Báo cáo "Mô hình cơ quan bảo hiến của các nước trên thế giới "
lượt xem 9
download
Mô hình cơ quan bảo hiến của các nước trên thế giới Bốn là việc bỏ đăng kí các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động như hiện nay là không hợp lí. Vì như thế sẽ khuyến khích các doanh nghiệp sử dụng các chất độc hại có nguy cơ gây ra nhiều loại bệnh cho người lao động, nhất là những lao động đặc thù như: phụ nữ có thai hoặc nuôi con dưới 12 tháng tuổi, lao động chưa thành niên, lao động là người cao tuổi, lao động...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo "Mô hình cơ quan bảo hiến của các nước trên thế giới "
- nhµ n−íc vµ ph¸p luËt n−íc ngoµi ThS. Ph¹m Hång Quang * C hương VIII Hi n pháp Nh t B n năm 1947 (t i u 92 n i u 95) quy nh v h th ng chính quy n a phương và tr c thu c trung ương (prefectures), bao g m 4 lo i như sau: Th ô (To): Tokyo To (1); Do: Hokkaido (1); Fu: Osaka fu; Kyoto fu (2); kh ng nh: “Quy n t tr a phương là m t Ken: (43); ng th i c nư c ư c chia thành nguyên t c cơ b n trong t ch c và ho t ng 3.232 các thành ph thu c t nh, qu n huy n, c a chính quy n hành pháp c a Nh t B n”.(1) làng (municipalities), trong ó có 669 thành Chính quy n a phương Nh t B n ph thu c t nh (có 12 thành ph l n); 1.993 ư c nh nghĩa là “các t ch c ư c thành qu n, huy n, th tr n và 570 làng. l p các khu v c c bi t trong ph m vi lãnh a. C p t nh, thành ph th qu c gia, s lư ng các thành viên ư c To, do, fu, ken là c p qu n lí hành chính quy t nh b i cư dân trong vùng và có a phương cao nh t bao g m các c p cơ s . ch c năng cơ b n là i u hành ho t ng S khác nhau v 4 tên g i To, Do, Fu, Ken hành chính trong ph m vi lãnh th mình qu n ch là do y u t l ch s , không có s khác lí, phù h p v i l i ích c a cư dân, d a trên cơ nhau v ch c năng. Th ô Tokyo (To) có s quy n t tr a phương ư c th a nh n m t h th ng cơ quan c bi t ti n hành b i chính ph trung ương”.(2) ho t ng qu n lí hành chính. 1. S phân lo i chính quy n a phương Ch c năng c a cơ quan thi hành quy n Nh t B n l c công c p t nh ư c quy nh như sau: Theo Lu t t tr a phương,(3) chính - Quy t nh nh ng v n liên quan n quy n a phương Nh t B n ư c chia a phương, chu n b k ho ch phát tri n i thành hai lo i: Cơ quan thi hành quy n l c v i các vùng dân cư, vùng r ng núi, sông h . công phân chia theo a gi i hành chính và cơ - Quy t nh nh ng v n m b o tính quan quy n l c công c bi t. th ng nh t trong c nư c như duy trì công tác * Cơ quan thi hành quy n l c công phân giáo d c ào t o, giáo d c b t bu c trong nhà chia theo a gi i hành chính trư ng b o m m c chu n qu c gia; qu n lí H th ng chính quy n a phương hi n t i và i u hành l c lư ng an ninh c nh sát. duy trì hai c p: C p t nh, thành ph thu c - Quy t nh nh ng v n liên quan n trung ương (To, Do, Fu, Ken - g i chung là vi c liên k t và h p tác gi a các c p cơ s , là c p t nh) và c p qu n huy n, thành ph thu c c u n i trong m i quan h gi a chính ph t nh, th tr n, làng xã (Shi, Cho, Son - g i chung là c p cơ s ). * Gi ng viên Khoa hành chính - nhà nư c C nư c ư c chia thành 47 t nh, thành ph Trư ng i h c lu t Hà N i T¹p chÝ luËt häc sè 5/2004 61
