Khái ni m:ệ
ề ế ả ậ ạ ổ ứ ỉ ạ ề Qu n lý chuy n may là quá trình l p k ho ch, t ố ch c ch đ o, đi u ph i
ế ị ể ả ấ ả ẩ ằ ự nhân l c, thi ạ t b máy móc, ki m tra quá trình s n xu t ra s n ph m nh m đ t
ượ ụ ề ấ ế ệ ả đ c các m c tiêu đ ra (nâng cao năng su t, ti ả t ki m chi phí và đ m b o
ấ ượ ch t l ng…).
ụ ủ ề ả . M c tiêu c a qu n lý chuy n may
ấ ấ ộ Cho năng su t lao đ ng chung cao nh t
ượ ề ủ ừ Phát huy đ c tay ngh c a t ng công nhân
ứ ữ ứ ạ ườ ế ị T o tính thích ng cao (thích ng gi a con ng i, máy móc thi t b , mã
hàng…)
ắ ả ấ ị ề Không b ách t c trên chuy n trong quá trình s n xu t.
ấ ượ ả ẩ ố Cho ch t l ng s n ph m t ấ t nh t
ườ ệ ố ệ Ng ề i công nhân có đi u ki n làm vi c t ấ t nh t.
ỗ ợ ỹ ự ể ậ ả ấ ự Có s ki m tra h tr k thu t ngay trong quá trình s n xu t. (Th c
ệ ố ể hi n t t công tác 3 ki m)
ề ọ ườ ả ấ Nâng cao tay ngh cho m i ng i ngay trong quá trình s n xu t.
ừ ề ệ ạ ộ ườ Do phân công lao đ ng chuyên sâu, t o đi u ki n cho t ng ng i nâng
ề ả ủ ề ả ổ ị cao tay ngh , đ m b o tính n đ nh c a dây chuy n.
ể ỗ ự ị ể ệ ườ ề ỏ ệ ộ Có s d ch chuy n công vi c đ m i ng i đ u gi i m t vi c, bi ế t
ề ệ nhi u vi c
ế ệ ả ấ Ti t ki m chi phí s n xu t.
ố ượ ả ả ờ ấ ượ ờ Đ m b o th i gian, s l ng, ch t l ng, th i gian giao hàng.
ổ ứ ề ề ả . T ch c qu n lý và đi u hành chuy n.
1
ề ỗ ưở ườ ề M i chuy n có: Chuy n tr ng: 1 ng i.
ề ườ Chuy n phó: 1 ng i.
Thu hóa: 3 ng i.ườ
ề ườ Công nhân trên chuy n: 40> 60 ng i.
ậ ệ ố Nh n l nh cân đ i
ưở ậ ệ ề Chuy n tr ố ng nh n l nh cân đ i
ẩ ậ Nh n bán thành ph m ụ ệ ậ Nh n ph li u.
ề ụ ệ ừ ệ c giao nhi m ậ ừ ộ b ph n ậ Chuy n phó nh n ph li u t ụ ệ kho ph li u ượ Công nhân đ ụ ậ v nh n BTP t c tắ
ề ả D i chuy n
ỗ ợ ề
ề Chuy n tr ướ ậ ng,chuy n phó,nhân viên h tr kĩ thu t ệ ưở ẫ ạ ự ng d n công nhân th c hi n các công đo n. h
ả B ng quy trình may
1
ươ 3.2 Ph ể ng pháp ki m tra ch t l ấ ượ . ng
ậ ộ ồ ườ B ph n thu hóa g m 3 ng i:
ườ ườ ế ồ i. Ki m tra các chi ti t: G m 2 ng
t may trên đ ỏ ng ạ ở ị ư ề ộ ờ ể ế Thu hóa chi ti ắ ậ chuy n,b ph n nào ch a đúng nh c nh k p th i tránh h ng hàng lo t.
ẩ ự
ệ ẩ t kê chi ti
ả ằ
ậ ư ạ ạ ẩ ẩ ấ ẩ ự ệ ử ả ả ạ ể ệ ượ ả c ki m tra d a vào yêu Thu hóa thành ph m: S n ph m đã hoàn thi n đ ả ữ ế ố ả ầ t. Nh ng s n ph m c u kĩ thu t,thông s s n ph m,b ng li ệ ậ ả ạ ộ ầ ỗ i, ch a đ t yêu c u đánh d u b ng băng dính tr l l i b ph n th c hi n ầ ị ẩ công đo n đó s a.Các s n ph m b b n ph i yêu c u làm s ch,v sinh
1
ệ ượ ạ ấ ượ ừ ể ng đ riêng t ng mà
ể c ki m tra đ t ch t l ộ ầ ữ ể ể công nghi p.Khi hàng đã đ và chuy n lên KCS ki m tr m t l n n a.
ả ề ả ữ ề ế ấ ệ i quy n nh ng v n đ phát sinh trong dây chuy n s n
3.3 Bi n pháp gi xu t.ấ
ự ế ề ố ượ ộ ộ ng lao đ ng. 1. Khi có s bi n đ ng v s l
ưở ư ệ ầ ự ỗ ắ ng c n có bi n pháp kh c ph c nh xin s h
ề ộ ề ề
ụ ặ ự ừ ố ộ ạ
ộ ạ ế ộ ế ộ Thi u lao đ ng:Chuy n tr ữ ợ ừ ấ c p trên, đi u đ ng công nhân gi a các chuy n.Ho c d a vào s lao tr t ầ ộ đ ng c n cho m t nguyên công xem xét công đo n nào đang th a lao đ ng thì ổ b sung công đo n đang thi u lao đ ng.
ệ ủ ưở ữ ề ộ ng chia nh công vi c c a nh ng công nhân làm
ỏ ắ ừ ề ề ế ạ Th a lao đ ng: Chuy n tr nhi u công đo n cho công nhân khác. S p x p thêm máy vào chuy n.
ị ắ ề ắ 2. Khi dây chuy n b ch t c.
ắ ườ ự ấ ộ ề ệ ộ ấ ự Th c ch t s ùn t c đ ệ ng chuy n chính là vi c m t đ ng b trong vi c
ự ệ ệ th c hi n các công vi c.
ố * Tình hu ng:
ướ ệ ậ ắ ệ ướ B c công vi c sau ch m gây ùn t c BTP ở ướ b c công vi c tr c.
ệ ượ ướ ệ B c công vi c sau làm nhanh gây ra hi n t ổ ng đu i hàng ở ướ b ệ c công vi c
tr c.ướ
ệ ể * Bi n pháp: Tìm hi u rõ nguyên nhân gây ra :
ế ề ưở ử ầ ầ ợ ờ ị ỏ N u do máy h ng thì chuy n tr ng c n yêu c u th máy s a máy k p th i.
ế ắ ườ ề N u ùn t c do công nhân làm nhanh quá gây ra thì ng i chuy n tr ưở ng
ề ầ ườ ệ không c n can thi p nhi u mà khi ng ệ i công nhân hoàn thành xong công vi c
ặ ổ ệ ọ ộ ị ượ ủ c a mình ta nên giao thêm vi c khác cho h . M t m t n đ nh đ ị c nh p đ ộ
ặ ạ ề ệ ấ ộ ọ ề ả s n xu t, m t m t t o đi u ki n cho h nâng cao tay ngh .
ề ế ấ ưở ầ ạ ị ờ ấ ợ N u th y quá b t h p lý thì chuy n tr ng c n xem l ứ i đ nh m c th i gian
ề ỉ ạ ợ đi u ch nh l i cho phù h p.
1
ắ ở ế ể ậ ớ N u ùn t c công nhân làm ch m gây nên (có th do công nhân m i, tay
ứ ạ ề ạ ườ ề ưở ả ầ ngh kém hay công đo n ph c t p…) ng i chuy n tr ng c n ph i thêm
ợ ề ợ ề ế ệ ộ ộ ả th đi u đ ng vào công vi c đó. N u công ty không có th đi u đ ng ta ph i
ệ ể ắ ớ giao b t vi c cho công nhân làm nhanh khác đ tránh ùn t c.
ườ ề ườ ệ ượ (cid:0) N u đ ế ng chuy n th ả ng xuyên x y ra hi n t ắ ng ùn t c trên
ề ố ạ ề ệ ộ chuy n ta nên b trí l ứ ạ i toàn b dây chuy n. Đây là bi n pháp ph c t p,
ệ ố ạ ộ ớ ứ ờ ố t n th i gian, công s c, gây xáo tr n l n nên tuy t đ i h n ch s ế ử
ả ệ ố ụ d ng, là gi i pháp cu i cùng khi các bi n pháp khác không phát huy tác
d ng.ụ
ộ ố ự ệ ệ ạ ậ ớ 4. M t s nguyên công th c hi n sai hàng lo t so v i tài li u kĩ thu t.
ậ ư ạ ế ố + N u sai thông s kĩ thu t ệ ậ : Bàn b c cùng phòng kĩ thu t đ a ra các bi n
ẩ ư ạ ỡ ả pháp nh h c s n ph m.