- nhµ n−íc vµ ph¸p luËt n−íc ngoµi trung ương v i c p cơ s . 500.000 ngư i, di n tích trên 300 km2 và - Quy t nh nh ng v n vư t quá m c ư c thành l p b i ngh nh c a chính ph . kh năng c a c p cơ s ho c c p cơ s không T ch c và ch c năng c a lo i thành ph này th ưa ra cách gi i quy t chính xác ư c như khác v i thành ph thu c t nh c p trên. vi c thành l p và duy trì các trư ng i h c, Ch c năng, nhi m v ư c quy nh b i ngh trung h c, phòng thí nghi m cao c p, các b o nh chính ph ng th i ư c quy nh b i tàng qu c gia. các chính quy n c p t nh. Hi n nay, có 12 b. C p cơ s thành ph lo i này trong c nư c như: Osaka, C p cơ s là c p qu n lí cơ b n n m trong Nagoya, Kyoto, Yokohama, Kobe, Kita các vùng dân cư a phương, có nhi m v qu n Kyushu, Sapporo, Kawasaki, Fukuoka, lí hành chính a phương tr nh ng v n Hiroshima, Sendai, Chiba. thu c quy n c a c p t nh. C p cơ s bao g m: - Thành ph ch nh lo i II (Chukaku Shi) - Thành ph thu c t nh: tr thành thành Thành ph lo i này ư c thành l p b i ph thu c t nh (Shi ) ph i có nh ng i u ki n: ngh nh chính ph , dân s trên 300.000 (1) Dân s nhi u hơn 50.000 ngư i; (2) hơn 60 ngư i và có di n tích trên 100 km2 . % t ng s cư dân s ng khu v c thành th ; (3) Cũng gi ng như thành ph ch nh lo i I, hơn 60 % dân s ho t ng trong lĩnh v c các thành ph này gi i quy t nh ng công vi c thương m i, công nghi p ho c nh ng ho t thư ng nh t mà chính quy n c p t nh làm ng d ch v khác thành th . nhưng gi i h n b i s lư ng công vi c ít hơn. So sánh v i c p qu n, th tr n và làng v H th ng các thành ph này m i ư c thành l p ch c năng và t ch c, không có s khác nhau t tháng 6 năm 1994, bao g m 17 thành ph : ch y u m c dù s lư ng thành viên h i ng Utsunomiya, Niigata, Toyama, Kanazawa, nhi u hơn. Tuy nhiên, s phân b ngân sách, Gifu, Shizuoka, Hamamatsu, Sakai, Himeji, s b t bu c thành l p các cơ quan phúc l i xã Okayama, Kumamoto, Kagoshima, Akita, h i là nh ng c i m c bi t c a thành ph Koriyama, Wakayama, Nagasaki, Oita . thu c t nh. Ngoài ra, i m khác nhau n i b t * Cơ quan quy n l c công c bi t gi a thành ph thu c t nh v i c p qu n, th Các cơ quan quy n l c công c bi t bao tr n, làng ó là s lư ng dân cư ông hơn và g m: Các phư ng c bi t (special wards); c i m ô th hoá. các cơ quan qu n lí tài s n công và các cơ - Qu n (th tr n ) và làng (Cho và Son ) quan h p tác c a chính quy n a phương. Th tr n là c p cơ quan công quy n a Các cơ quan này ư c thành l p vì m c phương tho mãn i u ki n ư c quy nh ích c bi t, vì v y ch c năng và t ch c b i lu t c a t ng t nh, thành ph . Không có ho t ng gi i h n hơn so v i các cơ quan s khác nhau gi a ch c năng c a c p qu n quy n l c công phân chia theo a gi i hành (th tr n ) và làng. chính và không mang tính qu c gia. - Thành ph ch nh lo i I (Shitei-toshi ) a. Các phư ng c bi t Thành ph lo i này có dân s l n hơn Các phư ng c bi t t n t i trong các ơn 62 T¹p chÝ luËt häc sè 5/2004