ả ế ự ệ ỏ ạ ệ ử +Th c hi n sai thao tác làm hàng h ng ph i ti n hành may l i( vi c s a hàng
ặ ả ờ ỉ ỉ ờ ch làm trong th i gian ngh ho c r nh không làm trong gi làm tránh gây ùn
t c).ắ
ế ộ ả ẩ ị ượ ự t trên m t s n ph m b sai màu v t quá s cho phép.và phát 5. Các chi ti
ộ ố ậ ệ ặ ộ ế ị ơ hi n m t ho c m t s t p chi ti t b sai canh s i.
ậ ắ ể ầ ộ ạ ổ ế
(cid:0) Yêu c u b ph n c t ki m tra l
i và đ i màu chi ti t.
ể
ổ ưở tr
ng có th tham kh o phân tích tâm lý nh ng trông đ i c a
ề
ể ự
ưở
ả ng đ t
ợ ủ ữ ệ mình rút ra các kinh nghi m
ả
ố
6. Các t ố ớ công nhân đ i v i chuy n tr ấ t nh t: qu n lý t
ự ọ ọ Có s chú ý và tôn tr ng cá nhân h .
ạ ượ ừ ế ậ ộ ữ Th a nh n nh ng k t qua đ t đ ệ c (đ ng viên, khích l )
ả ư ạ ự ế ầ ộ ố ớ Phê bình m t cách xây d ng đ i v i các k t qu ch a đ t yêu c u.
ề ủ ả ấ ớ ữ Thông c m v i nh ng v n đ c a cá nhân.
ầ ượ ẻ ế ọ Chia s thông tin quan tr ng mà công nhân may c n đ c bi t.
1
ư ộ ự ỗ ợ ự ể Coi công tác giám sát và ki m tra nh m t s h tr , không gây áp l c cho
h .ọ
ệ ố ề ệ ạ ủ ấ ồ T o đi u ki n làm vi c t ả ỗ t nh t (đ ánh sang, ch ng i, gian máy ph i
thoáng)
ệ ả ả ố ợ ớ ở ợ B trí công vi c ph i phù h p v i kh năng và s thích (dù là th may, th ợ
ơ ộ ể ề ế ố là công nhân đ u mu n có c h i đ thăng ti n)
ữ ề ệ ể ể Nh ng đi u ki n đ phát tri n và phát huy.
ườ ỏ ườ ề ưở ườ ằ Ng i công nhân đòi h i ng i chuy n tr ả ng ph i là ng i công b ng,
toàn di n.ệ
ộ ố ả M t s gi i pháp:
ấ ợ ự ế ả ạ 1. Xây d ng k ho ch s n xu t h p lý
ư ả ự ạ ẳ ả ế ế Ch ng h n nh ph i xây d ng b n qui trình may, thi ề t k chuy n, các yêu
ế ủ ả ể ẩ ở ậ ố ớ ừ ầ c u kĩ thu t đ i v i t ng chi ti t c a s n ph m đ công nhân ạ giai đo n hay
ở ộ ậ ổ ả b ph n nào có th t ể ự ể ượ hi u đ c. Các t ổ ưở tr ng các t ấ ầ s n xu t c n bám
ế ế ề ủ ậ ư ầ ả ố ỹ ả sát b ng thi t k chuy n c a Phòng k thu t đ a xu ng ( Yêu c u b ng thi ế t
ự ế ề ả ế k chuy n ph i mang tính th c t ).
ả 2.Qu n lý công nhân
ờ ự ồ ủ ổ ệ ả ố ở Trong gi làm vi c mu n ra ngoài ph i có s đ ng ý c a t ặ tru ng ho c
ườ ố ớ ữ ệ ị ườ ợ ộ ng i ch u trách nhi m, đ i v i nh ng tr ng h p công nhân đi mu n không
ướ ỉ ậ ữ ứ ả có lý do, không xin phép tr c ph i có nh ng hình th c k lu t khác nhau.
ữ ứ ạ ầ ạ ộ ố ớ C n có hình th c ph t thích đáng đ i v i nh ng công nhân vi ph m n i quy
ủ c a công ty.
ậ ụ ể ả ấ ả ờ ỗ 3. T n d ng th i gian s n xu t: Không đ công nhân r nh r i đi l ạ ự i t do,
ệ ề nói chuy n trên chuy n
ườ ệ ố ạ 4.T o môi tr ng làm vi c t t
ầ ạ ệ ố ưở ể ậ ố ố C n b trí l i h th ng thông gió trong nhà x ng đ th t t t cho công nhân
ể ạ ấ ấ ộ có th lao đ ng đ t năng su t cao nh t.