- nhµ n−íc vµ ph¸p luËt n−íc ngoµi v hành chính Tokyo (s lư ng là 23). T ng u cơ quan hành pháp (ví d như ch ch c và ch c năng gi ng như các thành ph t ch t nh, ch t ch c p cơ s như ch t ch qu n thu c t nh và ngư i qu n lí ơn v này huy n, thành ph , th tr n, làng) và 1 u ban ư c b u ra tr c ti p b i các cư dân. Cách qu n lí hành chính a phương. th c b u gi ng như là b u th trư ng c a H i ng chính quy n a phương ư c thành ph thu c t nh. thành l p v i tư cách là cơ quan l p pháp có b. Các cơ quan h p tác c a chính quy n quy n ban hành Lu t t ng a phương, a phương quy t nh nh ng v n quan tr ng a Các cơ quan h p tác c a chính quy n a phương, v n ngân sách. U ban qu n lí phương ư c thành l p nh m ph i h p th c hành chính a phương là cơ quan hành pháp hi n nhi m v c a c p t nh và c p cơ s . Có 4 có nhi m v thi hành nh ng v n qu n lí lo i cơ quan h p tác, th nh t là cơ quan h p hành chính a phương phù h p v i quy t tác t ng b ph n, ch c năng ư c gi i h n nh c a cơ quan l p pháp. b i vi c thi hành m t s lo i d ch v c bi t c i m c a t ch c chính quy n a ví d như: X lí rác th i, phòng cháy và giáo phương như sau: d c b t bu c. Lo i cơ quan th hai ư c g i - Áp d ng h th ng b u c tr c ti p: là: "koikirengo" gi i quy t các công vi c Theo h th ng b u c này, c ngư i ng mang tính h p tác c a các quan ch c a u cơ quan hành pháp và các thành viên c a phương theo k ho ch ã nh ra. Lo i th ba h i ng u ư c b u c tr c ti p b i cư là các cơ quan ph i h p th c hi n ho t ng dân, c hai u có quy n l c riêng và ư c qu n lí hành chính. Lo i th tư là lo i cơ b o m s bình ng trong vi c s d ng quan h p tác y ư c thành l p ph i quy n l c này. h p gi i quy t t t c các công vi c liên quan - U ban qu n lí hành chính ư c thành n công quy n. l p c l p v i ngư i ng u cơ quan hành c. Cơ quan qu n lí tài s n công pháp. S t n t i c a nh ng u ban này nh m Cơ quan qu n lí tài s n là cơ quan công ch ng l i s vư t tr i quy n l c c a ngư i quy n a phương ư c thành l p qu n lí ng u cơ quan hành pháp và m b o vi c các tài s n c bi t, thư ng do c p cơ s qu n qu n lí hành chính a phương ư c th c lí. M t vài các cơ quan này có ngu n g c t hi n m t cách khách quan, công b ng. ch phong ki n, còn nh ng cơ quan khác a. H i ng chính quy n a phương m i ư c thành l p có nhi m v qu n lí các - T ch c c a h i ng: H i ng bao lo i tài s n nhà nư c như r ng núi, sông ngòi, g m các thành viên ư c b u c tr c ti p b i các kênh tư i nư c, su i nư c khoáng… cư dân. S lư ng t i a là 130 ngư i ( i v i 2. T ch c ho t ng c a chính quy n c p To); t 40 n 120 ngư i ( i v i c p Do, a phương Fu, Ken); t 30 n 100 ngư i trong trư ng M t chính quy n a phương bao g m: 1 h p thành ph thu c t nh (Shi) và t 12 n H i ng chính quy n a phương; ngư i 30 ngư i trong trư ng h p qu n, th tr n, T¹p chÝ luËt häc sè 5/2004 63