1
ặ ằ ề ố ợ 5.B trí m t b ng dây chuy n h p lý
ế ắ ị ế ị ả ệ ấ ợ ớ ế S p x p v trí thi t b s n xu t phù h p v i quy trình công ngh giúp ti t
ấ ượ ể ệ ệ ệ ậ ậ ờ ki m th i gian v n chuy n BTP, thu n ti n cho vi c giám sát ch t l ủ ng c a
ẩ ả s n ph m.
ầ ư ế ị 6.Đ u t trang thi t b máy móc
ị ế ị ưở ấ Trang b thêm máy móc thi t b cho các phân x ng nh t là các máy chuyên
ặ ệ ế ị ở ộ ấ ế ế ậ ế ị ầ dùng. Đ c bi t là các thi t b b ph n là r t y u kém, thi u thi t b tr m
tr ng.ọ
ở ớ ồ ưỡ ạ ứ ề ệ 7.Công ty nên m l p đào t o, b i d ộ ng v ý th c làm vi c cho cán b và
ườ ờ ầ ạ ồ ộ ườ công nhân th ng xuyên. Đ ng th i c n t o cho công nhân m t môi tr ng
ệ ả ượ ế ự ủ ả làm vi c tho i mái, phát huy đ c h t năng l c c a mình, ph i có chính sách
ưở ể ọ ự ệ ạ ấ ộ th ng ph t rõ ràng đ h tích c c làm vi c và ch p hành n i quy nghiêm
ng t.ặ
ặ ố ỉ ổ 8.Công ty nên b trí công nhân nh t ch và t ẩ là thành ph m ngay trong
ưở ở ố ể ệ ể ề ậ ậ phân x ng và cu i chuy n đ thu n ti n cho quá trình v n chuy n thành
ph m.ẩ
ệ ầ ạ 9.T o tinh th n làm vi c cho công nhân
ế ệ ề ả ả ầ ợ ơ ấ Chính vi c qu n lý đi u hành s n xu t không h p lý nên h u h t các đ n
ườ ư ả ươ ả ạ hàng th ng xuyên ph i làm tăng ca nh ng l ng tr cho công nhân l i quá
ọ ỏ ệ ề ặ ố ạ ộ ế ề ấ ấ ả ỉ th p đã khi n h b vi c nhi u. V n đ đ t ra là ph i ch nh đ n l ậ i b ph n
ự ế ề ề ề ả ấ ộ ọ tr c ti p đi u hành chuy n làm sao cóm t dây chuy n s n xu t khoa h c
ộ ơ ớ ả ư ậ ệ ấ ấ ợ ỗ ỉ nh t, h p lý nh t cho m i m t đ n hàng. Ch có nh v y m i c i thi n đ ượ c
ờ ỉ ủ ỉ ư ậ ờ ề ả ấ v n đ gi m gi làm, tăng th i gian ngh tr a, ngh ch nh t cho công nhân.
ề ả ế ầ ộ ườ ấ C n quan tâm đ n v n đ b o h cho ng i công nhân.
ế ậ ạ ộ * Ki n t p t i b phân do công ty phân công
ề ộ ố ậ i công ty em có m t s nh n xét v cách làm
ệ ạ ể ượ ệ * Qua quá trình làm vi c t ữ ư vi c có nh ng u, nh c đi m sau :
1
Ư ể u đi m:
ộ ẹ ở trong t
ổ ấ ạ ọ ị
ề ố r t nhah nh n, đa s là công nhân tay ngh Đ i ngũ công nhân ả ề ả ả ứ c ng, có kh năng nh y công đo n ( vd : khi dây chuy n b ùn hang h có kh ổ ưở ng giao …) tr năng làm thêm hàng ngoài công viêc t
ổ ưở ườ ướ ế i công nhân th c ng d n chi ti
ng và 2 thu hóa h ấ ạ ủ t cho ng ừ ệ ố ẫ ự T tr ậ ậ hi n công đo n c a mình r t cân th n, chính xác t ng thông s kĩ thu t
ậ ẫ ẩ ậ ệ t
ướ ổ ắ ầ ng, các chuyên gia kĩ thu t cũng h ng, thu hóa và công nhân khi trong t ng d n c n th n, nhi b t đ u vào mã hàng
ề ưở Chuy n tr ổ ưở tr tình cho t m i.ớ
ấ ượ ẩ ả ả ả S n ph m đ m b o ch t l ầ ủ ng, đúng yêu c u c a khách hàng.