- nhµ n−íc vµ ph¸p luËt n−íc ngoµi làng. S lư ng các thành viên trong th c t phương ti n thanh toán, chuy n như ng ho c không ư c vư t quá m c t i a nhưng có cho thuê tài s n công. th gi m xu ng theo quy nh c a lu t t ng Các quy n l c khác c a h i ng như các a phương. Nhi m kì c a h i ng là 4 năm. quy n i u tra. H i ng có th i u tra b t kì M t thành viên c a h i ng không th v a là v vi c, tài li u nào liên quan n các công thành viên c a h ngh vi n, thư ng ngh vi n vi c c a cơ quan quy n l c a phương; ho c là m t thành viên h i ng c a b t kì quy n yêu c u s có m t và tuyên th c a a phương nào khác và không là cán b làm nhân ch ng và vi c ưa ra các b n ghi nh ; vi c thư ng xuyên trong b t kì cơ quan, a quy n yêu c u báo cáo công tác thu chi tài phương nào khác. Thành viên c a h i ng chính ho c v lĩnh v c qu n lí nào ó i v i cũng b c m tham gia vào các m i quan h cơ quan hành pháp… h p ng v i cơ quan công quy n a - Ho t ng c a h i ng phương, là giám c c a công ti có m i quan H i ng có nh ng phiên h p thư ng kì h h p ng v i chính quy n a phương. và c bi t. Các phiên h p thư ng kì ư c t H i ng g m ngư i ng u, c p phó ch c 4 l n (m i năm m t l n) ư c quy nh và các u viên. Nh ng quy t nh c a h i b i a phương, các phiên h p b t kì ư c ng ư c ban hành trong các kì h p ti n hành b t k khi nào th y c n thi t. thư ng kì. H i ng ư c chia làm 3 ban Quy n tri u t p h i ng thu c v ngư i gi i quy t các công vi c gi a các kì h p: ng u, tuy nhiên, n u ít nh t 1/4 t ng s U ban thư ng tr c, u ban i u hành và u thành viên có yêu c u tri u t p h i ng vì ban c bi t. lí do c bi t thì ngư i ng u ph i tri u - Quy n l c c a h i ng bao g m: t p phiên h p b t thư ng. Quy n trình d án lu t Quy n l c gi i quy t v vi c và nh ng quy n v nguyên t c thu c v c ngư i ng u cơ l c khác. quan và các thành viên c a h i ng, tuy nhiên, Quy n l c gi i quy t v vi c là nh ng trong m t vài trư ng h p, quy n này thu c v quy n l c ư c trao cho h i ng quy t ho c là ngư i ng u ho c là các thành viên nh nh ng v n quan tr ng liên quan n c a h i ng tuỳ theo tính ch t c a các d lu t. a phương như: b. Cơ quan hành pháp c a chính quy n - Ban hành, s a i và hu các lu t a phương. a phương - Thi t l p ngân sách Cơ quan hành pháp c a chính quy n a - Quy nh các v n v tài chính. phương bao g m ngư i ng u cơ quan - Quy nh các v n v thu thu và m c (ch t ch c p t nh; ch t ch c p cơ s ) và u nh giá thu , các phí hành chính… (tr ban qu n lí hành chính. nh ng quy nh ư c quy nh b i lu t và - Ngư i ng u cơ quan hành pháp c a ngh nh c a Chính ph ). chính quy n a phương - Quy nh các v n v h p ng hành chính. Ngư i ng u cơ quan hành pháp c a - Các v n liên quan n u tư, các chính quy n a phương là ngư i i di n cho 64 T¹p chÝ luËt häc sè 5/2004
- nhµ n−íc vµ ph¸p luËt n−íc ngoµi a phương và ư c b u c tr c ti p b i cư i u hành, có m t c p phó, m t k toán dân a phương. Nhi m kì ho t ng là 4 trư ng (trong trư ng h p c p t nh) ho c năm. Ngư i ng u cơ quan hành pháp có ngư i qu n lí kho b c (trong trư ng h p th b bãi nhi m trư c th i h n n u như c p cơ s ) và nh ng quan ch c khác. S không tư cách b u c ho c b h i ng lư ng c a c p phó có th tăng lên theo quy b phi u không tín nhi m ho c b ph n h i nh c a lu t a phương. b i cư dân. Ngư i ng u b c m không - U ban hành chính ư c là thành viên c a h ngh vi n ho c i v i c p t nh, các u ban qu n lí hành thư ng ngh vi n, thành viên c a m t h i chính trong các lĩnh v c ư c thành l p như: ng a phương khác, ho c ang là cán b U ban giáo d c, u ban b u c , u ban nhân thư ng xuyên m t cơ quan a phương. s , ki m toán, u ban an toàn công c ng, u ng th i, ngư i ng u cơ quan hành ban lao ng, u ban thăm dò và khai thác, pháp b c m tham gia vào các m i quan h u ban hàng h i, u ban qu n lí các v n h p ng v i các cơ quan a phương ho c là nông, lâm, ngư nghi p… giám c c a công ti (tr nh ng công ti ư c i v i c p qu n, th tr n, các u ban thành l p b i Chính ph ). ư c thành l p như: U ban giáo d c, u Ngư i ng u cơ quan hành pháp ban b u c ; u ban nhân s , ki m toán, u a phương có quy n i u hành, thay i ban nông nghi p và u ban ki m tra ánh cho phù h p t t c nh ng ho t ng c a giá ch t lư ng… a phương nh m m b o tính liên t c và c. M i quan h gi a ngư i ng u cơ có hi u qu c a ho t ng qu n lí hành quan hành pháp và h i ng a phương chính. Quy n ch y u c a ngư i ng u Ngư i ng u cơ quan hành pháp và cơ quan hành pháp là: h i ng c l p v i nhau và th c hi n + Ban hành ra các quy nh gi i quy t nhi m v m t cách bình ng. N u có s các v n c a a phương. khác nhau v m t quan i m gi a các bên + Chu n b k ho ch và th c hi n ngân sách. thì s áp d ng các bi n pháp thương lư ng + Quy nh v các m c thu và vi c thu thu . ư c g i là “xem xét l i ngh quy t c a h i + Quy nh các v n v phí và l phí, ng” và “ngh quy t v b t tín nhi m và quy nh m c x ph t hành chính. gi i th h i ng”. + Ki m kê, qu n lí và h y b các v n Xem xét l i ngh quy t c a h i ng là v tài s n. th t c trong ó ngư i ng u cơ quan + Thành l p, t ch c ho t ng và h y b hành pháp tr l i ngh quy t c a h i ng do vi c s d ng các phương ti n công c ng. có s ph n i v v n liên quan n vi c + trình các v n liên quan n ban hành, s a i và hu b lu t a phương, tài kho n, th ng kê, xin ch ng nh n c a ho c liên quan n ngân sách, yêu c u ph i h i ng. xem xét l i. - V i tư cách là cơ quan b tr c a ngư i Ngh quy t v bãi nhi m h i ng yêu T¹p chÝ luËt häc sè 5/2004 65
- nhµ n−íc vµ ph¸p luËt n−íc ngoµi c u ph i ư c 3/4 các thành viên tham gia b - Lao ng công ích phi u tán thành (v i i u ki n ph i có 2/3 Vi c chi tiêu cho lao ng công ích a t ng s thành viên tham gia). N u Ngh phương hàng năm kho ng 22.616 t yên trong quy t này ư c thông qua, ngư i ng u ó chi tiêu cho vi c xây d ng ư ng xá, c u cơ quan hành pháp s gi i tán h i ng c ng chi m x p x 1/3 t ng s , ngoài ra chi nhưng n u ngư i ng u cơ quan hành tiêu cho vi c n o vét sông, b bi n. Chi u dài pháp trong vòng 10 ngày không gi i tán h i t ng c ng c a các con ư ng xuyên qu c gia ng s m t i quy n này. kho ng 53.000km, các con ư ng c a t nh là 3. Nhi m v qu n lí hành chính c a cơ 123.000km và con ư ng c a qu n huy n là quan a phương trong m t s lĩnh v c 934.000km. Hơn 90% dân s c a Nh t B n Hành chính Nh t B n ư c hi u bao s ng trong các khu v c mà Lu t v k g m: Hành chính qu c gia ư c t dư i s ho ch phát tri n thành th ư c th c hi n, do ch o tr c ti p c a chính quy n trung ương ó nh ng ho t ng xây d ng k ho ch phát và hành chính a phương ư c t dư i s tri n thành ph , th tr n là nhi m v ch y u ch o c a chính quy n a phương. Trong c a c p cơ s c a Nh t B n. m t vài lĩnh v c như quan h ngo i giao, lĩnh - Phúc l i xã h i v c