ượ Nh c đi m ể :
ắ ế ữ
ộ ố ị ạ ư ợ ở ố ị ề ẫ
ề ề ề S p x p chuy n m t s v trí ch a h p lý (gi a chuy n mang hàng v ầ ồ ố ị đ u chuy n,v n còn tình tr ng ùn hang 1 s v trí còn 1 s v trí khác ng i ơ ch i …)
ấ ẫ ệ ặ ố
ư ượ ả ắ ả Công nhân v ng m t do đau m, công vi c gia đình nên năng xu t v n ch a đ c đ m b o
ỗ ạ ườ i ch làm vi c c a ng i công nhân ch a đ
ư ượ ả ề ệ ủ ệ ả ỏ
ủ ấ ủ ề ớ ả ệ V sinh t c đ m b o.Đôi ơ c điên, s a máy c a xi nghi p còn kém, may móc h ng nhi u, gây nh ưở h ử i năng su t c a chuy n….. ng t
ƯƠ ề ậ CH NG IV : Nh n xét chung v công ty
ể ư 1. Các u đi m
ế ậ ạ ờ ư ể ậ ấ Qua th i gian ki n t p t i công ty, em nh n th y công ty có các u đi m sau:
ớ ự ỉ ạ ủ ự ạ ố ệ ố ế t k
+ V i s lãnh đ o, ch đ o c a ban giám đ c. Công ty đã th c hi n t ho chạ
ấ ạ ầ ư ớ ớ
ả s n xu t, t o uy tín v i khách hàng, góp ph n đ a công ty ngày càng l n m nh.ạ
ẽ ề ạ ị
ặ ầ ấ
ấ ượ ứ
ổ ả ờ ủ ả ề ẩ ệ ố ổ ườ ệ ị ấ ế ợ + Các phòng ban và các t s n xu t k t h p ch t ch nh p nhàng t o đi u ị ệ ki n cho hàng ra đúng th i gian quy đ nh góp ph n nâng cao năng xu t lao ậ ủ ở ộ ng c a s n ph m. B i vây m c thu nh p c a công nhân đ ng và ch t l ươ i công nhân yên tâm làm vi c. t ạ ng đ i n đ nh, t o đi u ki n cho ng
1
ấ ấ ề ớ ờ ố i đ i s ng
ủ ầ ủ ườ ấ + Ban ch p hành công đoàn c a công ty cũng quan tâm r t nhi u t ư ậ v t ch t cũng nh tinh th n c a ng i công nhân.
ợ ỏ ộ ể ặ ỹ i dùng đ thăm h i đ ng viên công nhân ho c gia
+ Công ty có qu phúc l đình
ặ ố công nhân khi g p m đau, khó khăn.
ế ộ ể ả c đóng b o hi m
ế ộ ưở ầ ườ đ y đ ,có các ch đ th ả i ngh thai s n, công nhân đ ễ ế ể t ượ t đ đông viên tinh th n làm ỉ ng ngày l
+ Công ty có ch đ cho ng ế ầ ủ y t ệ vi c cho công nhân.
ườ ự ố ợ ữ ệ ệ ườ ng làm vi c thân thi n , có s ph i h p hài hòa gi a ng ả i qu n lý
+ Môi tr và
công nhân.
ự ệ ườ ả ng và c nh
ự ẹ ạ ệ + Công tác v sinh 5S th c hi n 1 cách tích c c giúp cho môi tr quan công ty luôn s ch đ p.
ườ ổ ứ +Th ng xuyên t ch c cho công nhân đi thăm quan.
ầ ổ ở
. và
ỗ ự ế ự ế
ự ẽ ạ ơ ữ ộ ệ ủ ừ ủ ế ơ ị trong + Công ty còn có tu n thi đua, tháng thi đua, ngày vàng cho các t ể ạ ổ ưở ng, trong công ty thi đua, đ t o ra s đoàn k t các thành viên trong t x ứ ế ự ỗ ự ủ s n l c c a công nhân. Làm th thì s t o ra s đoàn k t, n l c, ý th c ấ ủ ổ cho công vi c c a t ng công nhân, và h n n a là giúp cho năng su t c a t , ủ ưở ng và c a công ty nhanh ti n đ giao hàng h n quy đ nh. c a x
ữ ạ ế 2. Nh ng h n ch :
ậ ỹ Phòng k thu t:
ơ ệ ả ẫ ả ư ề ề ấ
ẩ ẫ ị ố ấ + Là n i chu n b các đi u ki n s n xu t cho chuy n nh : Làm m u s n xu t, may m u đ i…
ơ ườ ổ ề ẫ ế + Là n i khách hàng th ng xuyên đ n trao đ i v m u mã.