hình s và t t ng ư c t dư i s ch Qu n lí và phát tri n phúc l i xã h i là o c a chính quy n trung ương xét v b n nhi m v r t quan tr ng nh m nâng cao s ch t. Tuy nhiên, trong lĩnh v c giáo d c, d ch quan tâm c a c ng ng t i ngư i già, nâng v xã h i, v sinh môi trư ng và s c kho , cao m c s ng và s c kho c a h , phát tri n lao ng công ích, công nghi p, phòng ch a tâm h n và th ch t c a th h tr , giúp cháy và c nh sát… liên quan ch t ch v i i nh ng ngư i tàn t t và nh ng ngư i không có s ng hàng ngày ư c chia s v i chính quy n nơi nương t a. Vi c chi phí cho phúc l i xã a phương c p t nh và c p cơ s . h i hàng năm là 10.612 t yên trong ó chi m - M t s lĩnh v c qu n lí c a chính quy n 6% là t ng chi phí là c a c p t nh, 17% là c p a phương như sau: cơ s . Vi c chi phí cho s c kho c a tr em - Giáo d c chi m 30% t ng qu phúc l i xã h i, 28,1% Giáo d c là m t trong nh ng nhi m v phúc l i cho ngư i già và còn l i chi tiêu cho quan tr ng nh t c a chính quy n a các vi c tr giúp công c ng, kh c ph c thi t phương. H th ng giáo d c hi n t i là h h i do cháy n , ng t… th ng 6 - 3 - 3 - 4 (trong ó 6 năm giáo d c - S c kho và v sinh ti u h c, 3 năm trung h c cơ s , 3 năm ph Trong lĩnh v c s c kho và v sinh, chính thông trung h c và 4 năm i h c), 9 năm ph trung ương m ương nhi m v ti n u là giáo d c b t bu c. T ng chi phí c a hành các cu c ki m tra ch t lư ng qu c gia chính quy n a phương cho vi c giáo d c i v i bác sĩ, y tá; c p gi y phép cho vi c hàng năm kho ng hơn 40%. s n xu t thu c tân dư c, các k ho ch chung 66 T¹p chÝ luËt häc sè 5/2004
- nhµ n−íc vµ ph¸p luËt n−íc ngoµi và hư ng d n th c hi n. Còn l i ph n l n các Trư c chi n tranh th gi i II, Chính ph vi c qu n lí nhà nư c v lĩnh v c y t , s c ch u trách nhi m v phòng cháy ch a cháy. kho v sinh u liên quan ch t ch v i cư Sau chi n tranh trách nhi m này chuy n cho dân và ư c qu n lí b i chính quy n c p t nh chính quy n a phương. Trong trư ng h p và c p qu n huy n. Các trung tâm s c kh e có th m h a t nhiên và các d ch v c u c ng ng ư c thành l p các t nh, các ho i v i các th m ho có quy mô l n thành ph ch nh lo i I và II, các phư ng ư c gây ra b i ng t, núi l a và nh ng c bi t Tokyo và s lư ng hi n nay là tai n n trong khu v c công nghi p d u m 848 ơn v . Vi c x lí rác th i sinh ho t là nơi mà c p cơ s không có kh năng gi i nhi m v c bi t quan tr ng, chi phí cho quy t thì có m t m ng lư i h p tác gi a các vi c x lí này chi m hơn m t n a t ng chi chính quy n a phương. tiêu c a các c p cơ s i v i v n s c Trong lĩnh v c duy trì l c lư ng c nh kho và v sinh. C p cơ s có trách nhi m sát, c p trung ương, Chính ph thành l p: x lí rác th i không ph i rác th i công U ban an toàn công c ng qu c gia, ngư i nghi p còn rác th i công nghi p thu c trách ng u y ban này là b trư ng. Dư i y nhi m c a các nhà s n xu t. ban này C c c nh sát qu c gia ư c thành - Công nghi p l p có nhi m v xây d ng k ho ch c a h Thúc y phát tri n công nghi p, nông th ng c nh sát, t ch c và cung c p các nghi p, thương m i b o m công ăn vi c ho t ng h p tác gi a các t nh. M i t nh có làm, phát tri n thu