ệ ả ỏ ưở ớ ệ ủ ậ ộ ng t i công vi c c a các b ph n
Mà di n tích phòng thì nh nên nh h trong
phòng.
ườ ậ ẹ ạ ự ị ớ ị Môi tr ng ch t h p t o s khó ch u cho khách hàng khi t i giao d ch.
ổ ả ấ T s n xu t:
ệ ủ ệ ề ế ấ ẫ ỏ
ờ + Th i gian làm vi c c a công nhân nhi u d n đ n m t m i, năng su t lao đ ngộ
1
không cao.
ặ ủ ự ư ấ ộ ổ ị + Năng su t lao đ ng ch a cao vì s có m t c a công nhân không n đ nh. Và
ề ườ ộ ố ượ ự ậ ọ trên chuy n th ng xuyên có m t s l ng h c sinh ra th c t p.
ư ả ư ợ ệ
+ Đôi khi do s qu n lý và phân công công vi c cho công nhân ch a h p lý d nẫ
ờ ạ ầ ệ ượ ị ng b tái hàng và
ư ạ ấ ộ ả ế ế đ n hàng hóa ra ch a đ t yêu c u và th i h n, còn hi n t ượ v t quá ti n đ s n xu t.
ổ ủ ả ề ớ ề ầ ả còn có nhi u bà b u và thai s n v s m nên không làm đ s n
+Trong t ngượ l
ạ cho 1 ngày. Nên các công đo n sau không có hàng làm.
ộ ố ứ
ề ầ ệ ế ẫ ạ
ệ ả ề ấ ả (cid:0) M t s công nhân ý th c còn kém ( ra ngoài nhi u l n trong 1 ngày, ra ngoài lâu, làm vi c không t p trung, hay nói chuy n) d n đ n khó khăn trong công tác qu n lý s n xu t trên chuy n.
ữ ả ề ấ 3. Nh ng gi i pháp đ xu t:
ế ậ ạ ữ ề ấ ấ Trên đây là nh ng v n đ em th y trong quá trình ki n t p t i công ty. Em xin
ư ề ạ ấ ạ ớ ế m nh d n đ xu t ý ki n v i công ty nh sau:
ậ ầ ượ ặ ằ ở ộ ể ệ ậ ơ c m r ng m t b ng h n đ thu n ti n chuyên
ỹ + Phòng k thu t c n đ nghi pệ
ạ ự ệ ậ ả ớ i
ị ộ cho các b ph n làm vi c trong phòng. T o s tho mái khi khách hàng t giao d ch.
ư ậ ẽ ị ẫ ả ệ ầ ẩ ấ ộ
Nh v y s góp ph n chu n b m u s n xu t m t cách chính xác, tăng hi u quả
công vi c.ệ
ả ượ ố ể ạ ượ ề ả ộ ấ + Đ m b o đ c s lao đ ng trên chuy n đ đ t đ c năng su t.
ố ể ả ệ ề ả ờ ườ ợ ng h p không
+ Cân đ i trên chuy n đ đ m b o th i gian làm vi c tránh tr ấ ạ đ t năng su t làm tăng ca.
ưở ỉ ự ộ ng may nh máy c t ch t đ ng,
t b máy móc cho phân x ư ữ ế ị ụ ắ ộ ư ấ ằ ị +Trang b các thi ế ị t b chuyên d ng nh c , gá nh m tăng năng su t lao đ ng. các thi
ầ ư ọ ộ ủ cho cán b , công nhân c a công ty đi h c nâng cao
+ Có chính sách đ u t ki nế
1
ằ ộ ộ ạ ả ỏ ộ ề i và đ i ngũ công nhân có tay ngh
ứ th c nh m t o ra m t đ i ngũ qu n lý gi cao.
ẩ ả ụ ề ấ ượ ứ ề ả ng s n ph m, ý th c v gi m chi phí giá thành
+ Giáo d c ý thúc v ch t l iớ t
ườ ộ ừ t ng ng i lao đ ng.
ấ ợ ự ế ả ạ +Xây d ng k ho ch s n xu t h p lý.
ự ả ế ế ậ ố ớ ề ầ t k chuy n, các yêu c u kĩ thu t đ i v i
+Xây d ng b n quy trình may, thi t ngừ
ế ủ ả ở ạ giai đo n hay
ậ t c a s n ph m đ công nhân ổ ả s n xu t c n bám sát b ng thi ả ả ể ng các t ố ở ộ ả ề ầ c. Các t ỹ ấ ầ ế ế ể ự b ph n nào có th t ề ế ế t k chuy n t k chuy n c n ph i mang tính
ẩ chi ti ổ ưở ể ượ tr hi u đ ủ ậ ư c a phòng k thu t đ a xu ng, b ng thi ự ế th c t .
ả ờ ự ồ ệ ả ố ủ làm vi c mu n ra ngoài ph i có s đ ng ý c a
+Qu n lý công nhân: Trong gi tổ
ị ưở ặ ng ho c ng
ệ i ch u trách nhi m, đ i v i tr ướ ng h p công nhân đi mu n ứ ỷ ậ
ộ ợ c ph i có nh ng hình th c k lu t khác ộ ố ớ ườ ả ữ ố ớ ữ ứ ạ ạ
ủ ườ tr không có lý do, không xin phép tr ầ nhau. C n có hình th c ph t thích đáng đ i v i nh ng công nhân vi ph m n i quy c a công ty.
ậ ụ ể ấ ả ả ờ ỗ +T n d ng th i gian s n xu t: Không đ công nhân r nh r i đi l ạ ự i t do, nói
ề ầ ỷ ậ
ệ ề ả ấ ng cho công nhân nâng cao tính k lu t và tay ng, công ty giúp
ưở ỹ ả ự ơ ề ệ ệ ộ ỹ ồ ưỡ chuy n trên chuy nC n b i d ộ ngh s n xu t thông qua các cu c thi tay ngh trong phân x công nhân có đ ng l c h n trong vi c rèn luy n k năng, k x o.
ặ ằ ề ố ợ +B trí m t b ng dây chuy n h p lý
ế ị ế ị ả ệ ấ ớ ợ ế t b s n xu t phù h p v i quy trình công ngh giúp ti t
ắ +S p x p v trí thi ki mệ
ể ệ ệ ậ ấ ượ ả ng s n
ậ ờ th i gian v n chuy n BTP, thu n ti n cho vi c giám sát ch t l ph m.ẩ
ượ ố ạ ừ ắ ế c b trí ngay t ắ i phòng c t và BTP t nhà c t đ n
ắ ọ +Máy c t g t lên đ chuy nề
ế ố ạ ầ ể may c n h n ch t ệ ử ư i thi u vi c s a d .
ầ ư ế ị ị ế ị +Đ u t trang thi t b máy móc: Trang b thêm máy móc thi t b cho các phân
1
ặ ệ ế ị ở ộ ả ấ ấ ng s n xu t nh t là các máy chuyên dùng. Đ c bi t thi t b ậ b ph n là
ế ế ị ầ ọ ưở x ấ ế r t y u kém, thi u thi t b tr m tr ng.
ạ ứ ề
ng tay ngh và nâng cao ý th c làm ờ ầ ạ ng xuyên. Đ ng th i c n t o cho công nhân
ườ
ự ủ c h t năng l c c a mình, ệ ệ ộ ả ấ ồ ượ ế ệ ự ưở ng ph t rõ ràng đ h tích c c làm vi c và ch p hành
ồ ưỡ ở ớ +Công ty nên m l p đào t o, b i d ườ ộ vi c cho cán b và công nhân th ả ng làm vi c tho i mái, phát huy đ m t môi tr ể ọ ạ ph i có chính sách th ặ ộ n i quy nghiêm ng t.
ệ ầ ạ +T o tinh th n làm vi c cho công nhân
ả ạ ượ ừ ế ậ ộ ữ Th a nh n nh ng k t qu đ t đ ệ c (đ ng viên, khích l )
ả ư ạ ự ế ầ ộ ố ớ Phê bình m t cách xây d ng đ i v i các k t qu ch a đ t yêu c u.
ướ ệ ẫ ầ ủ ộ H ng d n công vi c m t cách rõ ràng và đ y đ .
ư ộ ự ỗ ợ ự ể
Coi công tác giám sát và ki m tra nh m t s h tr , không gây áp l c cho công nhân.
ư ứ ưở ỷ ậ ẽ ặ ắ ng, k lu t ch t ch , nghiêm kh c: Khen th ưở ng
Đ a ra hình th c khen th kỷ
ệ ờ
ỷ ậ ế ấ ậ ừ ệ ệ ọ ộ ứ ộ lu t là m t hình th c khuy n khích, đ ng viên đ ng th i là bi n pháp ngăn ả ơ ườ ng a răn đe m i ng ồ i ch p hành đúng k lu t và làm vi c có hi u qu h n.
ộ ậ ư ỹ ậ ủ ể
ẽ ơ ề ả ỏ
ủ ư ấ ặ ề ầ +B ph n nh k thu t c a chuy n c n ki m tra ch t ch h n trong quá ả ỗ ạ trình may c a công nhân, tránh tình tr ng sai h ng, l i nhi u, ph i tái s n ể xu t khi đ a sang KCS ki m tra.