nh p và m c s ng c a m t u ban an toàn c ng ng và m t tr s ngư i dân là nh ng nhi m v s ng còn c a c nh sát, dư i ó có các ơn v c nh sát và cơ quan a phương. Các chi phí này ư c các n c nh sát (Koban). Trách nhi m c a chia làm hai lĩnh v c ch y u: phòng c nh sát liên quan n r t nhi u lĩnh Chi tiêu cho phát tri n nông nghi p, lâm v c như: i u tra t i ph m, ngăn ng a vi c nghi p, ngư nghi p chi m kho ng 6.213 t ph m pháp lu t c a tr em v thành niên, yên hàng năm, trong ó c p t nh chi tiêu o c c a c nh sát, i u khi n giao thông g p ôi so v i c p cơ s . và ho t ng ch ng kh ng b Chi tiêu cho công nghi p và thương m i 4. M i quan h gi a chính ph và chi m 5.047 t yên, trong ó x p x 2/3 là chính quy n a phương các kho n cho vay và 7% là các kho n tr M c dù chính quy n a phương ư c giúp. Chính quy n a phương trông i thành l p b i chính ph nhưng chúng là vào vi c thi hành các bi n pháp c bi t nh ng cơ quan t tr và không ph thu c hi n i hoá các doanh nghi p v a và nh , tr c ti p vào chính quy n trung ương. Vì thu thu t các ho t ng này và thu phí t v y, m i quan h gi a chính ph và chính các d ch v tư v n và nghiên c u d án. quy n a phương ư c xây d ng trên - Phòng cháy và c nh sát nguyên t c h p tác và m b o m c can T¹p chÝ luËt häc sè 5/2004 67
- nhµ n−íc vµ ph¸p luËt n−íc ngoµi thi p t i thi u c a chính ph i v i vi c các kĩ thu t hi n i, các chuyên gia tư v n, qu n lí a phương, như m b o duy trì các l i khuyên; yêu c u vi c trình s li u s ho t ng th ng nh t c a n n hành chính và thông tin; i u tra các lĩnh v c c a qu n công và m b o không vư t quá gi i h n lí hành chính; báo cáo ngân sách và ban l p pháp. V cách th c can thi p như thông hành lu t a phương. qua các văn b n pháp lí chính th c, s ch p Chính ph th c hi n các quy n giám sát thu n c a chính quy n trung ương i v i v m t tài chính như: Giám sát các lĩnh v c m t v n nào ó và vi c ưa ra các tư kinh doanh tài chính; ch p thu n các kho n v n, hư ng d n, các tr giúp v chuyên gia n c a a phương; ch ng nh n vi c t ra và kĩ thu t. m c thu m i. Nguyên t c cơ b n là ho t ng qu n lí Chính ph h tr v m t tài chính như liên quan ch t ch t i i s ng hàng ngày c p phát các kho n vi n tr giúp ; tính c a cu c s ng c ng ng thì t dư i s ch toán các kho n thu thu nh p a phương. o c a chính quy n a phương. Chính Chính ph th c hi n quy n giám sát và quy n trung ương t p trung vào gi i quy t hu b các văn b n qu n lí hành chính a nh ng lĩnh v c mà vư t ra kh i kh năng phương trái pháp lu t. c a chính quy n a phương. Ch t ch c p t nh trong quá trình th c Chính ph h tr v m t tài chính, m thi nhi m v v i tư cách là i di n c a b o s phát tri n cân b ng gi a các vùng chính ph trong m i liên h v i vi c th c trong qu c gia và duy trì m c chu n qu c hi n ch c năng u quy n nhà nư c ti n gia c a d ch v hành chính. Chính ph ch hành th c hi n ho t ng qu n lí hành ng trong vi c ch o và giám sát ho t chính a phương và t dư i s giám sát ng c a chính quy n a phương nhưng c a b trư ng. cũng m b o tính ch ng c a a Cũng v y, ch t ch c p cơ s trong khi phương. Ngư i ng u cơ quan hành th c hi n nhi m