ặ ứ
ẩ ả ượ ằ ấ ừ
ẩ ị ể ờ ờ
ồ ụ ượ ụ ề ạ
ứ ả ượ ể ề ượ c giao đ v nhà
c áp d ng thành công t ố ắ ơ ng đ ề ươ ấ ệ ề +Đ t m c khoán s n l ng trên chuy n may: Là bi n pháp theo dõi năng su t ấ ừ t ng công nhân nh m thúc đ y năng su t t ng công nhân, thúc đ y năng su t ộ ờ ừ ừ ,t ng ngày đ ng th i ki m tra đ ng viên khen chê k p th i. Đây theo t ng gi ẩ ứ là hình th c đã đ i nhi u công ty. M c đích thúc đ y tâm lý công nhân c g ng hoàn thành m c s n l ấ ủ ớ s m, l ng cao h n … Nâng cao năng su t c a chuy n may.
1
Ậ Ế K T LU N
ạ ộ ạ ộ ể ế ấ ả ộ ượ Ho t đ ng s n xu t là m t ho t đ ng không th thi u đ ệ c trong vi c
ờ ố ủ ẽ ễ duy trì đ i s ng c a con ng ườ Ở i. đâu có con ng ườ ở i ạ đó s di n các ho t
ố ả ấ ấ ộ ả ả ấ ặ ẩ ơ ộ đ ng s n xu t. Mu n s n xu t b t kì m t s n ph m may m c nào dù là đ n
ộ ế ố ứ ạ ả ế ề ể gi n hay ph c t p thì m t y u t ơ không th thi u đó là chuy n may – n i
ự ế ả ả ẩ ấ tr c ti p s n xu t ra s n ph m.
ấ ứ ủ ệ ọ Chính vì vai trò quan tr ng c a nó nên b t c doanh nghi p may nào
ầ ả ố ề ệ ả ả ạ cũng c n ph i làm t t công tác qu n lý chuy n may sao cho đ t hi u qu cao
ế ố ả ề ấ ấ ưở ế ề nh t. Có r t nhi u y u t nh h ấ ủ ng đ n năng su t c a chuy n may và
ề ả ụ ể ắ ấ cũng có nhi u gi i pháp kh c ph c đ nâng cao năng su t trong các doanh
ệ ệ ạ ệ ả ả nghi p. Tuy nhiên không ph i bi n pháp nào cũng đem l i hi u qu nh ư
ụ ệ ệ ệ ợ ỏ mong đ i mà vi c áp d ng bi n pháp nào, b qua bi n pháp nào còn tu ỳ
ự ế ặ ộ ệ ằ ỗ ể thu c vào đ c đi m, tình hình th c t trong m i doanh nghi p nh m mang
ạ ệ ả ấ l i hi u qu thành công cao nh t.
ữ ị ả ả ủ ư ế ế Nh ng ki n ngh , gi i pháp đ a ra trong báo cáo này là k t qu c a quá
ứ ỹ ưỡ ự ế ể ặ trình nghiên c u k l ng đ c đi m và tình hình th c t trong công ty TNHH
ư ề ề ấ ả ệ ả May H ng Nhân. Trong v n đ qu n lý chuy n may nói chung và vi c r i
ấ ậ ữ ủ ề ọ ế ề chuy n c a công ty nói riêng còn nhi u b t c p. Em hy v ng nh ng ý ki n
ủ ữ ể ượ ầ ớ đóng góp c a mình là h u ích, có th góp đ ữ ả c ph n nào gi m b t nh ng
ồ ạ ể ữ ể ề ấ ấ ậ b t c p còn t n t i đ công ty ngày càng phát tri n b n v ng, cung c p cho
ị ườ ướ ố ế ấ ượ ữ ẩ ả th tr ng trong n c và qu c t nh ng s n ph m ch t l ệ ả ng cao, c i thi n
ườ ộ ạ ề ờ ố đ i s ng ng i lao đ ng và đem l ộ ệ i nhi u công ăn vi c làm cho lao đ ng
ơ ữ h n n a.
ả ơ ự ộ ầ ỡ ủ ữ ộ M t l n n a em xin chân thành c m n s giúp đ c a cán b , công
ư ượ nhân viên trong công ty TNHH May H ng Nhân đã cho em có đ ữ c nh ng
ấ ự ả ậ ụ v n d ng th c s n xu t.
1
ộ Hà N i, ngày 01 tháng 05 năm 2016
ự ệ Sinh viên th c hi n
ễ ị ế Nguy n Th Hu
1