v là i di n c a chính ph pháp và u ban hành chính óng vai trò ch u s giám sát ch o c a b trư ng và quan tr ng trong các cơ quan c a chính các ch t ch c p t nh. Ch t ch t nh có th ph , trong vi c xây d ng các ch c năng ình ch b t kì văn b n nào c a ch t ch c p ư c nhà nư c u nhi m và i u khi n ho t cơ s liên quan n các công vi c c a chính ng theo nh hư ng c a chính ph . ph ho c c a c p t nh n u như các văn b n ó vi ph m các i u lu t ã quy nh./. i v i các v n c p cơ s , quy n l c và trách nhi m giúp , ch o c a (1).Xem: i u 92 Hi n pháp Nh t B n năm 1947. chính ph , v nguyên t c, ư c u quy n (2).Xem: Muroi Tsutomu, Gi i thi u Lu t Hành chính Nh t cho ngư i ng u c p t nh. B n, (An introduction to administrative law), 28 (1999). S giúp và tư v n c a chính ph bao (3).Local Autonomy Law (Chiho Zichi ho), ban hành năm g m: Tr giúp v m t kĩ thu t: Cung c p Showa 22 (17/04/1947), ư c s a i tháng 03/2000. 68 T¹p chÝ luËt häc sè 5/2004
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo: " Mô hình scor trong chuỗi cung ứng"
11 p | 921 | 264
-
Báo cáo “Mô hình chỉ số năng lực cạnh tranh toàn cầu GCI”
10 p | 433 | 125
-
Báo cáo bài tập lớn Quản lý giáo vụ: Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý giáo vụ
32 p | 804 | 98
-
Báo cáo thực tập " Bộ máy quản lý doanh nghiệp"
15 p | 351 | 74
-
Báo cáo tiếp xúc nghề Quản trị nhà hàng - Khách sạn Tonwer
20 p | 498 | 48
-
Báo cáo "Mô hình quản trị nguồn nhân lực tại Trường Đại học Esat Anglia – bài học ứng dụng cho Đại học Quốc gia Hà Nội "
9 p | 378 | 44
-
Báo cáo đồ án môn Cơ điện tử: Nghiên cứu, thiết kế Mobile Robot dạng bốn bánh vận chuyển phôi trong nhà máy
38 p | 68 | 30
-
Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở: Nghiên cứu, thiết kế mô hình hệ thống xử lý nước thải y tế cho các phòng khám tư nhân
84 p | 139 | 26
-
Báo cáo khoa học: Đánh giá hiện trạng nuôi trồng thủy sản tại trại cá Trường đại học Nông nghiệp I, Hà Nội
5 p | 144 | 20
-
Báo cáo thực tập cơ sở: Tìm hiểu về mô hình thương mại điện tử B2C và ứng dụng xây dựng cửa hàng trực tuyến cho cửa hàng quần áo Điệp Boutique, Phục Hòa, Cao Bằng
13 p | 104 | 17
-
Báo cáo " MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU MỜ TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA LÝ (GIS) "
8 p | 122 | 10
-
Báo cáo " Mô hình cơ quan tư vấn, hỗ trợ kết hôn có yếu tố nước ngoài - giải pháp đảm bảo quyền lợi của phụ nữ Việt Nam kết hôn với người nước ngoài "
7 p | 94 | 8
-
Báo cáo khoa học: "quan điểm tính toán ổn định khối l-ợng đứng trạm trộn bê tông nhựa nóng móng nổi khi chịu lực rung"
6 p | 63 | 8
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " Ứng dụng cây QR tạo chỉ mục trong cơ sở dữ liệu không gian"
8 p | 92 | 7
-
Báo cáo khoa học: "Mối quan hệ giữa kế hoạch và thị tr-ờng trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam"
7 p | 53 | 6
-
Báo cáo " Mô hình quản lý tiền trong gia đình- một số vấn đề đặt ra qua nghiên cứu trường hợp tại Lộc Hoà, Nam Định"
6 p | 100 | 5
-
Báo cáo: U xơ cơ tử cung và thai kỳ
18 p | 9 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn